양고기 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 양고기 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 양고기 trong Tiếng Hàn.

Từ 양고기 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Thịt cừu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 양고기

Thịt cừu

영국에서 생산된 양고기
có phải thịt cừu được sản xuất ở Anh

Xem thêm ví dụ

여전히 기회는 있습니다. 그래서 물고기가 되돌아 올 뿐만 아니라 더 많은 물고기를 잡아 현재 물고기에 의존해서 사는 사람들 보다 더 많은 사람들을 먹여살릴 수 있습니다.
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
마누는 배를 만들고, 물고기는 그 배를 히말라야 산맥의 한 산 위에 닿을 때까지 끌고 간다.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
8 여호와께서는 자신의 한 목자 그리스도 예수를 통하여, 영양 공급을 잘 받은 자신의 들과 “평화의 계약”을 맺으십니다.
8 Qua đấng Chăn chiên duy nhất của Ngài là Giê-su Christ, Đức Giê-hô-va kết một “giao-ước bình-an” với các chiên được no nê của Ngài (Ê-sai 54:10).
진정한 영적 양식인 「파수대」를 준비하는 데 필요한 방대한 의 조사, 연구 및 수고에 대하여 진심으로 감사합니다.’
Xin cám ơn quí vị rất nhiều vì đã tìm tòi, khảo cứu và làm việc rất nhiều để soạn bài cho tạp chí Tháp Canh, đó quả là đồ ăn thiêng liêng”.
기간의 길이에 관계없이, 남은 자들은 그들의 충실한 같은 반려자들과 함께 여호와께서 자신의 때에 행동하실 때까지 기다리기로 결심하였습니다.
Bất kể thời gian là bao lâu, những người được xức dầu còn sót lại cùng với các bạn đồng hành giống như chiên cương quyết chờ đợi Đức Giê-hô-va hành động khi đến lúc Ngài đã ấn định sẵn.
그렇지 않으면 아흔아홉 마리의 을 안전한 곳에 두고 그 한 마리를 찾아 나섰을까요?
Hay ông để 99 con chiên ở một chỗ an toàn rồi đi kiếm chỉ một con chiên bị lạc đó?
사실, 하느님의 심판 날이 참으로 가까운 오늘날, 온 세상은 “주권자인 주 여호와 앞에서 잠잠”하고 그분이 예수의 기름부음받은 추종자들로 이루어진 “적은 무리”와 그들의 동료인 “다른 들”을 통해 말씀하시는 것을 들어야 합니다.
Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”.
그래서 빵을 먹이로 주는 대신, 우리는 물고기한데 줘도 되는 물고기 스틱을 개발했습니다.
Thay vì làm việc đó, chúng tôi phát triển ra que thức ăn của cá mà bạn có thể dùng để cho cá ăn.
태평 제도의 성도들도 그런 마음을 보여 주었습니다.
Tôi cũng đã thấy tấm lòng như vậy nơi Các Thánh Hữu ở khu vực Thái Bình Dương.
28 너희는 소나 을 새끼와 함께 같은 날에 잡아서는 안 된다.
28 Đối với bò hoặc cừu, các ngươi không được giết nó chung với con của nó trong cùng một ngày.
(신명 14:21) 하지만 개종자는 율법에 매여 있었으며 피를 빼지 않은 그러한 동물의 고기를 먹지 않았습니다.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:21) Tuy nhiên, vì bị ràng buộc bởi Luật Pháp, nên một người cải đạo không ăn thịt thú vật chưa cắt tiết.
<동아시아-태평 경제 현황(East Asia Pacific Economic Update)>은 이 지역을 위협하는 세계 경제 환경을 분석하고 있다.
Báo cáo Cập nhật Kinh tế Khu vực Đông Á - Thái Bình Dương vừa công bố hôm nay đã phân tích môi trường toàn cầu đầy thách thức mà các nước trong khu vực đang phải đối mặt.
켄드릭은 이렇게 말한다. “을 잘 대해 주는 사람들은 사실상 으로 여겨지는 영예를 누리게 된다.
