예쁘다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 예쁘다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 예쁘다 trong Tiếng Hàn.
Từ 예쁘다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là xinh xắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 예쁘다
xinh xắnadjective 우리는 아릅답다고 말하죠. 아 예쁜 구조를 보세요. Và chúng tôi nói, thật tuyệt! Nhìn vào cấu trúc xinh xắn này. |
Xem thêm ví dụ
스물세 살이던 1922년에 아버지는 텍사스 주 출신의 윈니라는 예쁜 젊은 여자와 결혼했으며, 한 곳에 정착하여 가족을 부양할 계획을 세우기 시작하였습니다. Vào năm 1922, lúc được 23 tuổi, cha cưới Winnie, một phụ nữ trẻ đẹp người Texas, và bắt đầu tính chuyện an cư lạc nghiệp và nuôi nấng gia đình. |
성서에서는 리브가가 매우 예뻤다고 알려 주지요. Kinh Thánh cho biết cô rất xinh đẹp. |
성서 연구 보조서인 「“하나님은 참되시다 할지어다”」 책이 발표된 1946년 브리스틀 대회에서 나는 예쁜 아가씨인 조이스 무어를 만났는데, 조이스 역시 데번에서 파이오니아 봉사를 하고 있었습니다. Vào dịp đại hội tại Bristol năm 1946, khi sách nghiên cứu Kinh Thánh “Let God Be True” (“Xưng Đức Chúa Trời là thật”) được ra mắt, tôi gặp Joyce Moore, một cô gái xinh đẹp cũng là một tiên phong ở Devon. |
그 젊은 여자는 외모가 아름답고 얼굴도 예뻤다. 그의 아버지와 어머니가 죽자, 모르드개가 그를 자기 딸로 삼았다. Thiếu nữ này có dáng vóc tuyệt đẹp và dung nhan mỹ miều; khi cha mẹ cô qua đời, Mạc-đô-chê nhận cô làm con gái. |
여러분의 댁으로 5일내로 쿨 카펫이 배달됩니다. 아주 실용적이고 예쁘기도 하죠. Nó thiết thực và cũng đẹp nữa. |
예를 들면, 집 근처에 사는 아주 예쁜 여자 애가 믿을 만한 사람이 아니거나 같은 반에서 가장 인기 있는 남자 애가 도덕적인 면에서 문제가 있을지도 모른다는 사실을 깨닫게 됩니다. Ví dụ, bạn nhận ra cô gái xinh nhất xóm chưa chắc là đáng tin cậy, hoặc anh chàng được ái mộ nhất lớp chưa hẳn là đứng đắn. |
물론 모든 부모들은 자기 아이가 가장 자랑스럽고 예쁜 아이라는 믿음이 있지요. Tôi biết mọi người đều nghĩ con họ là đứa trẻ tuyệt vời nhất, xinh đẹp nhất trên đời. |
물품들을 매우 예쁘게 만드는 것과 약간이 미적 요소에만 신경을 썼습니다. 즉, 우리가 남은 3가지 감각을 무시했다는 것입니다. Bạn thấy đấy, cho đến bây giờ, chúng ta, những nhà thiết kế, chúng ta đã chủ yếu tập trung vào việc làm cho mọi thứ trông thật đẹp, và với một ít cảm nhận xúc giác, có nghĩa là chúng ta đã bỏ qua ba loại giác quan khác. |
"안 예쁜 것 때문에 인생에서 문제가 있었습니까?" 라고요. Tôi nói ," Có phải những trở ngại trong cuộc sống của bà là do bà không xinh đẹp không?" |
꽤 예쁜 얼굴을 가졌구나 Cháu có một khuôn mặt xinh đẹp đấy. |
이거 정말 예쁘구나! Cái này thật là đẹp! |
제프와 데브는 칸쿤에 있는 쇼핑센터의 식당 코너에서 예쁜 여자 아기를 데리고 있는 가족을 보았습니다. Tại khu ẩm thực trong một thương xá ở Cancún, Jeff và Deb để ý thấy một gia đình có một bé gái xinh xắn. |
