양산 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 양산 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 양산 trong Tiếng Hàn.

Từ 양산 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Phương pháp tổ chức thực hiện công việc theo dây chuyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 양산

Phương pháp tổ chức thực hiện công việc theo dây chuyền

(mass production)

Xem thêm ví dụ

제가 하고자 하는 것은 아프리카인들이 컴퓨터 영역에 나아가게하고 새로운 종류의 컴퓨터를 따르는 것입니다, 이것은 생각, 상상력, 창조적인 아이디디어 같은 것들을 양산할 것입니다.
và cái tôi muốn chúng ta làm là đưa Châu Phi vào trong máy tính và tiến tới phát triển một loại máy tính mới có thể suy nghĩ, tưởng tượng và sáng tạo ra những thứ như thế này
그러나, 우리를 다른 동물들과 구분짓는 이 태고적 구조인 태반은 우리가 새로운 화학물질을 양산하고 있는 속도만큼 충분히 빠르게 진화하거나 적응할 수 없습니다. 이렇게 빠른 속도는 전에는 없었죠.
Nhưng đó là những cấu trúc thời cổ đại điều phân biệt ta khỏi động vật khác, là nhau thai, không thể tiến hóa và thích nghi đủ nhanh ở tốc độ chúng ta tạo ra những chất mới chưa bao giờ xuất hiện trước đây.
저는 MRI 를 이용하여 환자의 실제 해부학적 모형을 본뜨고 유한 요소법 모델링을 이용하여 상적인 상황에서 내부 압력과 압박을 더 잘 예측할 수 있도록 하였습니다. 그리고 양산을 위한 의수족 연결부를 만들었습니다.
Tôi đã sử dụng chụp cộng hưởng từ để đo đạc hình dạng giải phẫu thực tế của từng bệnh nhân sau đó, sử dụng mô hình nhân tố hữu hạn để dự đoán thêm sức ép và sức căng nội tại dựa trên các lực thông thường, sau đó tạo ra ống chân để đưa vào sản xuất.
박테리아에 관한 놀라운 사실 중 하나는 종양 안에서 자연적으로 양산이 가능하다는 겁니다.
Một trong những điều ngạc nhiên khác về vi khuẩn là nó có thể phát triển tự nhiên trong khối u.
이러한 플랫폼은 수백만의 ‘좋아요’와 ‘공유하기’,‘조회수’, ‘리트윗’, ‘핀’을 양산하며, 가족, 친구, 동료와 복음을 나누는 데 매우 효과적이고도 효율적으로 사용됩니다.
Các diễn đàn này tạo ra hằng trăm triệu lượt thích, chia sẻ, xem, retweets và pin và đã trở nên rất hiệu quả và gây ấn tượng trong việc chia sẻ phúc âm với gia đình, bạn bè và đồng nghiệp.
하루 중 한창 더울 때에, 어미 독수리는 펼친 길이가 2미터도 더 될 수 있는 날개를 활처럼 구부려서 보호 양산을 만들어, 태울 듯이 뜨거운 해로부터 연약한 새끼들을 지켜 줍니다.
Vào lúc nóng bức trong ngày, chim ưng mẹ sẽ dang đôi cánh—có thể dài hơn hai mét—thành hình vòng cung, có tác dụng như cái dù che chở các chim non yếu ớt khỏi sức nóng như thiêu như đốt của mặt trời.
다시 말해 탄약을 낭비하지 않고도 배를 점령해야했죠. 희생자를 양산하지도 않으면서 말이죠.
Nói cách khác, họ có thể chiếm thuyền mà không tốn một viên đạn, hay thương vong về người.
16 폭력이 가시덤불에서 가시덤불로 번져 가는 불길처럼 걷잡을 수 없이 마구 퍼져 신속히 “숲의 덤불들”에 이르더니, 활활 타오르는 산불처럼 폭력을 양산합니다.
16 Giống như ngọn lửa cháy lan từ bụi gai này sang bụi gai khác, sự bạo động lan tràn ngoài tầm kiểm soát và mau chóng lan tới “các nơi rậm trong rừng” khiến sự bạo động như một đám cháy rừng lớn.
따라서 20세기 이슬람 세계에서 이슬람주의는 실제로 많은 문제를 양산하는 문제적 사상이 되었습니다.
Vì vậy, tư tưởng Hồi giáo là một ý tưởng phức tạp đã gây ra rất nhiều vấn đề trong thế kỉ 20.
그녀의 탐구심은 계속해서 질문을 양산했습니다.
Với ý thức luôn luôn tìm hiểu, người mẹ này tiếp tục đặt câu hỏi.
우리는 우리가 자산을 다루듯 번쩍 들어올려 던져버릴 로봇같은 노동자를 양산하고 있습니다.
Ta tạo ra các công nhân máy móc và xem họ như đồ vật của ta để chiêu dụ và rồi vứt đi.
양산으로 떠나요 추억을 팝니다.
Đón xuân nhớ Mẹ.
이러한 플랫폼은 수백만의 ‘좋아요’와 ‘공유하기’, ‘조회수’, ‘리트윗’, ‘핀’을 양산하며, 가족, 친구, 동료와 복음을 나누는 데 매우 효과적이고도 효율적으로 사용됩니다.
Các diễn đàn này tạo ra hằng trăm triệu lượt thích, chia sẻ, xem, retweets và pin và đã trở nên rất hiệu quả và gây ấn tượng trong việc chia sẻ phúc âm với gia đình, bạn bè và đồng nghiệp.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 양산 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.