연결 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 연결 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 연결 trong Tiếng Hàn.

Từ 연결 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là liên quan, (sự) kết nối, ghép đôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 연결

liên quan

noun

인식과 창의성은 매우 밀접하게 연결되어 있습니다.
Sự tri nhận và sáng tạo có liên quan mật thiết với nhau.

(sự) kết nối

noun

ghép đôi

noun

Xem thêm ví dụ

만약 이 옵션이 선택되어 있으면 카메라는 컴퓨터의 직렬 포트 중 하나 (윈도에서는 COM 포트라고 함) 에 연결되어 있습니다
Nếu bạn nhận tuỳ chọn này, camera sẽ được nối vào cổng serial (trên Microsoft Windows, nó là cổng COM) của máy tính của bạn
성귀에 강조된 사상을 성귀 소개 때의 논증에 연결시켜야 한다.
Bạn phải cho thấy mối quan hệ giữa các ý kiến được nhấn mạnh trong câu Kinh-thánh và lý lẽ nói trong lời giới thiệu câu ấy.
기기에는 블루투스를 통해 연결할 때 다른 기기에서 확인할 수 있는 블루투스 이름이 있습니다.
Khi kết nối với nhau qua Bluetooth, các thiết bị khác sẽ tìm thấy thiết bị của bạn qua tên Bluetooth.
Google Ads 계정에서 판매자 센터의 연결된 계정 표에서 확인할 수 있는 상태는 아래와 같습니다.
Dưới đây là các trạng thái mà bạn có thể thấy trong bảng tài khoản được liên kết cho Merchant Center trong tài khoản Google Ads.
휴대기기의 지역 타겟팅은 사용자가 인터넷에 어떻게 연결했는지에 따라 달라집니다.
Việc nhắm mục tiêu theo địa lý trên thiết bị di động phụ thuộc vào cách người dùng kết nối với Internet.
기준이 되는 이 조각상이 세 개의 초상화를 레오나르도 다빈치와 연결시켜주는 것입니다.
Bức tượng là cái để đối chiếu, và nó liên kết những nhận dạng về Leonardo với 3 tác phẩm kia.
우리에겐 다른 자료들과 연결된 상관관계의 수치가 필요합니다. 그럼으로써 우리는 큰 그림을 보게 되고 우리의 관점을 바꿀 수 있게 됩니다.
Chúng ta cần những số liệu tương quan để có thể nhìn tổng thể bức tranh và làm chúng ta thay đổi lối suy nghĩ.
청중은, 시간을 내어 성경에 기록된 사건들을 머리 속으로 그려보고 새로운 점들을 이미 배운 내용과 연결시키면서 성서를 주의 깊이 읽도록 격려받았습니다.
Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học.
사람들을 연결시키기 위해 처음으로 필요했던 것은 알고리즘으로 작업할 수 있는 어떤 형태의 자료였습니다.
Nói về việc này, điều đầu tiên chúng tôi cần để tìm ra những cặp đôi phù hợp là những số liệu. để có thể áp dụng vào thuật toán.
검사를 시작하기 위해 기기를 연결하고 Ad Manager를 열었으므로 광고 게재 세부정보를 수집할 준비가 된 것입니다.
Bây giờ bạn đã liên kết thiết bị của mình để bắt đầu kiểm tra và mở Ad Manager, nên bạn có thể bắt đầu thu thập thông tin chi tiết về phân phối quảng cáo.
연결성에 대해서 말인데요, 그녀는 말했죠. "아 그건 멕시코만이야."
Và như được kết nối, cô ấy nói, "Oh, vịnh Mexico đấy."
초기 유기화학시대의 화학자들은, 분자는 원자로 구성되고 화학결합을 통해 연결되어 있다고 이해 했습니다.
Trong buổi đầu của hóa học hữu cơ, các nhà hóa học hiểu rằng phân tử được cấu tạo từ các nguyên tử được kết nối thông qua các liên kết hóa học.
실제로, 많은 사람은 종교 유물이 하늘과 땅을 연결하는 보이는 고리라고 생각한다.
Thật thế, nhiều người xem các thánh vật như là một sợi dây móc nối giữa thiên đàng và trái đất.
아래에 나오는 예에서는 세션 통합이 설정 또는 해제일 때 User ID와 연결할 수 있는 세션 및 세션 데이터를 비교하고 있습니다.
Các ví dụ này so sánh các phiên và dữ liệu phiên nào có thể được liên kết với User ID khi hợp nhất phiên BẬT hoặc TẮT.
