양보 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 양보 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 양보 trong Tiếng Hàn.

Từ 양보 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là ơn, sự chiếu cố, đặc ân, ân huệ, sự che chở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 양보

ơn

(favour)

sự chiếu cố

(favor)

đặc ân

(favor)

ân huệ

(favor)

sự che chở

(favor)

Xem thêm ví dụ

* 「전도 학교」 책 252-253면, 사체로 된 “양보해야 할 때” 소제목하의 내용을 포함시킨다.
* Bình luận thêm dựa trên trang 252, 253 của sách Trường Thánh Chức, tiểu đề in nghiêng “Khi nào cần nhường?”
(데살로니가 첫째 2:7, 8) 우리 모두는 이렇게 자문해 보는 것이 좋을 것입니다. ‘나는 사려 깊고 양보하고 부드러운 사람이라는 평판이 나 있는가?’
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:7, 8) Tất cả chúng ta cần tự hỏi: ‘Tôi có tiếng là người quan tâm, hay nhân nhượng và nhẹ nhàng không?’
5 그리스도 이전 시대의 기록에는 양보하고 순응하는 올바른 동기가 무엇인지를 보여 주는 예가 나옵니다.
5 Nhường nhịn cũng hàm ý là không khăng khăng giữ quyền của mình.
양보로, 콘스탄티노플에 모스크 사원이 다시 열렸고 설교 중에는 알-자히르의 이름이 분명하게 들렸다고 전해진다.
Đổi lại,nhà thờ Hồi giáo (mosque) ở Constantinople được phép mở cửa lại và các bài giảng được công bố nhân danh az-Zahir.
15 감독자로 섬기도록 임명되는 사람들의 자격 요건 중 하나는 기꺼이 양보하고 순응하려는 태도입니다.
15 Một trong những điều kiện để được bổ nhiệm làm giám thị là các anh phải sẵn sàng nhường nhịn.
회중의 모든 성원들은 다른 사람들을 대할 때 어떻게 양보하고 순응하는 태도를 나타낼 수 있습니까?
Mọi người trong hội thánh biểu lộ tinh thần nhường nhịn như thế nào khi cư xử với nhau?
결정을 해야 할 경우 어느 경우에 양보하는 것이 좋습니까?
Nếu phải có các quyết định gì, khi nào thì nhường nhịn là một điều hay?
오히려 그분은 그러한 원칙들이 공정하고도 자비롭게 적용될 수 있도록 양보하고자 하는, 즉 상황에 따라 적응하고자 하는 자진성을 보이십니다.
Đức Giê-hô-va không bao giờ vi phạm những điều luật mà chính Ngài đặt ra hoặc hòa giải những nguyên tắc của Ngài.
아니면, 제일 좋은 자리를 다른 사람에게 양보하겠나요?—예수께서는 어떻게 하기를 바라실 것이라고 생각하나요?—
Hay các em sẽ nhường chỗ ngồi tốt nhất cho người khác? Theo ý các em, Giê-su thích thấy các em làm gì?—
양보하고 순응하는 태도를 비롯한 그리스도인 특성들을 나타내면서 노력을 기울인다면 그것은 얼마든지 가능한 일입니다.
Muốn được như thế, vợ chồng phải nỗ lực và thể hiện các đức tính của người tín đồ, một trong những đức tính ấy là chiều nhau và nhường nhịn nhau.
아인슈타인에게 잠시 이 자리를 양보하겠습니다. 존경할만한 분이시죠.
Và tôi sẽ dành vài giây để ca ngợi Einstein, người mà tôi tin rằng có những thành quả xứng đáng với nỗ lực ông ấy.
다른 학자들도 이 단어의 정의로 “양보하는”을 제시하였다.
Các nhà học giả khác cũng định nghĩa chữ đó là “uyển chuyển”.
특히 우리가 다른 사람에 대해 어느 정도 권위를 행사할 경우, 언제나 그 권위를 합리적인 방법으로 사용하여, 즉 적절할 때 늘 기꺼이 용서하거나 융통성을 나타내거나 양보함으로 여호와와 예수의 본을 항상 따르도록 합시다.
