yeah trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yeah trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yeah trong Tiếng Anh.

Từ yeah trong Tiếng Anh có các nghĩa là ừ, vâng, ờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yeah

adverb (yes)

So, yeah, we're looking for a dwarf.
Nên , ta đang tìm một người lùn.

vâng

adverb (A word used to show agreement or affirmation of something.)

So yeah, it's quite difficult to dig tunnels normally.
Vâng do đó, rất khó để đào các đường hầm một cách bình thường.

adverb (yes)

Yeah, well, your mom told me that last night.
Yeah, , mẹ mày đã kể tao nghe về cái đêm cuối cùng đó.

Xem thêm ví dụ

Yeah, I don't think they'd like that.
Vâng, tôi không nghĩ là họ thích thế đâu.
Yeah, I think it worked out for the best.
Tôi nghĩ mọi chuyện đều phát triển theo hướng tốt.
Yeah, look, nice to see you again.
Rất vui được gặp lại ông.
Yeah, how?
Vâng, như thế nào?
Yeah, me too.
tôi cũng thế.
Yeah, we'll talk about it later.
Yeah, Ta nói chuyện sau.
Yeah, it was.
Vâng, đúng vậy.
Relax, yeah.
Thư giãn, à.
Um... yeah, I could be a builder.
Anh biết làm thợ xây.
Well, yeah, he's a criminal.
Đúng, nó là một tên tội phạm.
Yeah, it is my life.
Phải, đó là cuộc sống của tớ.
Yeah, and then I real apologized for being a dick.
Phải, vậy giờ tôi thực sự xin lỗi vì đã là thằng khốn.
Yeah, uh, about that...
về chuyện đó...
Yeah, I'm gonna shake it!
Đó, tôi sẽ lắc hàng!
Yeah, I kind of failed my driver's test.
, đại khái là anh đã thi rớt bằng lái.
Yeah, well, sometimes.
thì, đôi khi.
Yeah, well, but as Amanda learned, this itching feeling is not actually her fault.
Thì đó, nhưng như Amanada đã thấy, cảm giác ngứa ngáy tay chân này thật ra không phải lỗi của cô ấy.
Yeah, I'm paralyzed, not blind.
Bố liệt chứ không đui.
YR: Yeah, two-meter span.
- Sải cánh dài 2 mét.
Yeah, that's what it is, you know.
Đó là chuyện xảy ra, anh biết đấy.
Yeah, well, our position has changed.
vị trí của chúng ta đã thay đổi.
Yeah, but back then I didn't have anything to lose.
Nhưng trước đây tớ không có gì để mất.
Yeah, if I could find my head, I'd go get it examined.
Phải, nếu tôi tìm được cái đầu mình, tôi sẽ đem đi kiểm tra.
Yeah, if only we knew someone who could hack into the military network.
Phải, giả nếu như ta biết ai đó có thể hack được vào hệ thống quân sự.
yeah, yeah, that's right, rory.
Phải, phải, đúng vậy, Rory.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yeah trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.