역겨운 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 역겨운 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 역겨운 trong Tiếng Hàn.

Từ 역겨운 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là ghê tởm, kinh tởm, khó chịu, bẩn thỉu, đáng ghét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 역겨운

ghê tởm

(repellent)

kinh tởm

(repellent)

khó chịu

(horrid)

bẩn thỉu

(obscene)

đáng ghét

(distasteful)

Xem thêm ví dụ

그와 비슷하게, 그리스도인들은 그 계기가 무엇이든 간음을 범함으로 여호와 하느님과 배우자를 배신한다는 것을 생각하는 것조차 역겹게 여겨야 합니다.
Tương tự thế, tín đồ Đấng Christ nên gớm ghét ý nghĩ phản bội Đức Giê-hô-va cũng như người hôn phối của họ qua việc phạm tội ngoại tình—dù động cơ phạm tội là gì đi nữa (Thi-thiên 51:1, 4; Cô-lô-se 3:5).
또한 그들은 ‘성의 신’인 역겨운 프올의 바알을 비롯해 거짓 신들을 섬기게 되었습니다.
Thậm chí họ còn bắt đầu thờ thần giả, trong đó có thần tình dục đáng ghê tởm là Ba-anh Phê-ô.
너의 역겨운 우상들을 내 앞에서 없애 버린다면,
Và loại bỏ thần tượng gớm ghiếc khỏi mặt ta,
17 그리고 여러분은 그들 가운데 있는 혐오스러운 것들을, 그리고 나무와 돌, 은과 금으로 만든 역겨운 우상*들을 보았습니다.)
+ 17 Anh em đã thấy những điều ghê tởm của chúng cùng những tượng thần gớm ghiếc*+ bằng gỗ, đá, bạc và vàng, là những thứ ở giữa chúng).
적어도 듣는이가 역겨운 느낌을 받게 될 테니까요.
Những bài hát này làm người nghe cảm thấy buồn nhớ.
+ 12 그는 신전 남창들을 그 땅에서 쫓아내고,+ 그의 조상들이 만든 역겨운 우상*들을+ 모두 없애 버렸다.
12 Ông đuổi bọn nam mại dâm nơi đền thờ ra khỏi xứ+ và loại bỏ tất cả tượng thần gớm ghiếc* mà các tổ phụ đã làm.
39 너희 이스라엘 집아, 주권자인 주 여호와가 이렇게 말한다. ‘너희는 가서 저마다 자기의 역겨운 우상들을 섬겨라.
39 Về phần các ngươi, hỡi nhà Y-sơ-ra-ên, Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán thế này: ‘Mỗi người các ngươi cứ hầu việc thần tượng gớm ghiếc của mình đi.
7 오홀라는 아시리아의 가장 빼어난 아들들 모두와 계속 매춘부 짓을 하였고, 자기가 정욕을 품은 자들의 역겨운 우상*들로 자신을 더럽혔다.
7 Nó cứ thế hành dâm với mọi kẻ ưu tú nhất của A-si-ri và tự làm ô uế mình+ bởi thần tượng gớm ghiếc* của những kẻ mà nó ham muốn.
진짜 역겹네요 해리
Tởm vãi, Harry.
모든 이들이 역겨워하는 쓰레기들은 사실 그들의 것이 아닙니다.
Rác thải mà ai cũng ghê tởm ấy không phải là của họ.
역겨운 냄새가 진동하는구나
Mùi tanh của hắn ngập đầy trong mũi ta.
8:26, 27—모세가 이스라엘의 희생이 “이집트인들에게 역겨운” 것이 될 것이라고 말한 이유는 무엇입니까?
8:26, 27—Tại sao Môi-se nói rằng các của-lễ của dân Y-sơ-ra-ên là “gớm-ghê cho người Ê-díp-tô”?
+ 내게서 돌아선 그들의 불충실한* 마음 때문에 그리고 자기들의 역겨운 우상들을 갈망하는* 그들의 눈 때문에,+ 내 가슴이 찢어질 듯하였다는 것을 그들이 깨닫게 될 것이다.
+ Chúng sẽ nhận biết lòng ta đau đớn vì lòng chúng phụ bạc* và lìa bỏ ta,+ vì con mắt chúng ham muốn* các tượng thần gớm ghiếc.
또한 이집트인들은 목자들을 역겨워하였습니다.
