예 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 예 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 예 trong Tiếng Hàn.

Từ trong Tiếng Hàn có các nghĩa là vâng, dạ, ờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 예

vâng

interjection

를 들어, 우리 아이들은 내가 하느님의 말씀에 순종하려고 잘못을 인정하는 것을 봅니다.
Chẳng hạn, các con tôi thấy tôi vâng lời Đức Chúa Trời bằng cách sẵn sàng nói lời xin lỗi.

dạ

noun

를 들어, 용기 있는 70세의 한 여자에게는 그러한 협박이 통하지 않았습니다.
Chẳng hạn, một bà cụ gan dạ 70 tuổi không chịu để họ bắt nạt.

pronoun

Xem thêm ví dụ

를 들어 관리자 계정에 사용된 통화가 미국 달러(USD)이지만 관리 계정 중 하나에서 영국 파운드(GBP)를 사용한다고 가정해 보겠습니다.
Ví dụ: giả sử đơn vị tiền tệ được sử dụng cho tài khoản người quản lý của bạn là đô la Mỹ (USD), nhưng một trong những tài khoản được quản lý của bạn sử dụng bảng Anh (GBP).
를 들어 동영상 편집 앱에서 사용자의 동영상을 수정하여 사용자의 YouTube 채널에 업로드할 수도 있으며, 일정 계획 앱에서 사용자의 허가를 받아 Google 캘린더에 일정을 만들 수도 있습니다.
Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép.
를 들어, 미스키토어에는 “~씨”와 같은 격식을 갖춘 칭호가 없습니다.
Chẳng hạn, ngôn ngữ của họ không có những danh xưng trịnh trọng như “Quý ông” hay “Quý bà”.
를 들어 동질 집단을 구분하는 측정 기준이 획득 날짜이면 각 동질 집단의 획득 날짜와 해당 기간(일, 주, 월)에 획득한 사용자의 수가 이 열에 표시됩니다.
Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng).
아래 에 나와 있는 것처럼 콘텐츠 그룹 매개변수 및 값을 포함하도록 추적 코드를 수정하세요.
Sửa đổi mã theo dõi của bạn để bao gồm thông số và giá trị của nhóm nội dung như minh họa trong ví dụ bên dưới:
를 들어, 자신의 정체성을 확립하고자 하는 마음이 강해지게 되면 가정에서 배운 훌륭한 가치관을 저버리게 될 수 있습니다.
Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ.
를 들어, 어떤 그리스도인은 성미가 급하거나 예민하여 쉽게 감정이 상할지 모릅니다.
Thí dụ, một tín đồ đấng Christ có thể có tính tình nóng nảy hay là dễ giận và dễ bị chạm tự ái.
를 들어, 때때로 헌신한 그리스도인들은 자신들이 기울이는 성실한 노력이 실제로 그만한 가치가 있는지 궁금해할지 모릅니다.
Chẳng hạn, đôi khi những tín đồ đã dâng mình của Đấng Christ có lẽ tự hỏi không biết sự cố gắng hết lòng của họ có thật sự đáng công không.
창조물에 여호와의 성령의 힘이 어떻게 나타나 있는지 를 들어 설명해 보십시오.
Hãy minh họa quyền năng sáng tạo của thánh linh Đức Giê-hô-va.
기준 ID와 판매 지역을 매핑하도록 아래의 를 진행한 후에 새 지역 데이터 세트를 만드세요.
Tạo Tập dữ liệu địa lý mới theo ví dụ dưới đây để giữ việc ánh xạ ID tiêu chí của bạn tới khu vực bán hàng.
전에, 나라들은 저주의 본보기를 로 들고자 하였을 때, 이스라엘을 지적할 수 있었습니다.
Trước kia, khi các nước muốn viện dẫn một thí dụ về sự rủa sả, họ có thể kể đến nước Y-sơ-ra-ên.
를 들어 총 페이지뷰 수는 googleanalytics.com 전체가 아닌 판매 영역에서만 발생한 수치입니다.
Ví dụ: Tổng số lần xem trang chỉ cho phần này của trang web và không phải cho toàn bộ googleanalytics.com.
를 들어, 야고보서 5:7-11에서는 그리스도인들에게 어려운 시기를 인내하도록 권하고 여호와께서 그러한 인내에 상 주신다고 격려하면서 욥을 로 들었습니다.