일반 위치 광고 확장과는 달리, 제휴사 위치 광고 확장은 Google 마이 비즈니스 계정과 연결하지 않아도 됩니다.
Trái ngược với tiện ích vị trí chuẩn, tiện ích vị trí của đơn vị liên kết không yêu cầu bạn phải liên kết với tài khoản Google Doanh nghiệp của tôi.
적합한 광고 항목 또는 거래에 거래 ID가 연결되어 있는 경우 Ad Manager에서는 광고 요청을 적합한 거래 ID가 포함된 입찰 요청으로 변환한 후 구매자에게 보냅니다.
Nếu mục hàng hoặc giao dịch đủ điều kiện có mã giao dịch đi kèm, thì Ad Manager sẽ chuyển đổi yêu cầu quảng cáo thành yêu cầu giá thầu có chứa mã giao dịch đủ điều kiện và gửi yêu cầu cho người mua.
이런 경우는, 제 몸무게 상승이 여러분의 몸무게 상승을 일으키거나 혹은 제가 여러분과 같은 신체사이즈를 지녔기에 여러분을 선호하는 쪽으로 연결을 형성한 것이 아닙니다. 그보다는 저와 여러분이, 동시에 몸무게를 줄어들게 만드는 예를 들어 헬스 클럽 같은 동일한 조건에 노출되었기 때문입니다.
Ở đây, ý tưởng không phải là việc tôi tăng cân gây nên anh tăng cân, hay không phải là tôi muốn kết nối với anh vì chúng ta có cùng cỡ người, mà là chúng ta cùng tiếp xúc với một thứ, như một câu lạc bộ sức khỏe mà khiến chúng ta cùng giảm cân.
특정 흐름의 노드 또는 연결을 강조표시하면 각 노드에 표시되는 비율이 해당 트래픽 스트림 내의 변화만 반영하도록 변경됩니다.
Khi bạn đánh dấu nút hoặc kết nối trong luồng, tỷ lệ phần trăm trên mỗi nút thay đổi để cho biết những điểm khác nhau ngay trong luồng lưu lượng truy cập đó.
그들에게는 자신들의 사업을 개발하고 진척시킬 수 있는 전문성과 멘토들을 필요합니다. 젊은이들을 그들이 필요로 하는 자원과 연결시켜주세요.
Họ cần chuyên môn và sự dìu dắt để hướng dẫn họ phát triển và thực hiện mô hình kinh doanh.
공유 사이트링크 보기에서 사이트링크를 삭제하기 전에 사이트링크가 다운로드되지 않은 캠페인과 연결되지는 않았는지 확인합니다.
Trước khi loại bỏ liên kết trang web khỏi chế độ xem Liên kết trang web được chia sẻ, hãy nhớ kiểm tra để đảm bảo liên kết trang web không được liên kết với bất kỳ chiến dịch chưa được tải xuống nào.
애널리틱스 360 속성과 Search Ads 360 광고주를 직접 연결하면 애널리틱스 360 관리 섹션에서 연결을 구성하고 관리할 수 있습니다.
Liên kết tự phục vụ của thuộc tính Analytics 360 và nhà quảng cáo Search Ads 360 cho phép bạn tạo và quản lý liên kết từ mục Quản trị của Analytics 360.
또한 애널리틱스 내에서 여러 Google Ads 계정을 연결할 수도 있고, 각 제품을 통해 개별 계정을 연결할 수도 있습니다.
Bạn cũng có thể liên kết nhiều tài khoản Google Ads trong Analytics hoặc chỉ đơn giản là liên kết các tài khoản cá nhân thông qua một trong hai sản phẩm.
다른 관리자 계정을 내 관리자 계정에 연결해서 개별 Google Ads 계정을 관리하는 것과 같은 방식으로 계정을 관리할 수도 있습니다.
Bạn cũng có thể liên kết một tài khoản người quản lý khác với tài khoản người quản lý của mình và quản lý tài khoản này giống như cách bạn quản lý các tài khoản Google Ads cá nhân.
그 다음 COUNT(calloutextensions, approvalstatus -= (disapproved, sitesuspended)) < 4는 캠페인과 연결된 승인된 콜아웃 광고 확장이 4개 미만인지 확인합니다.
Tiếp theo, COUNT(calloutextensions, approvalstatus -= (disapproved, sitesuspended)) < 4 kiểm tra xem liệu có ít hơn 4 tiện ích chú thích đã chấp thuận được liên kết với chiến dịch hay không.
Google Ads 계정이 애널리틱스 계정과 연결되어 있어야 합니다.
Đảm bảo tài khoản Google Ads của bạn được liên kết với tài khoản Analytics.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 연결 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.