Tại Hồng Kông chẳng hạn, ánh sáng mặt trời chiếu xuống đã giảm 37 phần trăm.
약 3500년 전에 이스라엘 사람들은 시나이 광야를 방랑할 때 “이집트에서 거저 먹던 생선과, 오이와 수박과 리크와 파와 마늘이 기억나는구나!”
Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”.
그 결과, 여러 질문을 받기 시작했습니다: "인간 신체 일부를 배양할 수 있다면 고기와 가죽같은 동물 제품도 키울 수 있나요?"
Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?"
우리가 이룬 많은 “진보”는 참으로 날 선 칼과도 같습니다.
Nhiều “sự tiến bộ” này thật sự là gươm hai lưỡi.
그것은 해양에 있는 다른 큰 물고기로 요리하는 것입니다. 자, 여기 있습니다.
Cách này có thể áp dụng cho tất cả các con cá lớn trên đại dương, nó như thế này.
영국 기상청에서는 지역 예보를 보다 상세하고 정확하게 하기 위해, 북대서과 유럽 지역을 망라하는 ‘국지 기상 모형’을 사용합니다.
Nhằm mục đích có nhiều chi tiết và chính xác hơn trong việc dự báo thời tiết địa phương, Sở Khí Tượng Anh dùng Mô Hình Vùng Giới Hạn, bao gồm những vùng Bắc Đại Tây Dương và Châu Âu.
최근의 추측에 의하면 "수"는 고기를 먹고 기생충에 감염되어 목구멍에 염증이 생겨서 음식을 삼킬 수 없게 되어 굶어죽었을 수도 있다고 한다.
Suy đoán gần đây cho thấy rằng Sue có thể đã chết vì đói sau khi bị nhiễm ký sinh trùng do ăn thịt có bệnh; kết quả là sẽ gây ra viêm trong cổ họng, cuối cùng khiến Sue bị chết đói vì nó không còn có thể nuốt thức ăn nữa.
들은 그에게서 도망할 것입니다’
Chiên chạy trốn’
* 기름부음받은 그리스도인들은 이러한 도움을 고맙게 여기며, 다른 들은 자신들이 기름부음받은 형제들을 지원하는 특권을 누리는 데 대해 감사하게 생각합니다.—마태 25:34-40.
Các tín đồ được xức dầu rất biết ơn về sự giúp đỡ này và những chiên khác cũng quý trọng đặc ân được ủng hộ các anh em xức dầu của họ.—Ma-thi-ơ 25:34-40.
들은 아랫목자들의 말을 잘 들어야 합니까?
Tại sao chiên nên lắng nghe những người chăn phụ?
32 그러나 그가 어린을 속죄 제물로 바치려면, 흠 없는 어린 암양을 가져와야 한다.
32 Nhưng nếu người đó dâng một con cừu con làm lễ vật chuộc tội thì phải dâng một cừu cái con khỏe mạnh.
우리는, 말하자면 야자나무 가지를 흔들면서, 연합하여 하느님을 우주 주권자로 환호하며, 하늘과 땅 앞에서 ‘우리가’ 하느님과 그분의 아들인 어린 예수 그리스도에게 구원을 “빚지고 있”음을 기쁨에 넘쳐 공언합니다.
Tay vẫy nhành chà là, nói theo nghĩa bóng, chúng ta hợp nhất tung hô Đức Chúa Trời là Đấng Thống Trị Hoàn Vũ và vui mừng công bố trước trời và đất rằng ngài và Chiên Con tức Chúa Giê-su Christ là nguồn sự cứu rỗi của chúng ta.
14 여호와께서 모세에게 또 말씀하셨다. 15 “어떤 사람*이 여호와의 거룩한 것에+ 대해 고의성 없이 죄를 지어 불충실하게 행동하면, 그는 가축 떼 중에서 흠 없는 숫을 죄과 제물로 여호와에게 가져와야 한다. + 은 세겔*로 매기는 제물의 가치는 거룩한 곳의 표준 세겔에 따라*+ 정한다.
14 Đức Giê-hô-va tiếp tục phán cùng Môi-se: 15 “Nếu một người hành động bất trung khi vô tình phạm đến các vật thánh của Đức Giê-hô-va*+ thì người đó phải dâng cho Đức Giê-hô-va một con cừu đực khỏe mạnh trong bầy làm lễ vật chuộc lỗi lầm;+ giá trị của nó quy ra siếc-lơ* bạc được ấn định theo siếc-lơ chuẩn của nơi thánh.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 양고기 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.