yay trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yay trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yay trong Tiếng Anh.

Từ yay trong Tiếng Anh có các nghĩa là 萬歲, hoan hô, vạn tuế, tiếng Bố Y, tiếng Giáy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yay

萬歲

interjection (an expression of happiness)

hoan hô

interjection (an expression of happiness)

vạn tuế

interjection (an expression of happiness)

tiếng Bố Y

noun (A branch of the Tai language family, spoken by the Bouyei and Giáy people)

tiếng Giáy

noun (A branch of the Tai language family, spoken by the Bouyei and Giáy people)

Xem thêm ví dụ

Yay! Let the trials begin!
Hãy để việc xét xử bắt đầu!
In those areas are also two national parks, Khao Yai and Tab Larn National Park.
Ở khu vực này có các vườn quốc gia, Khao Yai và Vườn quốc gia Tab Larn.
Yippee-ki-yay, motherfucker.
may hơn khôn, ông không biết sao, chó chết.
Yay, you're alive.
Chà, cậu còn sống.
She made her acting debut with the multiple burmese movies and videos namely "Ti Kyat", "Pawa Ma Shu Yay Ma Ku Kyay", "Professor Dr.Seik Phwar", "Charm Series", "Motor and Fan", "Achit Pincin Essay", "Palat Kywat Thwar Tat Achit", "A Phyu Htal Lu Mike Gyi", "Akhar Taw" and “Khyay Kyi Tal”.
Cô đã thực hiện vai diễn đầu tiên của mình với nhiều bộ phim và video mang tên "Ti Kyat", "Pawa Ma Shu Yay Ma Ku Kyay", "Giáo sư Dr.Seik Phwar", "Charm Series", " Motor và Fan "," Achit Pincin Essay "," Palat Kywat Thwar Tat Achit "," Một Phyu Htal Lu Mike Gyi "và" Akhar Taw ". <references>
Yippee-ki-yay, motherfucker.
May hơn khôn, chó chết.
And, like, the jet came in and " Yay, jet, get ' em. "
Và, chiếc chiến đấu cơ phản lực bay qua chúng tôi lại gào lên " Ê, phản lực, thịt chúng đi. "
Yay! Give a warm welcome to our next singer.
Hãy dành sự chào đón nồng nhiệt cho ca sĩ tiếp theo của chúng ta
Yay!Whoo! I' m Castor Troy!
Tao là Castor Troy
Everybody' s, " Yay, jets!
Mọi người reo hò, " Phản lực kìa!
The first national park was Khao Yai in 1961, when the National Park Act B.E. 2504 was passed.
Vườn quốc gia đầu tiên là Khao Yai được thành lập vào năm 1961, khi Luật Vườn quốc gia BE 2504 đã được thông qua.
Historically, the district was named Khwaeng Sena Yai, which became converted to an amphoe at the end of the 19th century.
Trước đây, khu vực này tên là Khwaeng Sena Yai và trở thành huyện cuối thế kỷ 19.
(Applause) Yay!
(vỗ tay) Yay!
Historically, the district was named Uthai Yai, but was renamed Uthai in 1916.
Trước đây, huyện này có tên là Uthai Yai nhưng đã được đổi tên thành Uthai năm 1916.
When you were waddling yay high?
When you were waddling yay high?
A further clash occurred at Hat Yai.
Một cuộc đụng độ liên tiếp xảy ra tại Hat Yai.
The district marks the western end of Khao Yai National Park.
Huyện này là điểm cuối cực tây của vườn quốc gia Khao Yai national park.
Video: Yay!
Trong phim: Yay!
On January 7, 1986 the four tambon Kaeng Sanam Nang, Non Samran, Bueng Phalai and Si Suk were split off from Bua Yai district and created the minor district (king amphoe) Kaeng Sanam Nang.
Ngày 7 tháng 1 năm 1986, 4 tambon Kaeng Sanam Nang, Non Samran, Bueng Phalai và Si Suk đã được tách ra từ huyện Bua Yai và lập tiểu huyện (King Amphoe) Kaeng Sanam Nang.
He's about, yay tall, he's kind of a dick.
Chú ta, oh, cao, hơi hơi khùng.
Originally the district was named Khwaeng Nakhon Yai.
Ban đầu huyện này có tên gọi Khwaeng Nakhon Yai.
Well, yay for him.
May phước cho ông ấy quá.
Yay big, trench coat, sensible shoes?
To cao, áo khoác dài, đi giày quai?
Originally named Bang Mae Nang, on 19 October 1930 it was renamed "Bang Yai", the original name of Bang Kruai District.
Ban đầu có tên là Bang Mae Nang, ngày 19 tháng 10 năm 1930, tên được đổi thành Bang Yai, tên gốc của huyện Bang Kruai.
The important water resource is the Dom Yai river.
Nguồn nước quan trọng ở huyện này là sông Dom Yai.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yay trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.