얕다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 얕다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 얕다 trong Tiếng Hàn.

Từ 얕다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là hời hợt, nông cạn, nông, thiển cận, cạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 얕다

hời hợt

(shallow)

nông cạn

(shallow)

nông

(shallow)

thiển cận

(shallow)

cạn

(shallow)

Xem thêm ví dụ

첫 번째는 단단하게 다져진 흙이고, 두 번째는 은 흙이며, 세 번째는 가시나무들로 뒤덮이게 되는 흙입니다.
Loại đất thứ nhất thì cứng, loại thứ hai thì cạn, còn loại thứ ba thì mọc đầy gai góc.
그리고 그 산호는 지진이 일어나기 전까지, 즉 1954년까지 은 물에서 잘 자랐습니다.
Và cụm san hô đó đã phát triển hạnh phúc trong những vùng nước nông đó cho mãi tới năm 1954, khi động đất xảy ra.
그러므로 우리의 마음의 흙이 단단하게 다져지거나 아지거나 다른 것들로 뒤덮이는 일이 결코 없도록 합시다. 더 나아가, 우리의 마음의 흙을 부드럽고 깊은 흙으로 만들도록 합시다.
Vì thế, chúng ta hãy làm sao để bảo đảm rằng “đất” của lòng mình không bao giờ trở nên cứng, cạn, hay mọc đầy gai, nhưng luôn tơi xốp và sâu.
어쨌거나 한번 은 물에 한번이라도 들어가보면 알아요. 그 은 곳의 생명만 봐도 놀라움을 금할 길이 없습니다.
Nhưng giờ tôi muốn lên vùng nước nông, và quan sát một số sinh vật tuyệt vời.
하지만 교리들을 대수롭지 않게 여기면 사람들의 믿음의 깊이가 아지며 그리스도교국의 분열되어 있는 집도 결코 연합되지 못합니다.
Tuy nhiên, điều này khiến người ta yếu đức tin và hiển nhiên không hợp nhất được các tôn giáo trong khối đạo tự xưng theo Đấng Christ.
31 홍수가 있으려면, 지금보다 홍수 전의 해분들이 더 고 산들이 더 낮았어야 할 것입니다.
31 Để Nước Lụt xảy ra, nước ở dưới biển trước thời Nước Lụt phải cạn hơn và núi phải thấp hơn là núi ngày nay.
그러나 게 녹은 이 토양층은, 습기가 영구 동토층 아래로 내려가지 못하기 때문에 보통 질척거립니다.
Tuy nhiên, lớp đất mỏng này thường bùn lầy bởi vì nước không thể chảy thoát xuống tầng đông giá nằm phía dưới.
수심이 아지면, 잠겨있던 계단들이 드러납니다.
Khi nước bề mặt rút, bạn sẽ thấy cầu thang mới.
유럽인 탐험가들이 처음으로 베네수엘라 만과 마라카이보 호수에 갔을 때, 은 물위로 받침 기둥을 세워 지은 작은 초가 오두막들이 해안선을 따라 즐비하게 서 있었습니다.
KHI những nhà thám hiểm Âu Châu lần đầu tiên viếng Vịnh Venezuela và Hồ Maracaibo, dọc theo bờ biển có đầy những nhà sàn nhỏ lợp tranh cất trên mặt nước cạn.
이미 몇몇 알라스카의 은 호수에서는 메탄이 활발하게 기화되어 물밖으로 나오고 있습니다.
Ở một số hồ nông ở Alaska metan nổi thành các bóng khí trên mặt hồ.
새는 외견상 여덟 가지 주요 범위로 나뉜다. (1) 물위를 헤엄쳐 다니는 새—오리 및 오리와 비슷한 새, (2) 하늘을 날아다니는 새—갈매기 및 갈매기와 비슷한 새, (3) 긴 다리로 은 물가에서 걸어다니는 새—백로와 두루미, (4) 은 물가에서 걸어다니는 작은 새—물떼새와 도요새, (5) 가금류와 유사한 새—뇌조와 메추라기, (6) 맹금류—매, 독수리, 올빼미, (7) 참새목(目) 새, (8) 참새목이 아닌 육지 새.—로저 토리 피터슨 저 「로키 산맥 동부 조류 검색 도감」(A Field Guide to the Birds East of the Rockies).
Chim được phân ra tám loại chính có thể phân biệt được bằng mắt thường: (1) loại biết bơi—vịt và họ vịt, (2) loại bay trên không—chim mòng biển và cùng loại, (3) chim cao cẳng—con diệc và sếu, (4) chim cao cẳng loại nhỏ—chim choi choi và chim choắt, (5) loại chim giống gà—gà gô và chim cút, (6) chim săn mồi—chim ưng, đại bàng và chim cú, (7) chim cheo leo, và (8) loài chim ở cạn.—A Field Guide to the Birds East of the Rockies, do Roger Tory Peterson biên soạn.
“그리스도교를 믿는 형이상학자들은 그리스도 이전 시대의 그리스인들을 하느님에 대한 지식을 얻기 위해 용감하지만 무모하게 노력하는 사람들로 묘사하려고 하였다. 말하자면, 아테네인들의 은 생각으로 예수를 상상해 내려고, 즉 이교도들의 빈약한 머리로 그리스도교를 고안해 내려고 했다는 것이다.”
