영혼 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 영혼 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 영혼 trong Tiếng Hàn.

Từ 영혼 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là linh hồn, 靈魂. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 영혼

linh hồn

noun

사실, 성경은 종종 영혼이 죽을 수 있는 것으로 언급합니다.
Thật ra, khi nhắc đến linh hồn, sách này thường cho biết linh hồn có thể chết.

靈魂

noun

Xem thêm ví dụ

오류 1: 영혼은 불멸이다
Quan điểm 1: Linh hồn bất tử
(데살로니가 첫째 5:14) 어쩌면 “우울한 영혼들”은 기운이 다 빠졌다고 생각하거나, 도움을 받지 않고는 맞닥뜨린 장애물을 극복할 수 없다고 생각할지 모릅니다.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp.
그리스 철학과는 대조적으로, 성경에서는 사람이 영혼을 가지고 있는 것이 아니라 사람 자신이 영혼이라고 명백하게 알려 줍니다.
Trái với triết học Hy lạp, Kinh Thánh cho thấy rõ rằng linh hồn không phải là cái một người có, mà là chính người đó.
15 몸은 죽어도 영혼은 살아 있다는 애매모호한 개념이 아니라 대속이 인류를 위한 진정한 희망입니다.
15 Giá chuộc không phải là một ý tưởng mơ hồ về một linh hồn sống sót qua sự chết, mà là hy vọng thật cho nhân loại.
여호와께서는 우리가 영혼을 다해서 그분을 섬기기를 기대하십니다.
Đức Giê-hô-va đòi hỏi chúng ta hầu việc Ngài hết lòng.
예수께서는 자신의 말을 듣기 위해 모인 무리에게 이렇게 말씀하셨습니다. “무엇을 먹을까 또는 무엇을 마실까 하고 여러분의 영혼에 대하여, 그리고 무엇을 입을까 하고 여러분의 몸에 대하여 더는 염려하지 마십시오.
Chúa Giê-su nói với đám đông nhóm lại nghe ngài: “Đừng vì sự sống mình mà lo đồ ăn uống; cũng đừng vì thân-thể mình mà lo đồ mặc.
영혼에 관한 진리는 무엇입니까?
Lẽ thật về linh hồn là gì?
아담은 “죽은 영혼”이 되었고, 그가 원래 만들어졌던 흙으로 돌아갔어요.
Ông không còn biết gì hết, và ông trở về bụi đất vì ông từ đó mà ra.
영혼”과 “영”—실제로 의미하는 것은 무엇인가?
208Linh hồn” và “thần linh”—Những từ này thật sự có nghĩa gì?
그리스도인들은 자신이 하느님께 한 헌신과, ‘마음을 다하고 영혼을 다하고 힘을 다하고 정신을 다하여 하느님을 사랑’해야 하는 의무를 마음속에 새겨야 합니다.
Những tín đồ Đấng Christ nên nhớ họ đã dâng mình cho Đức Chúa Trời và có bổn phận ‘hết lòng, hết linh-hồn, hết sức, hết trí mà kính-mến Ngài’.
“우리는 여러분에 대한 부드러운 애정을 가지고 여러분에게 하느님의 좋은 소식뿐 아니라 우리 자신의 영혼까지도 주기를 크게 기뻐하였습니다. 여러분이 우리에게 사랑하는 사람이 되었기 때문입니다.”
Ông viết cho hội thánh ở Tê-sa-lô-ni-ca: “Vì lòng rất yêu-thương của chúng tôi đối với anh em, nên ước-ao ban cho anh em, không những Tin-lành Đức Chúa Trời thôi đâu, song cả đến chính sự sống chúng tôi nữa, bởi anh em đã trở nên thiết-nghĩa với chúng tôi là bao”.
하지만 여호와께 순종하였던 얼마의 영혼들은 그 불 같은 심판에서 구출된 사람들 가운데 포함되었습니다.
Tuy nhiên, có một vài người vì biết vâng lời Đức Giê-hô-va đã được ở trong số những người được giải cứu khỏi sự phán xét nghiêm khắc đó.
내 곡간을 헐고 더 크게 짓고 내 모든 곡식과 물건을 거기 쌓아 두리라. 또 내가 내 영혼에게 이르되 영혼아 여러 해 쓸 물건을 많이 쌓아 두었으니 평안히 쉬고 먹고 마시고 즐거워하자 하리라.”
Lại nói: Nầy, việc ta sẽ làm: ta phá cả kho-tàng và cất cái khác lớn hơn, thâu-trử sản-vật và gia-tài vào đó; rồi sẽ nói với linh-hồn ta rằng: Linh-hồn ơi, mầy đã được nhiều của để dành dùng lâu năm; thôi, hãy nghỉ, ăn uống, và vui-vẻ.
