영어를 못합니다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 영어를 못합니다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 영어를 못합니다 trong Tiếng Hàn.

Từ 영어를 못합니다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là tôi không nói được tiếng Anh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 영어를 못합니다

tôi không nói được tiếng Anh

Phrase

Xem thêm ví dụ

항목 헤더 행을 포함시킬 경우 항목 헤더는 영어여야 합니다.
Nếu bạn bao gồm hàng tiêu đề cột, thì các tiêu đề cột phải bằng tiếng Anh.
하지만 사람들은 흔히들 이렇게 생각합니다. 빈민촌에서 나고 자란 아이들은 영어를 잘 지 못한다구요.
Nhưng có một chuyện hoang đường rằng trẻ con trong những khu ổ chuột không thể nói tiếng Anh tốt được.
저는 영어를 잘 지 못합니다
Tôi không nói tiếng Anh.
영어로 좀 자!
Nổ tiếng Anh đê!
항목 헤더 행을 포함시킬 경우 항목 헤더는 영어여야 합니다.
Nếu bạn bao gồm hàng tiêu đề cột thì các tiêu đề cột phải bằng tiếng Anh.
그래서 나는 매일 하숙집으로 돌아와서는 몇 권의 자습서의 도움으로 영어 공부를 였습니다.
Bởi vậy mỗi ngày tôi trở về nhà trọ để học tiếng Anh bằng một số sách tự học.
고등학교 졸업장이 있는 학생은 누구나 영어를 충분히 고 인터넷 연결만 된다면 우리와 함께 공부할 수 있습니다.
Mọi sinh viên có bằng trung học, đủ trình độ tiếng Anh và kết nối Internet đều có thể đến với chúng tôi.
정말 영어다, 난 그냥 영어다. 그들은 당신이 영어를 선택하는 것이 좋습니다나요?
Họ khuyến khích các bạn để chọn tiếng Anh?
야롬을 알아듣는 사람은 아무도 없었습니다. 나는 영어도 거의 줄 모르고 가진 돈도 별로 없이 낯선 나라에 와 있게 된 것입니다.
Không có ai nghe nói đến trị trấn Yarome cả, bởi vậy tôi đúng là ở xứ lạ quê người, không nói được bao nhiêu tiếng Anh, mà lại chỉ có ít tiền túi.
이집트 상형문자로 기록된 금판의 내용을 영어로 해석 수 있는 능력이 생겼답니다. 이때는 두 친구에게 그들의 전략에 대해 조언을 해주고 싶었습니다.
Chà, khi đó tôi chỉ muốn cho những chàng trai này vài lời khuyên về mức độ của họ.
홍: 영어시고 한국어도 하세요.
Bạn có thể nói bằng tiếng Anh, sau đó là tiếng Hàn nữa.
내가 난민 수용소에 있을 때 영어는 사람들이 찾아왔는데, 그 사람들은 자기들이 그리스도인이라고 했습니다.
Những người khách nói tiếng Anh mà tôi gặp tại trại tị nạn cho biết họ theo Ki-tô giáo.
" 그것은 영어 신문은 전혀지 않습니다.
" Nó không phải là một giấy tiếng Anh tại tất cả.
외국인들 말고도, 영어는 멕시코 사람들이 많이 있습니다.
Ngoài những người ngoại quốc, còn có nhiều người Mexico nói tiếng Anh.
그가 우리에게 돈을 달라고 했지만, 우리는 영어 줄 몰랐지요.
Ông ta yêu cầu trả tiền, nhưng chúng tôi không biết tiếng Anh.
탑(塔) 또는 타워(영어: tower)는 뾰족게 높이 세운 건축물을 뜻하며 단층 또는 여러 층으로 되어 있다.
Tháp chuông (còn được gọi là lầu chuông) là một cái tháp có treo một hoặc nhiều quả chuông.
이탈(Drop-off)(영어로 'Exit'이라고 기도 함)은 사용자가 흐름에서 나간 지점을 나타냅니다.
Thoát (còn được gọi là lần thoát) cho biết vị trí người dùng rời khỏi luồng.
버델은 아일랜드인들이 “영어를 모른다고 해서 그들을 모른 척하고 내버려 두어서는 안 된다”는 뚜렷한 생각을 갖고 있었습니다.
Ông Bedell vô cùng bức xúc vì người Ai Len “không nên bị bỏ bê cho đến khi họ có thể đọc được tiếng Anh”.
얼마 지나지 않아, 영어는 어떤 여자 분이 집에 찾아왔어요.
Không lâu sau, một phụ nữ nói tiếng Anh đến nhà tôi.
저는 영어 수 없었고 읽기와 쓰기는 훨씬 모자랐습니다.
Tôi không thể nói tiếng Anh, tôi hay đọc chậm, viết chậm hơn.
몇 년 동안 영어지 않고 살다 보니 투발루어가 우리가 주로 사용하는 언어가 되었습니다.
Sau vài năm không nói tiếng Anh, tiếng Tuvalu trở thành ngôn ngữ chính của chúng tôi.
사실, 그 증인들은 외국인처럼 보이는 사람이나 영어 줄 아는 사람이라면 누구에게든 이야기하는 데 깨어 있습니다.
Thật vậy, họ luôn tìm cơ hội gợi chuyện với bất kỳ người nào có vẻ như là người nước ngoài hoặc biết tiếng Anh.
예를 들어 영어 학습 과정을 밟기로 습니다. 졸업 후에는 시간제로 영어를 가르치는 일을 면서 파이오니아 봉사를 는 쪽을 선택했어요.
Sau khi học xong cấp ba, tôi chọn dạy tiếng Anh bán thời gian để có thể làm tiên phong.
우리는 기계를 쓰려고 서로한테 영어를 가르쳐야 다구요." (웃음) 선생님으로서는 처음으로 "스스로 가르치다"라는 말이 아무렇지도 않게 실행되는 걸 봤습니다.
(Khán đài cười) Đó là lần đầu tiên, với tư cách của một giáo viên, tôi đã nghe được từ "dạy lẫn nhau" được nói ra một cách rất bình thường.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 영어를 못합니다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.