Thí dụ, Gia-cơ 5:7-11 cho thấy Gióp là một tấm gương được nêu lên để thôi thúc tín đồ đạo Đấng Ki-tô tiếp tục chịu đựng gian khổ, cũng như an ủi chúng ta vì biết Đức Giê-hô-va ban thưởng cho sự chịu đựng như thế.
아래에 나오는 에서는 세션 통합이 설정 또는 해제일 때 User ID와 연결할 수 있는 세션 및 세션 데이터를 비교하고 있습니다.
Các ví dụ này so sánh các phiên và dữ liệu phiên nào thể được liên kết với User ID khi hợp nhất phiên BẬT hoặc TẮT.
를 들어 설명하십시오.
Hãy cho thí dụ.
12 나 지금이나 충성의 도전에 맞서 이기는 일에서 여호와를 완벽하게 본받은 분은 예수 그리스도이십니다.
12 Giê-su Christ đã và đang trọn vẹn noi theo Đức Giê-hô-va trong việc vượt qua thử thách về lòng trung tín.
9 최근의 한 로 ‘멕시코’가 있읍니다.
9 Một thí dụ mới đây là nước Mễ-tây-cơ.
를 들면, 그는 히브리 사람들에게 편지를 쓰면서, 율법이 오게 될 좋은 것들의 그림자였음을 증명하기 위해 여러 차례 성구를 인용하였습니다.—히브리 10:1-18.
Thí dụ, khi viết thư cho người Hê-bơ-rơ, ông trích nhiều câu Kinh Thánh để chứng minh Luật Pháp là hình bóng của những sự tốt lành về sau.—Hê-bơ-rơ 10:1-18.
봉사의 직무에서 「지식」 책을 제공할 때 그 책에서 이끌어 낼 수 있는 긍정적인 성경적 요점들에 관한 를 든다.
Cho thí dụ về những điểm tích cực dựa trên Kinh Thánh có thể nêu ra trong sách Hiểu biết khi mời nhận sách trong thánh chức.
도구 제작자가 그 입니다.
Một số trong đó là những nhà tạo lập công cụ.
를 들어 콘텐츠 제목에서 파란색 굵은 글씨가 사용되었다면 '광고 제목'에서도 동일한 글꼴을 사용하세요.
Ví dụ: nếu nội dung của bạn sử dụng tiêu đề màu xanh in đậm, hãy đặt màu sắc tương tự cho quảng cáo trong phần "Dòng tiêu đề".
한 장은 기본적인 육아 조언과 정보가 있는데 부모와 자녀가 일반적으로 경험하게 될 것에 관한 내용과 부모들이 어떻게 자신과 자녀들을 보살필 것인가에 대한 내용인데 를 들어, 자녀와 대화를 하며 시간을 보낸다든지 자녀들에게 애정을 보여준다거나 자녀를 좀 더 참을성을 갖고 대해 주고 대화를 하거나 하는 것입니다.
Một là tờ rơi về thông tin dạy con trong đó gồm lời khuyên, kiến thức căn bản được bình thường hoá cho phù hợp với những trải nghiệm của bậc phụ huynh cũng như của con cái họ.
를 들어 결과가 검색결과 중 3페이지에 있는데 사용자가 1페이지만 확인한 경우와 같이 결과가 노출수를 갖지 못하는 경우 해당 검색어에 대해 이 결과의 게재순위가 기록되지 않습니다.
Nếu kết quả không thu được lần hiển thị—ví dụ: nếu kết quả nằm trên trang 3 của kết quả tìm kiếm, nhưng người dùng chỉ xem trang 1—thì vị trí của nó không được ghi lại cho truy vấn đó.
를 들어 콘텐츠 소유자 설정에서 건너뛸 수 있는 광고를 사용 설정한 후 채널 중 하나가 동영상으로 수익을 창출하면 이 동영상에는 건너뛸 수 있는 광고가 자동으로 사용됩니다.
Chẳng hạn, nếu bạn bật Quảng cáo thể bỏ qua trong cài đặt chủ sở hữu nội dung và một trong các kênh của bạn chọn kiếm tiền từ video thì video sẽ tự động bật quảng cáo thể bỏ qua.
를 들어, 12 월 도서에 말했다, " 12 사람들은 자신을 유지하기 쉽다
Ví dụ, trong cuốn sách của tháng mười hai, nó cho biết, " Tháng mười hai người apt để giữ cho riêng mình bí mật.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.