やめる trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ やめる trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ やめる trong Tiếng Nhật.

Từ やめる trong Tiếng Nhật có các nghĩa là bỏ, ngừng, thôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ やめる

bỏ

verb

彼女は学校をやめた。
Cô nàng bỏ học.

ngừng

verb

仮に地球が自転をやめれば、どうなると思いますか。
Nếu Trái Đất ngừng quay, điều gì sẽ xảy ra theo ý bạn?

thôi

verb noun (ngừng hẳn lại, chấm dứt hẳn, không tiếp tục làm việc gì đó nữa)

彼の発言には大量の批判があり、何百人ものボランティアが東京オリンピックボランティアの参加をやめる事態を引き起こしました。
phát biểu của ông đã vấp phải hàng loạt chỉ trích, dẫn tới việc hàng trăm tình nguyện viên thôi không tham gia phục vụ thế vận hội Tokyo nữa.

Xem thêm ví dụ

アリスはいつも支えてくれました。 健康上の理由で開拓奉仕をやめなければならなかった時でもそうでした。
Vợ tôi luôn luôn khuyến khích tôi, ngay cả khi vì vấn đề sức khỏe mà Alice phải nghỉ làm công việc tiên phong.
* 善くないこと,適切でないことをやめられるようにだれかを助けたいとき,どのようなアドバイスをしたらよいでしょうか。
* Các em sẽ đưa ra lời khuyên nào để giúp một người nào đó từ bỏ những điều không tốt hoặc không thích hợp?
そう い う の やめ て 、 チャーリー 。
Con làm mẹ giật mình đó.
そしてすぐに,やめられなくなりました。
Không lâu sau, tôi bị nghiện.
反対者たちは王国を宣べ伝える業をやめさせようとしてきましたが,失敗に終わっています。
Những người chống đối cố gắng cản trở công việc rao giảng Nước Trời nhưng họ đã thất bại.
自分が裁かれないために,人を裁くのをやめなさい。 あなた方が裁いているその裁きであなた方も裁かれることになるからです」。
Một nguyên tắc đã tỏ ra đặc biệt hữu ích là: “Các ngươi đừng đoán-xét ai, để mình khỏi bị đoán-xét. Vì các ngươi đoán-xét người ta thể nào, thì họ cũng đoán-xét lại thể ấy”.
お父さんもお母さんも,あなたの親であることをやめたりはされません。
Cha mẹ luôn luôn lo lắng cho bạn.
初めてころんだ時,もう挑戦するのはやめようと思ったなら,どうなっていたでしょうか。
Điều gì sẽ xảy ra nếu khi bị ngã lần đầu, chúng ta quyết định không cố gắng nữa?
でも,だからといって,イエスはエホバについて話すのをやめませんでした。
Dù vậy, Chúa Giê-su không ngưng mà vẫn tiếp tục nói về Đức Giê-hô-va.
箴言 24:10)「ほえるライオン」のように行動するとしても,「光の使い」のふりをするとしても,サタンの唱える異議は同じです。 つまり,あなたは試練や誘惑に遭うと神に仕えることをやめてしまう,と唱えるのです。
(Châm-ngôn 24:10) Dù Sa-tan hành động như “sư-tử rống” hay giả làm “thiên-sứ sáng-láng”, hắn vẫn nêu lên cùng một vấn đề: Hắn nói rằng khi bạn gặp thử thách hoặc cám dỗ, bạn sẽ ngưng phụng sự Đức Chúa Trời.
わたしたちの愛する会員の中には教会をやめるべきかどうかを何年もの間悩み続けている人たちがいます。
Một số tín hữu thân yêu của chúng ta đã gặp khó khăn trong nhiều năm với thắc mắc là họ có nên tự tách rời khỏi Giáo Hội hay không.
話 を やめ な い か ?
Đừng nhắc chuyện này nữa
かつては収税人の長だったザアカイは,貪欲な生活をやめました。(
Xa-chê, trước kia là người đứng đầu bọn thâu thuế, đã bỏ lối sống tham lam của mình (Lu-ca 8:2; 19:1-10).
ところが,まもなく,その工事は敵のためにやめさせられてしまいました。
Tuy nhiên, ít lâu sau kẻ thù bắt họ ngưng việc.
マリファナをやめなければならないことが分かったので,そのために何をすべきか考えました。
Tôi sớm ý thức được là mình phải cai cần sa.
それで,喫煙をやめ,かばんを新たに購入し,偉大な神エホバに献身しました。
Vì thế, tôi bỏ hút thuốc, mua một cái cặp và dâng mình cho Đức Chúa Trời Vĩ Đại, Đức Giê-hô-va.
ローマ 14:7,8)ですから,何を優先するかを決める際,次のパウロの助言を当てはめます。「 この事物の体制に合わせて形作られるのをやめなさい。 むしろ,思いを作り直すことによって自分を変革しなさい。
(Rô-ma 14:7, 8) Vì thế khi đặt những điều ưu tiên, chúng ta áp dụng lời khuyên của Phao-lô: “Đừng làm theo đời nầy, nhưng hãy biến-hóa bởi sự đổi mới của tâm-thần mình, để thử cho biết ý-muốn tốt-lành, đẹp lòng và trọn-vẹn của Đức Chúa Trời là thể nào”.
疲れ果てて,闘いをやめてしまいたくなることもあります。
Đôi lúc, tôi muốn buông tay và ngừng chiến đấu.
わたしは1か月もたたないうちに,麻薬と酒をやめました。
Trong vòng một tháng, tôi quyết định bỏ ma túy và rượu.
具合が良くなったように思えたり,薬が切れたり,病気ゆえに社会的な烙印を押されたりするために,患者が薬の服用を数週間でやめてしまうと,体内のすべての結核菌を殺すことができません。
Những bệnh nhân ngừng uống thuốc sau vài tuần trị liệu vì họ cảm thấy khỏe hơn, vì hết thuốc, hay vì mắc bệnh này là điều xấu hổ trong xã hội, thì không giết được hết những trực khuẩn lao trong cơ thể.
* 互い に 言い争う の を やめ なさい, 教義 136:23.
* Các ngươi hãy chấm dứt tranh chấp nhau, GLGƯ 136:23.
生存者がほとんど見つからない地域で捜索する隊員もいますが,別の地域で働く仲間の隊員がより多くの生存者を見つけているからといって,手を緩め,やめてしまうことはありません。
Mặc dù một số người có thể cố tìm nạn nhân trong vùng có ít người sống sót, họ không chểnh mảng và bỏ cuộc vì những người cùng làm việc kiếm được nhiều người sống sót hơn tại nơi khác.
ガブリエレはそのようにして助けられ,不道徳な行ないをやめてエホバとの関係を立て直すことができました。
Điều này giúp anh Gabriele từ bỏ lối sống vô luân và có lại mối quan hệ với Đức Giê-hô-va.
イエスは,「あなた方は自分のために地上に宝を蓄えるのをやめなさい。 そこでは蛾やさびが食い尽くし,また盗人が押し入って盗みます」と言われました。
Ngài nói: “Các ngươi [hãy ngưng] chất-chứa của-cải ở dưới đất, là nơi có sâu-mối, ten-rét làm hư, và kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”.
やがてその人たちは,学んだ事柄を実行するのをやめ,自ら霊的な害を被りました。 ―ペテロ第二 3:15,16。
Chẳng bao lâu họ không còn thực hành những điều họ đã học, và điều này dẫn đến sự tai hại về thiêng liêng cho chính họ.—2 Phi-e-rơ 3:15, 16.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ やめる trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.