아내분께서 나한테 아깝다 싶을 정도로 예쁘시지 않나요? Có bao giờ ông tự cảm thấy là vợ ông hơi trên tầm của ông không? |
첫 번째는 하나님 아버지의 사랑과 평안케 하는 영이었습니다. 그 영은 성신을 통해 전달되어 트로이를 위로해 주었고, 가르침을 주었으며, 사랑을 주었고, 하나님 아버지께서는 그 훌륭하고 더할 나위 없이 예쁜 아들을 잃은 것에 대해 모든 것을 알고 계심을 속삭여 주었습니다. Trước hết là tình yêu thương và tinh thần trấn an của Cha Thiên Thượng, một sự hiện diện được truyền đạt qua Đức Thánh Linh để an ủi Troy, đã giảng dạy cho anh, yêu thương anh, và mách bảo rằng Thượng Đế biết hết mọi điều về việc mất một Con Trai xinh đẹp và hoàn hảo. |
" 아니, 선생님, ́이 바로 고래를 본 모습, " 톰 대답, " 나는 그의 새싹 보았다, 그는 한 쌍의을 던졌다 으로의 기독교로 예쁜 무지개가보고 싶은 것입니다. " Không, Sir, ́tis một Whale phải, " trả lời Tom, " tôi thấy mầm của mình, ông đã ném lên một cặp xem như cầu vồng đẹp như một Kitô hữu sẽ muốn nhìn vào. |
예쁜 웹사이트를 만드세요, 하지만 첫번째로 가공되지 않은 데이터를 공개하라는 것입니다. 우리는 그 데이터를 원합니다. Hãy làm một trang mạng đẹp, nhưng đầu tiên hãy cho chúng tôi dữ liệu không giả tạo, chúng tôi muốn dữ liệu. |
여러분이 아기였던 그 때-- 그런데 제 손녀 미트라군요 정말 예쁘지 않나요? Trông nó dễ thương nhỉ? |
(잠언 21:2) 예쁘거나 멋있어 보이고 싶어 하는 것이 잘못된 것은 아니지만 외모보다 훨씬 더 중요한 것은 속사람입니다. Muốn có vẻ ngoài dễ nhìn thì không có gì sai, nhưng nhân cách của bạn mới là điều quan trọng. |
로렌, 너 이 드레스 입으면 너무 예뻐 그래서 널 위해 샀어 cậu trông rất nóng bỏng trong bộ váy này nên tớ phải mua nó cho cậu. |
아가사, 예쁜이 네 사랑에게 돌아가 Agatha, hãy trở lại với người tình của cô. |
♫ 유모가 말하길 나는 예쁘지 않다지 ♫ ♫ Bà vú nói tôi không xinh đẹp, ♫ |
“부모님이 제게 예쁘다거나 옷이 잘 어울린다고 진심으로 말해 주시면, 남자애들한테 그런 말을 듣고 싶은 마음이 줄어드는 것 같아요.”—캐런. “Khi cha mẹ chân thành khen tôi xinh hoặc trang phục ấy hợp với tôi, điều đó giúp tôi cảm thấy mình không quá cần lời khen như vậy từ một người con trai”.—Hoa. |
저는 감자칩 봉지를 가져다가 아주 예쁜 액자를 만드는 사람들을 봤고, 무료로 제공되는 비누를 가지고 미켈란젤로의 조각은 유치원생 수준으로 만들어버리는 너무나 예쁜 조각을 만드는 사람들도 봐왔습니다. Tôi đã thấy những người dùng túi snack rỗng biến nó thành những khung tranh tuyệt đẹp. |
오, 하느님. 이건 너무 귀엽고 예쁘잖습니까 Nhưng Chúa ơi, điều này tuyệt đây |
여기서 저는 여기에서 여러분께 예쁜 시각자료들을 보여 드리며 미학에 대해 이야기 하고 있습니다. Và tôi ở đây; tôi cho các bạn xem vài hình ảnh đẹp và nói về thẩm mĩ. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 예쁘다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.