여자친구 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 여자친구 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 여자친구 trong Tiếng Hàn.

Từ 여자친구 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bạn gái, người yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 여자친구

bạn gái

noun

미성숙한 나이에 남자 친구여자 친구와 짝지어 다니는 일은 위험합니다.
Việc kết đôi quá sớm với một bạn trai hoặc bạn gái là điều nguy hiểm.

người yêu

noun

그리고 고등학교 때 만난 여자 친구, 베일리와 성전에서 결혼했습니다.
Anh ta kết hôn trong đền thờ với Bayley là người yêu của anh ta thời trung học.

Xem thêm ví dụ

24 그래서 우리와 함께 있던 몇몇 사람이 무덤*에 가 보았더니+ 여자들이 말한 대로였고, 그들도 그분을 보지 못했습니다.”
24 Rồi có vài người trong chúng tôi đã đến mộ,+ họ cũng thấy y như lời những phụ nữ ấy nói nhưng không thấy ngài”.
친구는 우리가 생각하고 행동하는 방식에 큰 영향을 미칩니다.
Bạn bè ảnh hưởng đến suy nghĩ và hành động của bạn (1 Cô-rinh-tô 15:33).
여자아이들은 성적으로 경험이 있는 나이가 더 많은 남자아이들의 주의를 끌 위험이 있다”고 「십 대 자녀 잘 키우기」(A Parent’s Guide to the Teen Years)라는 책에서는 알려 줍니다.
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
물론 그들은 새로운 친구들의 인정을 받기 원하고 그러므로 그들은 말하는 것, 행동하는 것에서 그들을 모방하기 시작합니다.—요한 3서 11.
Dĩ nhiên, họ muốn được bạn bè mới chấp nhận, do đó họ bắt đầu bắt chước lối ăn nói và hạnh kiểm của các người đó (III Giăng 11).
그러고서는 저를 하수구 파는 곳으로 보내셨는데, 그곳에서는 저 혼자만 여자였어요.”
Với chữ ký của ông, ông đã gửi tôi đi đào cống, người phụ nữ duy nhất trong một nhóm đàn ông.”
예를 들어, 위에 언급된 사고가 있기 불과 5년 전에, 존의 어머니는 친구의 아들이 바로 그 도로를 건너려고 하다가 목숨을 잃은 것을 알고 있었습니다!
Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó!
21 또 그는 만일 사람들이 그의 음성에 귀 기울이려 한다면, 모든 사람을 ᄀ구원하시려고 세상에 오시느니라. 이는 보라, 그가 만인의 ᄂ고통, 참으로 ᄃ아담의 가족에 속한 남자와 여자, 그리고 어린아이들 모두, 곧 모든 살아 있는 피조물의 고통을 겪으심이라.
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
우리가 여호와를 사랑하고 있다는 것을 어떻게 나타낼 수 있을까요?— 한 가지 방법은 그분을 친한 친구처럼 잘 알게 되는 것이지요.
Làm sao chúng ta có thể chứng tỏ mình yêu mến Đức Giê-hô-va?— Một cách là học biết về Ngài như một người Bạn.
친구 중 한 명은 잠자는 사춘기 애를 깨우려고 "불이야!"
Tôi có một cô bạn cứ sáng sáng là hét: "Hỏa hoạn!"
여자가 아직 자유롭게 되지 않았기 때문이다.
Tuy nhiên, họ không bị xử tử vì người nữ đó chưa được trả tự do.
어떤곳은 확실히 친구랑 노는 장소였지요.
Rất nhiêu chỗ tụ tập.
그는 그 여자에게서 깨끗한 도덕적 신분과 선한 양심을 빼앗는 것입니다.
Ông làm tổn thương đức hạnh và khiến lương tâm của cô bị cắn rứt.
오늘날에도 극단적인 일부 사람들은 여전히 종교 서적의 문구들을 인용해, 인류의 문제들이 여자 탓이라고 주장하면서 여성에 대한 지배를 합리화합니다.
Ngay cả ngày nay, một số kẻ cực đoan vẫn trích các sách tôn giáo để hợp thức hóa việc thống trị phụ nữ, họ tuyên bố rằng phụ nữ phải chịu trách nhiệm về mọi vấn đề của nhân loại.
예수의 제자들은 그러한 풍토에서 성장한 사람들이기 때문에, 그들이 돌아와 보니 “그분이 여자와 말씀하고 계셨기 때문에 ··· 이상히 여기기 시작하였”습니다.
Vì lớn lên trong bầu không khí như thế nên khi trở lại, các môn đồ của Chúa Giê-su “đều sững-sờ về Ngài nói với một người đờn-bà” (Giăng 4:27).
다음 번에 방문하자, 그 가족만이 아니라 친구들과 이웃 사람들도 성서 연구를 할 준비를 하고 있었다!
Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh!
엘리에셀은 리브가가 이삭과 결혼할 여자라는 것을 어떻게 알게 되었나요?
Làm thế nào Ê-li-ê-se biết Rê-bê-ca người mà Y-sác nên cưới?
12 그러면 “여자의 씨[혹은 후손]”는 누구입니까?
12 Thế thì, ai là “dòng-dõi người nữ”?
대처 방법 친구들과 나누는 대화 내용을 찬찬히 생각해 보십시오.
Hãy phân tích những cuộc nói chuyện với bạn bè.
이 이야기를 제가 오랫동안 알았던 소중한 비회원 친구의 이야기와 한번 비교해 보십시오.
Điều này tương phản với một kinh nghiệm khác mà tôi có với một người bạn đáng mến không phải là tín hữu mà tôi đã quen biết rất lâu.
저는 오늘의 자리에 올 수 없었을 것입니다. 제 가족, 친구, 동료들 그리고 낯선 이들이 없었다면요.
Tôi sẽ không thể như ngày hôm nay nếu không có sự giúp đỡ từ gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và rất nhiều người lạ, họ giúp đỡ tôi trong từng ngày tôi sống.
여자는 힘껏 용기를 내어 동거해 온 남자에게 성서에 근거한 자신의 견해를 설명하였습니다.
thu hết can đảm giải thích cho ông ấy quan điểm của bà dựa trên Kinh Thánh.
“하나님이 자기 형상 곧 하나님의 형상대로 사람을 창조하시되 남자와 여자를 창조하시고 하나님이 그들에게 복을 주시며 그들에게 이르시되 생육하고 번성하여 땅에 충만하라, 땅을 정복하라 ··· 하시니라.”
Đức Chúa Trời ban phước cho loài người và phán rằng: Hãy sanh-sản, thêm nhiều, làm cho đầy-dẫy đất; hãy làm cho đất phục-tùng” (Sáng-thế Ký 1:27, 28).
그런데 나이 든 한 여자가 달려오더니 “제발 때리지 마세요!
Một phụ nữ lớn tuổi chạy đến và la lên: “Xin để chúng yên!
친구의 질문에 자신 있게 답하기 위해 칠판에 적힌 세 원리를 어떻게 활용할지 생각해 보라고 한다.
Yêu cầu học viên xem xét cách họ có thể sử dụng ba nguyên tắc được viết ở trên bảng để trả lời một cách tự tin cho câu hỏi của người bạn của họ.
여자는 무엇이 요구되는지를 듣고 나더니, “당장 시작하겠습니다”라고 말하였습니다.
Sau khi học biết những gì đòi hỏi nơi , bà nói: “Chúng ta hãy bắt tay ngay vào công việc”.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 여자친구 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.