Người Ê-díp-tô cũng gớm ghê những người chăn chiên.
+ 그 후에는 너희가 내 말을 듣지 않는다 해도, 너희가 다시는 너희의 희생 제물과 역겨운 우상들로 나의 거룩한 이름을 더럽히지 못할 것이다.’
+ Nhưng sau đó, nếu không nghe ta, các ngươi sẽ không thể lấy vật tế lễ và thần tượng gớm ghiếc của mình mà xúc phạm đến danh thánh ta mãi được đâu’.
뱃속부터 역겨워져 우리 삶이 역겨워졌지.
Phát triển bệnh đến dạ dày của chúng tôi, và bệnh của cuộc sống của chúng tôi.
그렇게 하기 위해, 우리는 의와 선한 일들에 대한 사랑을 발전시킬 뿐 아니라 악한 것에 대한 증오심, 혐오감, 역겨움을 배양하지 않으면 안 됩니다.
Để làm thế, chúng ta không phải chỉ phát triển lòng yêu sự công bình và điều lành nhưng còn phải vun trồng sự ghen ghét, ác cảm, ghê tởm đối với những điều ác.
더욱이, 수많은 박쥐가 한 장소에 모여 보금자리를 만들고 사는 곳에서는 역겨운 냄새가 나고 배설물이 두껍게 층을 이뤄 쌓여 있습니다.
Ngoài ra, chỗ nào có nhiều dơi đậu, chỗ ấy thường xông ra mùi hôi thối và phân dơi lớp này chồng lên lớp kia.
+ 18 그러면 그들이 그곳으로 돌아가서 모든 역겨운 것과 혐오스러운 행위를 거기에서 없애 버릴 것이다.
+ 18 “Chúng sẽ trở về và loại bỏ khỏi đó mọi điều gớm ghiếc cùng mọi việc ghê tởm.
18 나는 광야에서 그들의 자손에게 이렇게 말하였다. + ‘너희는 너희 조상의 규정대로 걷거나,+ 그들의 판결을 지키거나, 그들의 역겨운 우상들로 자신을 더럽히지 마라.
18 Ta phán với con cái chúng trong hoang mạc+ rằng: ‘Các ngươi đừng bước theo điều lệ của tổ phụ mình,+ tuân giữ các phán quyết của chúng hay làm ô uế mình bởi những thần tượng gớm ghiếc của chúng.
앨리스를 향한 역겨운 네 생각을
Cái ý nghĩ về anh khiến cô ấy ghê tởm.
역겨워 당신이 역겹
Thật kinh tởm.
+ 15 나는 또 광야에서 그들에게 맹세하기를, 내가 그들에게 준 땅, 젖과 꿀이 흐르는 땅,+ 모든 땅 중에서 가장 아름다운 땅*으로 그들을 데리고 들어가지 않겠다고 하였다. + 16 그들이 내 판결을 배척하고, 내 법규대로 걷지 않으며, 내 안식일을 더럽혔기 때문이다. 그들이 마음으로 자기들의 역겨운 우상들을 따라갔던 것이다.
+ 15 Trong hoang mạc, ta cũng thề sẽ không đem chúng vào vùng đất mà ta ban cho chúng,+ một vùng đất tràn đầy sữa và mật,+ là vùng đẹp nhất trong* các vùng, 16 vì chúng đã chối bỏ các phán quyết ta, không bước theo luật lệ ta và vi phạm ngày Sa-bát của ta, bởi lòng chúng hướng về các thần tượng gớm ghiếc.
반대로 너무 많이 먹었다면, 역겨움을 느낄 것입니다.
Dù nếu ăn quá nhiều, dường như, bạn sẽ chán ngấy.
8 아사는 이 말과 예언자 오뎃의 예언을 듣고 용기를 내어, 유다와 베냐민의 온 땅과 자기가 에브라임 산간 지방에서 점령한 도시들에서 역겨운 우상들을 없애 버리고+ 여호와의 집 현관 앞에 있는 여호와의 제단을+ 보수했다.
8 Vừa nghe những lời ấy và lời tiên tri của nhà tiên tri Ô-đết, A-sa có thêm can đảm và dẹp bỏ các tượng thần gớm ghiếc khỏi cả xứ Giu-đa,+ Bên-gia-min và các thành ông chiếm được thuộc vùng núi của Ép-ra-im; ông cũng khôi phục bàn thờ Đức Giê-hô-va ở phía trước sảnh của nhà Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 역겨운 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.