연주 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 연주 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 연주 trong Tiếng Hàn.

Từ 연주 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chơi, Kết xuất đồ họa, vẽ, thừa hành, trò chơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 연주

chơi

Kết xuất đồ họa

(rendering)

vẽ

(rendering)

thừa hành

trò chơi

Xem thêm ví dụ

그런데 말을 하기 위해 언어 기관 전체를 함께 움직이면, 그 모든 부분은 능숙한 타이피스트나 연주회의 피아니스트의 손가락처럼 움직입니다.
Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc.
그럼.. 이것저것 할 것 없이, 연주를 한번 들어보시겠어요?
Không chần chờ gì nữa, mọi người muốn nghe tiếng đàn quay chứ?
정말이지 숙련된 연주자들의 즉흥 연주를 일단 한번 듣고 나면, “천의 얼굴을 가진 북”은 쉽게 잊혀지지 않을 것입니다.
Thật vậy, một khi được nghe những nhạc sĩ tài ba trong buổi trình diễn nhạc ứng tấu thì bạn không thể quên được “cái trống muôn vàn âm điệu”.
제가 여러분에게 라이브로 들려드리고 싶은 것은 1955년 버전입니다. 저희가 그 연주의 처음 2곡을 연주할 것입니다.
Cái mà tôi muốn bạn nghe trực tiếp là phiên bản năm 1955 và chúng ta sẽ chơi vài bản nhạc đầu tiên.
이건 우리가 어제 마신 와인의 병인데, 아마 연주용으로 딱맞을겁니다.
Rượu ta uống hôm qua có thể đã hoàn hảo.
연주자들 중 열 명의 형제 자매들은 미국에 사는 사람들이 아닙니다.
Mười trong số các anh chị này không sống ở Hoa Kỳ.
제 친구 앤디 카바토타는 비요크의 바이오필리아 앨범 투어용 로봇 하프를 만들었고 저는 하프를 움직이고 음악을 연주하는 전자 장치와 동작 제어 소프트웨어를 만들게 되었습니다.
Bạn tôi, Andy Cavatora đang lắp ráp một cây đàn hạc rô bốt cho tour diễn Biophilia của Bjork và tôi gắn vào đó hệ thống điện tử và phần mềm điều khiển chuyển động làm cho chuỗi đàn hạc di chuyển và chơi nhạc.
이 부분에 "You're the Only Good Thing (That's Happened To Me)" 를 연주하였다는 보고가 있었다.
Có nhiều tin đồn là Reeves đã trình diễn bài "You're the Only Good Thing (That's Happened To Me)" trong buổi này.
그들이 악보를 열자, 지휘자는 연주신호를 주었고, 그리고는 쾅, 모차르트의 "레퀴엠" 중 '불쌍히 여기소서'를 부르기 시작했습니다.
Họ mở quyển sách nhạc, người chỉ huy bắt nhịp, và, bùm, họ bắt đầu vào đoạn Kyrie trong bản "Requiem" của Mozart.
왕국 노래의 관현악 연주곡을 만드는 데는 어떤 단계들이 관련됩니까?
Những bước nào đã được thực hiện trong việc chuẩn bị cho phần âm nhạc thu sẵn?
작년에 저희는 무중력 상태에서 춤도 췄고 한 번은 사막에 수천개의 악기들로 장애물 코스를 설치한 후 차로 그 사이를 뚫고 지나가며 연주하기도 했습니다.
Năm ngoái chúng tôi đã nhảy không trọng lực, và có một lần chúng tôi thiết lập một loạt chướng ngại vật từ hàng ngàn loại nhạc cụ trên một sa mạc và chơi chúng bằng cách lái xe thật nhanh qua chúng.
〈Goodbye Yellow Brick Road〉는 영국의 음악가 엘튼 존에 의해 연주된 발라드이다.
Goodbye Yellow Brick Road là album phòng thu thứ 7 của ca sĩ - nhạc sĩ người Anh Elton John.
스위스의 베른에 있는 워치 타워 협회에서 1940년 5월 1일에 발행한 「위안」(Trost)지 10면에서는, 리히텐부르크에 있는 여호와의 증인 여자들이 나치 찬가가 연주될 때 경례하기를 거절하였기 때문에 14일 동안 점심 식사를 제공받지 못한 경우가 있었다고 보고하였다.
Tạp chí Trost (An ủi), xuất bản bởi Hội Tháp Canh ở Bern, Thụy Sĩ, vào ngày 1-5-1940, trang 10, tường thuật rằng có một lần những phụ nữ Nhân-chứng Giê-hô-va tại Lichtenburg không nhận được bữa ăn trưa trong suốt 14 ngày vì họ đã từ chối không làm một cử chỉ tôn kính khi nghe ca khúc của Quốc xã.
내가 연주한 노래들 중 한 곡은 어느 증인이 나치 강제 수용소에 있으면서 작곡한 노래였습니다.
Một trong những bài tôi chơi là do một Nhân Chứng viết khi anh ở trong trại tập trung Đức Quốc Xã.
그들은 여왕을 연주했다 모든 시간은 다른과 싸움에서 떠난 적이 없어요 플레이어는, 그리고 ́그녀의 머리를 해제!' ́을! 머리 꺼짐'외치는 또는
Tất cả thời gian họ chơi Nữ hoàng không bao giờ còn lại đi cãi nhau với người khác người chơi, và la lớn: " Tắt với cái đầu của mình! ́hoặc ́ Off với cái đầu! "
바이올린과 동생. 누나는 조용히 위해 모든 준비를 연주회.
Các chị em bình tĩnh chuẩn bị mọi thứ cho buổi biểu diễn.
제가 만든 몇 가지는 여기에 포스터가 있고 여러분은 그걸로 드럼을 연주할 수 있어요.
Một số thứ tôi đã tạo ra là có 1 cái poster ở đây để bạn chơi trống.
아버지는 이런 팀 팬 앨리 스타일의 곡들을 즉흥적으로 연주함으로써 그 세계에 입문했죠
Mỗi ngày Ted bước vào cõi âm nhạc này bằng lối chơi ngẫu hứng phần nào theo phong cách Tin Pan Alley kiểu như thế này.
다른 악기를 연주할 때 신중한 집중력을 요구하는 것과는 달리 우리는 말할 때에는 별다른 노력 없이 음을 바꾸지요.
Không cần nhiều sự tập trung như khi chơi các khí cụ, chúng ta dễ dàng thay đổi các nốt phát ra.
아무튼 이것도 정말 재밌는 역할이에요. 저는 또한 제가 세계에서 가장 끔찍한 마우스키티어 연주자라는 것을 인정해야만 해요.
Dù sao thì đây cũng là một vai trò rất thú vị.
연주의 기술적인 면만 생각한다면요 단순히 타악기 연주자라고 한다면
Nếu tôi nghĩ mình là một nhạc sĩ ( Nhạc )
제가 연주한 곡은 조셉 호프만의 작품입니다.
Và bài hát tôi vừa chơi được sáng tác bởi Josef Hofmann.
아래와 같이 손가락 번호를 따라가며 이 찬송가를 연주해 보세요.
Đánh đàn bài thánh ca này, theo đúng con số của ngón tay như được cho thấy.
아버님이 피아노를 연주하신다고 하더군요.
" Tôi nghe Billy nói rằng ông làm nghề chơi đàn piano ở trong một tiệm hút á phiện! "
● 음악을 틀거나 연주할 경우, 적절한 곡만 선정하였는가?
• Nếu chơi nhạc, bạn có chọn chỉ những bài thích hợp không?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 연주 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.