여자다운 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 여자다운 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 여자다운 trong Tiếng Hàn.

Từ 여자다운 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là giống cái, nữ giới, nữ, cái, đàn bà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 여자다운

giống cái

(feminine)

nữ giới

(female)

nữ

(female)

cái

(female)

đàn bà

(womanly)

Xem thêm ví dụ

24 그래서 우리와 함께 있던 몇몇 사람이 무덤*에 가 보았더니+ 여자들이 말한 대로였고, 그들도 그분을 보지 못했습니다.”
24 Rồi có vài người trong chúng tôi đã đến mộ,+ họ cũng thấy y như lời những phụ nữ ấy nói nhưng không thấy ngài”.
여자아이들은 성적으로 경험이 있는 나이가 더 많은 남자아이들의 주의를 끌 위험이 있다”고 「십 대 자녀 잘 키우기」(A Parent’s Guide to the Teen Years)라는 책에서는 알려 줍니다.
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
그러고서는 저를 하수구 파는 곳으로 보내셨는데, 그곳에서는 저 혼자만 여자였어요.”
Với chữ ký của ông, ông đã gửi tôi đi đào cống, người phụ nữ duy nhất trong một nhóm đàn ông.”
21 또 그는 만일 사람들이 그의 음성에 귀 기울이려 한다면, 모든 사람을 ᄀ구원하시려고 세상에 오시느니라. 이는 보라, 그가 만인의 ᄂ고통, 참으로 ᄃ아담의 가족에 속한 남자와 여자, 그리고 어린아이들 모두, 곧 모든 살아 있는 피조물의 고통을 겪으심이라.
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
여자가 아직 자유롭게 되지 않았기 때문이다.
Tuy nhiên, họ không bị xử tử vì người nữ đó chưa được trả tự do.
그는 그 여자에게서 깨끗한 도덕적 신분과 선한 양심을 빼앗는 것입니다.
Ông làm tổn thương đức hạnh và khiến lương tâm của cô bị cắn rứt.
오늘날에도 극단적인 일부 사람들은 여전히 종교 서적의 문구들을 인용해, 인류의 문제들이 여자 탓이라고 주장하면서 여성에 대한 지배를 합리화합니다.
Ngay cả ngày nay, một số kẻ cực đoan vẫn trích các sách tôn giáo để hợp thức hóa việc thống trị phụ nữ, họ tuyên bố rằng phụ nữ phải chịu trách nhiệm về mọi vấn đề của nhân loại.
예수의 제자들은 그러한 풍토에서 성장한 사람들이기 때문에, 그들이 돌아와 보니 “그분이 여자와 말씀하고 계셨기 때문에 ··· 이상히 여기기 시작하였”습니다.
Vì lớn lên trong bầu không khí như thế nên khi trở lại, các môn đồ của Chúa Giê-su “đều sững-sờ về Ngài nói với một người đờn-bà” (Giăng 4:27).
엘리에셀은 리브가가 이삭과 결혼할 여자라는 것을 어떻게 알게 되었나요?
Làm thế nào Ê-li-ê-se biết Rê-bê-ca người mà Y-sác nên cưới?
12 그러면 “여자의 씨[혹은 후손]”는 누구입니까?
12 Thế thì, ai là “dòng-dõi người nữ”?
여자는 힘껏 용기를 내어 동거해 온 남자에게 성서에 근거한 자신의 견해를 설명하였습니다.
thu hết can đảm giải thích cho ông ấy quan điểm của bà dựa trên Kinh Thánh.
“하나님이 자기 형상 곧 하나님의 형상대로 사람을 창조하시되 남자와 여자를 창조하시고 하나님이 그들에게 복을 주시며 그들에게 이르시되 생육하고 번성하여 땅에 충만하라, 땅을 정복하라 ··· 하시니라.”
Đức Chúa Trời ban phước cho loài người và phán rằng: Hãy sanh-sản, thêm nhiều, làm cho đầy-dẫy đất; hãy làm cho đất phục-tùng” (Sáng-thế Ký 1:27, 28).
그런데 나이 든 한 여자가 달려오더니 “제발 때리지 마세요!