Đặc biệt nếu chúng ta có ít nhiều quyền hành trên người khác, chúng ta hãy luôn luôn noi theo gương mẫu của Đức Giê-hô-va và Giê-su, luôn luôn hành quyền một cách phải lẽ, sẵn sàng tha thứ, tỏ ra uyển chuyển hay mềm mại khi thích hợp.
끝으로, 제가 리오 시장으로 뽑고 싶은 쎄지뇨라는 분을 소개해드리죠. 두 아이의 아버지이자 과일장수입니다. 제가 잘 알지는 못합니다만, 정말 정직하고, 양보심 많은 따뜻한 사람입니다.
Và cuối cùng lựa chọn của tôi cho chức thị trưởng ở Rio là Cezinio, người bán trái cây với hai đứa con, một người đàn ông thành thật, cống hiến và chu đáo mà tôi không biết
(마태 16:20; 요한 4:25, 26) 이 모든 경우에, 사랑과 자비와 동정심이 이러한 양보를 합당한 것이 되게 하였습니다.—야고보 2:13.
Trong tất cả các trường hợp đó, tình yêu thương, sự nhân từ và lòng trắc ẩn đã khiến việc châm chước này là thích đáng (Gia-cơ 2:13).
당신은 너무 고집이 세어 결혼 생활에서 양보할 수 없거나 화평을 구할 수 없읍니까?
Bạn có tỏ ra quá tự cao đến độ không thể hạ mình nhân nhượng và tìm sự yên ổn trong hôn nhân hay không?
그러려면 종종 양보하는 태도가 필요합니다.
Điều này thường đòi hỏi chúng ta phải có tinh thần nhân nhượng quyền của mình.
하지만 다른 승객들이 먼저 좌석을 양보하는 바람에 비행기를 탈 수 있었습니다.
Tuy nhiên, có những hành khách khác đã nhường chỗ trước, vì vậy bà đã đáp chuyến bay.
또한 우리가 운전할 때를 생각해 보십시오. 우리는 로터리를 돌 때와 같은 상황에서는 운전자들이 서로 양보를 해야 모두가 안전하게 운전하고 교통의 흐름도 원활할 수 있다는 것을 잘 압니다.
Ngoài ra, khi lái xe, chúng ta cần nhường đường cho người khác, chẳng hạn như khi đến vòng xoay chúng ta phải lái sao để bảo đảm an toàn cho mọi người và giao thông không bị tắc nghẽn.
성서 원칙에 관한 문제가 아니라면 언제나 배우자가 원하는 쪽으로 양보하는 것이 왜 좋은가?
Tại sao điều tốt là chiều theo ước muốn của bạn đời khi điều đó không trái với nguyên tắc Kinh Thánh?
아브라함은 서로 간의 차이로 인해 생기는 문제를 해결하기 위해 양보하는 면에서 훌륭한 모범을 세웠다
Áp-ra-ham đã nêu gương mẫu tốt trong việc nhường nhịn để giải quyết sự bất đồng
예를 들어, 배우자에게 지나치게 많은 것을 요구하거나 그의 권리와 느낌에 대해서 무감각한 태도를 보이기보다는, 기꺼이 양보하려는 태도를 보일 때 결혼 생활에는 평화와 조화와 행복이 있게 됩니다.
Trong hôn nhân chẳng hạn, gia đình sẽ được đầm ấm, hòa thuận và hạnh phúc nếu sẵn sàng nhường nhịn lẫn nhau, thay vì cứ đòi hỏi và không màng đến quyền lợi và cảm xúc của người khác.
" 양보 " 표지판을 쓰면 좋지 않을까요?
Vậy tại sao không dùng biển nhường đường?
(빌립보 4:5) “합리적”에 해당하는 그리스어 원어는 “양보하다”를 의미하며 자신의 정당한 권리를 고집하지 않는 태도라는 사상을 전달합니다.
Từ “phải lẽ” trong nguyên ngữ có nghĩa là “nhường” và miêu tả thái độ của người không khăng khăng đòi mọi quyền lợi hợp pháp cho mình.
감독자들은 양보하고 순응하는 사람이어야 한다
Các giám thị cần biểu lộ tính nhường nhịn

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 양보 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.