나사로의 영혼은 하늘에 갔을까요?
phải linh hồn của La-xa-rơ lên thiên đàng không?
56 그들은 실로 태어나기 전에 다른 많은 자들과 함께 영의 세계에서 그들의 첫 교훈을 받았고 사람의 영혼의 구원을 위하여 주의 ᄀ포도원에서 일하도록 주께서 정하신 ᄂ때에 나아오도록 ᄃ예비 되었더라.
56 Ngay cả trước khi họ sinh ra, họ cùng với nhiều người khác, đã nhận được các bài học đầu tiên trong thế giới linh hồn và được achuẩn bị để xuống thế gian vào bkỳ định của Chúa để lao nhọc trong cvườn nho của Ngài ngõ hầu cứu rỗi linh hồn con người.
(열왕 첫째 10:13) 솔로몬은 직접 이렇게 썼습니다. “관대한 영혼은 그 자신이 기름지게 되고, 다른 이에게 물을 후히 주는 자는 자기도 물을 후히 받게 된다.”—잠언 11:25.
(1 Các Vua 10:13, Nguyễn Thế Thuấn) Chính Sa-lô-môn viết: “Người hào phóng sẽ thịnh vượng, ai rộng rãi với người, chính mình sẽ hưởng phước”.—Châm-ngôn 11:25, Bản Diễn Ý.
사람들은 이러한 절차들이 사망한 사람의 영 혹은 영혼이 집에서 나가는 것을 수월하게 해준다고 믿습니다.
Họ tin rằng làm như vậy sẽ dễ cho thần linh hay linh hồn của người quá cố ra khỏi nhà.
두 종은 동일한 칭찬을 받았습니다. 둘 다 주인을 위해 영혼을 다하여 일하였기 때문입니다.
Cả hai đầy tớ đều được khen bằng nhau, vì cả hai đã làm việc hết lòng cho người chủ mình.
그렇기 때문에 다른 성서 번역판들에서는 “그 영혼이 떠나려 할”이라는 표현을 “그의 생명이 꺼져 갈”(「녹스역」), “숨을 거두면서”(「공동번역」), “그의 생명이 그에게서 나갈”(「기본 영어 성서」) 등으로 번역합니다.
Đó là lý do tại sao những bản dịch Kinh Thánh khác dịch câu “gần trút linh-hồn” là “gần chết” (TVC) và “hấp hối” (BDÝ).
그분은 말씀하시기를, 가장 큰 계명은 우리의 마음과 영혼과 정신과 힘을 다하여 여호와를 사랑하는 것이라고 하셨습니다.
Ngài nói điều răn lớn nhất là yêu Đức Giê-hô-va hết lòng, hết linh hồn, hết trí khôn, và hết sức.
생명력이 인간의 몸을 유지시켜 주는 일을 멈추면, 사람—영혼—은 죽게 됩니다.—시 104:29, 「신세」 참조; 전도 12:1, 7, 「신세」 참조.
Khi sinh hoạt lực ngừng duy trì thân thể, thì người ta, tức là linh hồn bị chết (Thi-thiên 104:29; Truyền-đạo 12:1, 7).
하지만 하느님께서는 “비합리적인 사람아, 오늘 밤 네게서 네 영혼을 요구할 것이다.
Nhưng Đức Chúa Trời nói: “Hỡi kẻ dại!
기원전 6세기의 유명한 그리스 수학자인 피타고라스는 영혼이 불멸이며 윤회를 하게 된다고 주장하였습니다.
Pythagoras, nhà toán học Hy Lạp nổi tiếng vào thế kỷ thứ sáu TCN, cho rằng linh hồn là bất tử và phải chịu luân hồi.
아니면 “법을 무시하는 사람들이 방종에 탐닉하는 것 때문에 크게 괴로워하[고] ··· 그들의 불법 행위로 말미암아 그 의로운 영혼에 심한 고통을 받”은 의로운 롯처럼 느낍니까?
Hoặc bạn có cùng cảm nghĩ với Lót, “tức là kẻ quá lo vì cách ăn-ở luông-tuồng của bọn gian-tà kia... mỗi ngày nghe thấy việc trái phép của họ, bèn cảm-biết đau-xót trong lòng công-bình mình”?
아버지는 친절하면서도 명확하게 성서 구절들을 사용하여, 인간의 영혼이 불멸이며 하느님께서 인간의 영혼이 지옥불에서 영원히 고초를 겪게 하실 것이라는 교회의 가르침을 논박하였습니다.
Cha đã nhã nhặn, nhưng dùng Kinh Thánh một cách rõ ràng để bác bỏ các sự dạy dỗ của giáo hội cho rằng linh hồn con người bất tử và Đức Chúa Trời sẽ hành hạ linh hồn con người đời đời trong lửa địa ngục.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 영혼 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.