yaw trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yaw trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yaw trong Tiếng Anh.

Từ yaw trong Tiếng Anh có các nghĩa là bay trệch đường, sự bay trệch đường, sự đi trệch đường, đi trệch đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yaw

bay trệch đường

verb

sự bay trệch đường

verb

sự đi trệch đường

verb

đi trệch đường

verb

The Pearl was pitching and yawing violently.
Pearl đã lao xuống và đi trệch đường dữ dội.

Xem thêm ví dụ

So in this case, the vest is streaming nine different measures from this quadcopter, so pitch and yaw and roll and orientation and heading, and that improves this pilot's ability to fly it.
Trong trường hợp này, áo khoát trải qua chín cách đo lường khác từ máy bay điều khiển này, độ cao, lệch hướng, xoay vòng và định hướng và quay đầu, điều này cải thiện khả năng của phi công để lái máy bay đó.
Despite the tradition of assigning the homeland of yaws to sub-Saharan Africa, Crosby notes that there is no unequivocal evidence of any related disease having been present in pre-Columbian Europe, Africa, or Asia.
Mặc dù theo ấn định truyền thống thì quê hương của bệnh ghẻ cóc là từ Châu Phi hạ Sahara, Crosby lưu ý rằng không có bằng chứng rõ ràng của bất kỳ các bệnh có liên quan đã xuất hiện ở châu Âu thời kỳ tiền Columbus, châu Phi, hay châu Á.
The sail can reduce yaw rotation by counteracting the lateral force in the direction opposite to the slash.
Cánh buồm có thể làm giảm sự quay vòng chệch hướng bằng cách chống lại lực bên theo hướng ngược lại với nhát chém.
And the way it does it, is it takes its tail and it swings it one way to yaw left, and it swings its other way to yaw right.
Và cách nó dùng là, nó lấy cái đuôi và đánh nó một chiều để chệch sang bên trái, và đánh nó chiều kia để chệch sang bên phải.
This theory is supported by genetic studies of venereal syphilis and related bacteria, which found a disease intermediate between yaws and syphilis in Guyana, South America.
Lý thuyết này được hỗ trợ bởi các nghiên cứu di truyền bệnh giang mai hoa liễu và những vi khuẩn liên quan đã tìm thấy một bệnh trung gian giữa bệnh ghẻ cóc và giang mai tại Guyana, Nam Mỹ.
And then finally, if you spin opposite pairs of rotors faster than the other pair, then the robot yaws about the vertical axis.
Và cuối cùng là, nếu bạn xoay cặp cánh đối diện nhau nhanh hơn cặp còn lại, thì chú robot sẽ xoay vòng quanh trục thẳng đứng.
The most common cause of turbulence is a sudden change in air movement causing the aircraft to pitch, yaw, and roll.
Nguyên nhân chính yếu của cơn chấn động là sự thay đổi đột ngột trong không khí chuyển động khiến cho chiếc máy bay bị xóc nảy lên nảy xuống, bay trệch đường và nhào lộn quay tròn.
We relinquish control of yaw, but roll, pitch and acceleration can still be controlled with algorithms that exploit this new configuration.
Chúng tôi bỏ khả năng điều khiển việc bay liệng nhưng những khả năng còn lại như cuộn tròn, lao xuống và tăng tốc vẫn điều khiển được bằng các thuật toán sẽ giúp tìm ra cấu hình mới này
We failed against malaria, yellow fever and yaws.
Chúng tôi thất bại trước sốt rét, sốt vàng và bệnh ghẻ cóc.
The aircraft could develop a sudden yaw and roll which would happen too fast for the pilot to correct and would quickly over-stress the aircraft structure to disintegration.
Máy bay có thể tạo ra hiện tượng mất hướng đột ngột và lộn vòng có thể xảy ra nhanh đến mức phi công không kịp xử lý và nhanh chóng tạo áp lực nặng lên khung máy bay làm cho cấu trúc máy bay bị phá hủy.
The inertia coupling problem was reasonably addressed with the installation of a yaw damper in the 146th F-100C, later retrofitted to earlier aircraft.
Hiện tượng phối hợp quán tính ít hay nhiều được giải quyết bằng cách gắn thêm một cái đệm hướng kể từ chiếc F-100C thứ 146, sau đó trang bị lại cho tất cả những máy bay đã sản xuất trước đó.
Crosby writes, "It is not impossible that the organisms causing treponematosis arrived from America in the 1490s ... and evolved into both venereal and non-venereal syphilis and yaws."