Một phụ nữ lớn tuổi chạy đến và la lên: “Xin để chúng yên!
여자는 무엇이 요구되는지를 듣고 나더니, “당장 시작하겠습니다”라고 말하였습니다.
Sau khi học biết những gì đòi hỏi nơi , bà nói: “Chúng ta hãy bắt tay ngay vào công việc”.
그대 글쎄요, 선생님, 우리 정부가 가장 사랑스런 여자. -- 주님, 주님! '조금 prating 건, 틀에 때 - O, 마을의 베리 귀족을 기꺼이만한 파리, 승선 칼을하다, 하지만, 좋은
Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.
남자나 여자나 어린이나 누구나 다 이름을 가지고 있지요.
Mỗi người đều có một tên riêng.
초대에 응해서 집 안으로 들어온 그 여자에게 성서에서 알려 주는 격려적인 소식을 몇 가지 전해 주고 성서 연구를 제의했더니 곧바로 연구를 하겠다고 하더군요.
Sau khi nghe tôi chia sẻ vài điều khích lệ từ Kinh Thánh, ngay lập tức đồng ý tìm hiểu Kinh Thánh.
(계시 7:9) 그렇기 때문에 사탄은 “여자의 씨[하느님의 조직의 하늘 부분인 “여자”의 씨]의 남은 자들, 곧 하느님의 계명을 지키며 예수에 대해 증언하는 일을 맡은 사람들과” 싸우고 있습니다.
(Khải-huyền 7:9) Vì thế, Sa-tan tranh chiến “cùng con-cái khác của người [con cái của “người đàn-bà”, tổ chức của Đức Chúa Trời phần ở trên trời], là những kẻ vẫn giữ các điều-răn của Đức Chúa Trời và lời chứng của Đức Chúa Jêsus”.
스물세 살이던 1922년에 아버지는 텍사스 주 출신의 윈니라는 예쁜 젊은 여자와 결혼했으며, 한 곳에 정착하여 가족을 부양할 계획을 세우기 시작하였습니다.
Vào năm 1922, lúc được 23 tuổi, cha cưới Winnie, một phụ nữ trẻ đẹp người Texas, và bắt đầu tính chuyện an cư lạc nghiệp và nuôi nấng gia đình.
하지만 다른 사람들의 마음을 알 수 있으셨던 예수께서는, 그 여자가 “가난한 과부”라는 사실을 아셨습니다.
Nhưng Chúa Giê-su, đấng biết lòng người khác, biết rằng là “một mụ góa nghèo”.
23 내가 나를 위해 그 여자를 씨처럼 땅에 뿌리고,+
23 Ta sẽ gieo nó như gieo hạt giống của mình xuống đất,+
16 남자나 여자, 소년이나 소녀가 선정적인 행동이나 복장을 한다고 해서, 진정한 남자다움이나 여자다움이 돋보이게 되는 것은 아니며, 그것은 분명히 하느님께 영예가 되지도 않습니다.
16 Đàn ông hoặc đàn bà, con trai hay con gái nào có cử chỉ hoặc ăn mặc khêu gợi thì sẽ không làm nổi bật nam tính hoặc nữ tính thật sự, và chắc chắn điều đó không làm vinh hiển cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
3 사탄은 뱀을 통해서 첫 인간 여자 하와에게 하와가 하느님의 명령을 무시하고 금지된 열매를 먹어도 죽지 않을 것이라고 말하였습니다.
3 Qua một con rắn, Sa-tan bảo người đàn bà đầu tiên, Ê-va, rằng nếu lờ đi mệnh lệnh của Đức Chúa Trời và cứ ăn trái cấm, bà sẽ không chết.
예를 들어, 치료비로 재산을 다 허비한 여자가 병이 낫기를 바라면서 예수의 옷자락을 만진 적이 있었습니다.
Chẳng hạn, một người đàn bà đã bán hết những gì mình có để chữa bệnh nhưng vẫn không khỏi.
(솔로몬의 노래 8:6, 7) 청혼을 받아들이는 모든 여자들도 자신의 남편에게 계속 충성을 나타내고 남편을 깊이 존경하겠다고 굳게 결심하기 바랍니다.
(Nhã-ca 8:6, 7) Mong sao tất cả các chị nhận lời cầu hôn cũng sẽ quyết tâm giữ lòng chung thủy và tôn trọng chồng sâu xa.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 여자다운 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.