연결을 끊다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 연결을 끊다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 연결을 끊다 trong Tiếng Hàn.

Từ 연결을 끊다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là ngắt kết nối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 연결을 끊다

ngắt kết nối

이 옵션이 선택되면 연결을 때 kppp 가 자동으로 종료됩니다
Bật tùy chọn này thì trình kppp được đóng khi bạn ngắt kết nối

Xem thêm ví dụ

저는 사람들에게 결론을 말해야 하니까 이제 연결겠습니다.
Chúng ta sẽ dừng lại ở đây để tôi đưa ra kết luận.
하지만 그곳은 아름다왔어요. 상상해 보세요. 여러분을 외부 세계와 연결해주는 뇌 수다장이와 완전히 연결어진다는 것이 어떤 것일지.
Tưởng tượng sẽ thế nào khi được hoàn toàn ngắt khỏi bộ não mà liên kết bạn với thế giới bên ngoài.
동영상 플레이어가 종료되거나, 컴퓨터가 꺼지거나, 인터넷 연결어지면 재생 컨트롤을 사용할 수 없습니다.
Bạn không thể sử dụng các điều khiển phát lại sau khi trình phát video đóng, máy tính tắt hoặc kết nối Internet mất.
이 옵션이 선택되면 연결을 때 kppp 가 자동으로 종료됩니다
Bật tùy chọn này thì trình kppp được đóng khi bạn ngắt kết nối
연결기 전에 프로그램을 실행할 수 있게 합니다. 연결은 프로그램이 종료될 때까지 지속됩니다
Cho bạn có khả năng chạy chương trình trước khi kết nối đóng. Kết nối sẽ còn lại mở đến khi chương trình này thoát
iOS에서 YouTube 앱을 사용하다가 인터넷 연결어지는 경우 동영상 플레이어나 홈, 인기, 구독정보 또는 라이브러리 탭에 오류 메시지가 표시됩니다.
Nếu mất kết nối Internet khi đang dùng ứng dụng YouTube trên iOS, bạn có thể sẽ thấy thông báo lỗi trong trình phát video hoặc trong các tab Trang chủ, Thịnh hành, Kênh đăng ký hoặc Thư viện.
구체적으로, 대부분의 연결고리가 어지기 쉽다면 연결고리가 믿을만 한지 아닌지는 더이상 중요한 문제가 되지 않습니다.
Thật sự, nếu hầu hết các liên kết đều mỏng manh, việc cái liên kết của bạn không đáng tin cậy là không quan trọng.
만약 말로 내뱉은 것과 그에 따른 책임 사이의 연결고리를 어버린다면 분명히, 대단한 위험성을 가질텐데요.
Và nếu bạn cắt đứt mối liên hệ giữa những gì được nói và bất kỳ sự quy kết nào về bạn, ý tôi là, chắc chắn sẽ rất mạo hiểm.
하지만, 집에 돌아오고 난 후 저는 갑자기 연결고리가 어져 버린 것 같은 느낌이 들었고
Điều này tiếp tục cả khi tôi vào viện.
그리고 우리는 어떤 방법으로든 간에 기후의 변화를 일으키는 인간의 행동들과 기후변화 사이의 연결고리를 어야한다.
Và bạn cần phải đối phó - bằng cách nào đó phá vỡ liên kết giữa các hành động của con người mà làm biến đổi khí hậu, và khí hậu lại tự nó biến đổi.
연결 끊기 전 명령어 실행 중
Đang thực hiện lệnh trước khi ngắt kết nối
다시 한번 말하지만 이것은 많은 양의 물이고 우리는 식량을 재배하기 위해 그 많은 물을 쓰는 것입니다. 오늘날 콜로라도강의 하류까지 가 보시면 물이 더 이상 흐르지 않아 바다와의 연결어져 있는 것을 발견하실 겁니다.
Đây là một nguồn nước lớn và chúng ta đang 'đào mỏ' nguồn nước và dùng nó để trồng trọt, và ngày nay, nếu bạn đi xuôi xuống theo dòng sông Colorado, bạn sẽ thấy nó đã hoàn toàn cạn nước và không còn chảy ra biển.
당연히 그들은 암호를 공개하고 싶어하지 않았어요. 하지만 저희는 실제로 암호를 연구할 수 있는 시스템을 생각해냈습니다. 25,000 명의 카네기멜론 대학 학생, 교수, 직원들의 진짜 암호를 암호가 걸린 컴퓨터에 넣고 암호가 걸린 방에 두고 인터넷 연결은 채 이들 암호를 분석하기 위해 저희가 개발한 프로그램을 돌렸습니다.
Không ngạc nhiên, họ hơi miễn cưỡng để chia sẻ chúng với chúng tôi, nhưng chúng tôi đã tiếp cận được một hệ thống mật khẩu nơi mà họ chứa tất cả các password thực cho 25.000 sinh viên CMU, các cán bộ giảng dạy và nhân viên, vào một máy tính được khóa trong phòng bảo mật, không kết nối internet, và họ chạy mã lệnh mà chúng tôi viết để phân tích các password này.
저는 이 연결 고리를 감히 을 수가 없습니다.
Tôi không thể có đủ khả năng cắt đứt sợi dây xích ấy.
제 말솜씨가 뛰어나서 오늘 이곳에 모인 젊은이 여러분에게 제가 성전에서 느꼈던 느낌을 그대로 전달할 수 있다면 좋겠습니다. 저나 제 후손이 우리 가족의 세대간의 연결 고리를 절대로 지 않기를 바라는 크고 압도적인 열망을 말입니다.
“Tôi ước rằng mình có đủ ngôn từ rõ ràng để truyền đạt cho các em trẻ tuổi ở đây hôm nay cảm nghĩ mà tôi đã có trong đền thờ, về niềm khao khát mãnh liệt rằng tôi, cũng như các con cháu tôi, sẽ không bao giờ cắt đứt chuỗi mắt xích các thế hệ của gia đình chúng tôi.
두피 아래쪽에 기기를 설치해서 보이지 않도록 하는 것과 함께 또한 연결한 선들이 어지지 않게끔 했습니다. 흉부에 설치하면 목을 움직이는 경우에 선이 어지기도 하거든요.
Thiết bị này có thể cấy ghép dưới lớp da đầu và được giấu hoàn toàn để tránh đứt dây nối, chuyện có thể xảy ra nếu bạn gắn nó vô ngực và bạn cố cử động cổ qua lại.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 연결을 끊다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.