Crosby viết, "Không phải là không thể nào mà các sinh vật xoắn khuẩn đến từ châu Mỹ vào những năm 1490... và phát triển thành cả hai dạng giang mai, hoa liễu và không hoa liễu, và bệnh ghẻ cóc."
The Pearl was pitching and yawing violently.
Pearl đã lao xuống và đi trệch đường dữ dội.
Unable to steer with the north wind on her port beam, yawing between 80 and 100 degrees, the whaleboat and depth charges were swept off.
Không có khả năng bẻ lái với gió từ phía Bắc bên mạn trái, chòng chành giữa 80 và 100 độ, những chiếc xuồng và mìn sâu của nó bị cuốn xuống biển.
This disruption stalled the engine, which produced enough yaw rate to induce a spin which was unrecoverable.
Chính sự xâm nhập này đã làm thất tốc động cơ... làm bay trệch khỏi đường bay, đã tạo ra tình trạng rơi thẳng... không cứu vãn được.
If the aircraft is yawing, then the wing on the outside of this yaw movement will go faster than the inner wing.
Nếu máy bay đang bay lệch, khi ấy cánh phía bên ngoài của động tác lệch này sẽ chuyển động nhanh hơn cánh bên trong.
Yaw Berko (born 13 October 1980 in Accra) is a Ghanaian football player who plays for Liberty Professionals FC.
Yaw Berko (sinh ngày 13 tháng 10 năm 1980 ở Accra) là một cầu thủ bóng đá người Ghana thi đấu cho Liberty Professionals FC.
The sail could have possibly reduced yaw rotation by counteracting the lateral force in the direction opposite to the slash as suggested by Gimsa and colleagues (2015).
Cánh buồm có thể có thể làm giảm sự đi trệch hướng tạo ra bởi mô-men quay dưới nước bằng cách chống lại các lực hai bên theo hướng ngược lại với lực quay đầu theo đề xuất của Gimsa và các đồng nghiệp (2015).
Some of the weight savings inherited from the XP-51F and XP-51G were invested in lengthening the fuselage and increasing the height of the tailfin, greatly reducing the tendency to yaw, and in restoring the fuselage fuel tank.
Một số biện pháp làm giảm trọng lượng thừa kế từ các kiểu XP-51F và XP-51G được áp dụng trong việc kéo dài thân máy bay và tăng chiều cao cánh đuôi đứng, góp phần đáng kể vào việc giảm xu hướng chòng chành, và phục hồi lại thùng nhiên liệu bên trong thân.
Particularly troubling was the yaw instability in certain regimes of flight which produced inertia coupling.
Sự cố đặc biệt nghiêm trọng là sự mất ổn định hướng trong một số chế độ bay tạo ra hiện tượng phối hợp quán tính.
Apart from having a significantly shorter fuselage and one fewer cabin door per side, the 747SP differs from other 747 variants in having simplified flaps and a taller vertical tail to counteract the decrease in yaw moment-arm from the shortened fuselage.
Tách biệt ra khỏi việc có một thân máy bay ngắn một cách đáng kể và một cửa máy bay ít hơn mỗi bên, những sự khác biệt giữa chiếc 747SP và biến thể khác của Boeing 747 là việc có phần gập cánh đơn giản hơn và có cái đuôi thẳng đứng cao hơn để làm mất tác dụng của việc suy giảm cánh tay mômen từ thân máy bay được làm ngắn đi.
And that four-dimensional space consists of X, Y, Z, and then the yaw angle.
Không gian phẳng 4 chiều này gồm các trục x, y, z và vector góc quay.
(Rocket launch) So now it's hovering at about 40 meters, and it's constantly adjusting the angle, the pitch and yaw of the main engine, and maintaining roll with cold gas thrusters.
(Tiếng hỏa tiễn bay lên) Giờ nó đang lơ lửng ở độ cao 40m, liên tục điều chỉnh góc độ, độ cao, đường trệch của động cơ chính, và giữ guồng quay của cần đẩy xăng nhiệt độ thấp.
As the plane was approaching on base leg, the cargo door fully opened, which caused the plane to yaw to the left and right, and then roll, until crashing near Saginaw in an inverted position.
Khi máy bay tới gần Căn cứ thì cửa đó mở ra hoàn toàn khiến cho máy bay nghiêng ngả sang bên trái rồi bên phải và quay, rút cuộc máy bay rớt lộn ngửa gần Saginaw, Texas.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yaw trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.