Sách A History of Christianity phát biểu: “Các nhà siêu hình học của đạo Đấng Christ miêu tả người Hy Lạp trong những thập niên trước Đấng Christ là những người cố công một cách kiên quyết nhưng mù quáng, để hiểu biết Đức Chúa Trời; có thể nói là họ cố tưởng tượng ra Chúa Giê-su từ hư không và cố bịa ra đạo Đấng Christ từ trí tuệ trống rỗng của họ”.
장성하지 못한 사람들에게 있어서 집회에 동참하는 일은 모두 말하자면 은 활동층에서 일어났으며, 한편 그 아래는 깊이 얼어붙어 있었습니다.
Đối với những người không thành thục, bất cứ một sự tham gia nào trong các buổi họp có thể coi như là điều xảy ra trong lớp mỏng phía trên của bộ óc, trong khi ở dưới là tầng đông giá sâu thăm thẳm.
사냥꾼은 그가 한번 월든에 나가 버스트 사냥개에 의해 추구 여우를 봤다고 하더군요 얼음이 은 웅덩이으로 덮여있을 때, 그때를 통해 부품 방법을 실행하고
Một thợ săn nói với tôi rằng ông đã từng nhìn thấy một con cáo theo đuổi những con chó săn nổ ra để Walden khi băng được bao phủ với vũng nước nông, chạy cách phần trên, và sau đó quay trở lại bờ.
오프 서둘렀어. 1845 년 월든의 22d의 밤 처음으로 완전히 꽁꽁 얼지 12 월 플린트의 다른 은 연못과 강은 십일 동결되어 발생
Năm 1845 Walden đóng băng hoàn toàn hơn cho lần đầu tiên vào đêm của Đoàn 22
사진은 강력하지만 동시에 깊이가 기도 하죠.
Hình ảnh có sức mạnh rất lớn, nhưng nó cũng rất là giả tạo.
어떤 사람들이 은 흙과 같으며, 그들이 그러한 반응을 보이는 좀 더 근본적인 이유는 무엇입니까?
Những người nào giống như đất cạn, và nguyên nhân sâu xa hơn khiến họ phản ứng như thế là gì?
숨이 을수록 뇌로 가는 산소는 적어지고 그러면 집중하기가 더 어렵지요.
Thở càng nông, lượng oxi lên não càng ít, càng khó để tập trung.
곧 강물이 아지자 그의 군사들은 강바닥을 가로질러 도시의 성벽까지 접근할 수 있었습니다.
Chẳng bao lâu nước hạ thấp đến độ quân lính có thể băng qua lòng sông và tiến đến tường thành.
그러나 자신의 믿음의 증거를 제시해 보라거나 하느님의 말씀의 몇몇 깊은 것들을 설명해 보라는 요청을 받으면 그들의 지식이 실망스러울 정도로 다는 것이 드러나기도 합니다.
Nhưng khi được bảo đưa ra bằng chứng của đức tin hoặc giải thích một vài điều sâu nhiệm trong Lời Đức Chúa Trời thì sự hiểu biết của họ tỏ ra nông cạn, làm chúng ta thất vọng.
침례 연설이 있은 후, 아들을 비롯한 침례 지원자들은 어둠 속에서 은 구멍을 파 놓은 한 늪지대로 인도되었습니다.
Tiếp theo diễn văn báp têm, Abiyudi và các ứng viên báp têm được dẫn đi trong bóng tối đến một đầm lầy, nơi đó các anh đã đào sẵn một cái hố nông.
수면 위로는 삼색독수리와 물수리가 먹이를 찾아 유유히 날아다니고 은 물 위에서는 여러 종의 화려한 물총새가 물고기를 찾아다닙니다.
Đại bàng và chim ưng biển châu Phi sục sạo trên mặt nước mênh mông, trong khi loài chim bói cá nhiều màu sắc tìm mồi ở khu nước nông.
배가 밤에 은 물에서 이리저리 떠밀려 다니다 보면 암초에 부딪혀 산산조각이 날 수 있습니다.
Bị sóng nhồi nghiêng ngả vào ban đêm trong vùng nước cạn, con tàu có thể va vào đá vỡ tan tành.
끊임없이 발을 놀리는 동작, 몸을 좌우로 움직이는 동작, 너무 뻣뻣하게 서 있거나 앞으로 수그린 자세, 입술에 침을 자주 바르는 동작, 침을 거듭 삼키는 동작, 빠르고 은 숨결 등도 자신감의 부족을 알리는 표시일 수 있습니다.
Thiếu tự tin cũng được biểu hiện qua việc chân luôn xê dịch, người đong đưa bên này sang bên kia, tư thế đứng thẳng đơ như khúc gỗ, khom người xuống, liếm môi không ngớt, nuốt nước bọt luôn và thở hổn hển.
해변을 따라 은 물 속을 걷다가 위험스럽게 움푹 팬 곳을 디디는 바람에 갑자기 매우 깊은 물 속에 빠져 버린 것이다.
Khi đang lội nước dọc theo bờ biển, tôi bước nhầm vào một chỗ trũng nguy hiểm và đột nhiên bị sụp vào chỗ nước thật sâu.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 얕다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.