영주권 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 영주권 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 영주권 trong Tiếng Hàn.

Từ 영주권 trong Tiếng Hàn có nghĩa là theû ñaêng kyù ngoaïi kieàu (theû xanh). Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 영주권

theû ñaêng kyù ngoaïi kieàu (theû xanh)

(alien registration card)

Xem thêm ví dụ

그는 제 영주입니다, 툴리 경.
Anh ta là lãnh chúa, thưa ngài.
우리에게는 살 집도 없었고, 영주권을 다시 취득하는 것이 큰 문제였습니다.
Ngoài việc chưa có nơi ăn chốn ở, khó khăn lớn nhất của chúng tôi là phải xin lại quy chế thường trú nhân.
재산. 나는 일반적으로 소리를 기초를 기반으로 영주의 경구를 발견했습니다.
Tôi đã thường được tìm thấy câu cách ngôn chủ quyền của mình dựa trên cơ sở âm thanh.
영주님이 돌아올때까지 기다리라고 했어요
Tôi bảo họ chờ cho đến khi ông chủ về.
영주님, 병사들이 영주님을 버리고 도망갔습니다, 안위를 살피십시오
Thưa ngài, quân lính bỏ chạy hết rồi, tự cứu lấy mình nhé
도쿠가와 시대에 백성을 어떻게 다스려야 하는지에 대해 봉건 영주들이 가지고 있었던 신조.
Đây là phương châm trị dân của các lãnh chúa phong kiến thuộc thời kỳ Tokugawa.
● 한국 시민권 혹은 영주권을 가지고 있는 사람
● Là công dân hoặc người thường trú hợp pháp tại Hoa Kỳ
미들 식민지(13개 식민지 중 대서양 연안 중부 지역)의 하나로서, 펜실베니아는 영주 식민지였다.
Là một trong các thuộc địa nằm ở giữa, Pennsylvania là một thuộc địa hữu.
하지만 영주들의 도움이 필요하다
Nhưng ta cần các Lãnh chúa giúp.
이민 당국과의 계속되는 법적 전투에 집중한 레논은 결국 미국 영주권을 거부당했다(1976년 이후 풀렸다).
Bị vướng vào một cuộc chiến pháp lý lâu dài với cơ quan lưu trú, Lennon liên tục bị từ chối quyền được cấp thẻ cư trú (sau này tới tận năm 1976 mới được giải quyết).
그들은 원하던 영주권을 취득하고 나면 바로 이혼해 버립니다.
Chẳng bao lâu sau khi được thường trú hợp pháp như mong muốn, họ ly hôn.
새로운 영주가 세금을 냈습니다
Lãnh chúa Aden mới đồng ý trả thuế.
파크 애브뉴를 걷는 동안 아무도 저를 공격하지 못하도록 말입니다. (웃음) 저는 이민자한테 핫도그를 주문하죠. 그가 핫도그를 준비하고 주위를 둘러보면 둘레엔 경호원과 경찰차들이 깔려있죠. "저는 영주권이 있어요! 저는 영주권이 있다구요!" (웃음)
(Cười) Và tôi hỏi mua chiếc bánh kẹp xúc xích anh bán hàng làm bánh, chợt anh thấy chúng quanh toàn vệ sĩ và xe cảnh sát "Tôi có thẻ xanh!
그럼 영주권과 성, 미인을 아내로 준다고 약속하시오
Ngài đã hứa với tôi tước hiệu lãnh chúa, và lâu đài, và một người vợ quý tộc xinh đẹp.
당신은 정말 그녀를 평가, 영주님 비난하는 것입니다.
Bạn đang để đổ lỗi, chúa tể của tôi, tỷ lệ cô.
일부 지역에서는 다른 나라의 영주권을 취득하기 위해 결혼을 이용하는 것이 흔한 일이 되었습니다.
Tại một số nơi, việc người ta dùng hôn nhân như chiêu thức để được thường trú hợp pháp ở nước khác trở nên khá phổ biến.
그러던 중 농민의 아들로 태어나 영주가 된 도요토미 히데요시가 마침내 부분적인 통일을 이루고 1585년부터 천황을 대신하는 섭정으로 통치를 시작했습니다.
Cuối cùng, Hideyoshi Toyotomi, một lãnh chúa xuất thân từ tầng lớp thấp kém, thống nhất một phần Nhật Bản và trở thành nhiếp chính vào năm 1585.
그는 남편이해야 ERE 청혼하러 온다. 내가 당신을기도, 영주님, 아버지, 부인, 말씀
Tôi cầu nguyện, nói với chúa và cha tôi, madam,
영주께서 명령을 내렸습니다.
Lãnh chúa đã hạ lệnh.
널 위해 영주의 방을 준비해 뒀어
Anh đã cho người dọn dẹp phòng của lãnh chúa cho em.
난 어디의 영주도 될 수 없어
Em không bao giờ có thể là chúa tể của bất cứ điều gì.
1467년부터 100년 동안 일본은 전국 시대로 접어들어 영주들 간의 분쟁이 끊이지 않았습니다.
Trong thế kỷ sau năm 1467, các lãnh chúa tranh chiến và chia nước Nhật thành nhiều lãnh địa.
우리는 스위스의 제네바로 돌아가, 그 곳에서 영주권을 받았습니다.
Chúng tôi trở về Geneva, Thụy Sĩ, vì chúng tôi có giấy phép thường trú ở đó.
헤롯 안티파스는 로마에 의해 지역 통치자 즉 지방 영주로 임명되어 갈릴리 지역을 통치했습니다.
Vua chư hầu Hê-rốt An-ti-ba là người cai trị vùng Ga-li-lê, do chính quyền La Mã bổ nhiệm.
로마는 봉건 제도를 통해서 지배하였는데, 봉건 제도하에서 유럽 주민들은 대부분 영주에게 복종하고 다음으로 왕에게 복종하였습니다.
Sự cai trị được thực hiện qua chế độ phong kiến, trong đó, phần lớn dân chúng Âu Châu lệ thuộc một điền chủ, rồi tới vua chúa.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 영주권 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.