연필 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 연필 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 연필 trong Tiếng Hàn.

Từ 연필 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bút chì, Bút chì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 연필

bút chì

noun

사람들은 이것을 보고 — 아, 연필 그림이구나하고 착각하죠.
Họ sẽ nhìn vào đấy — à, bức tranh này vẽ bằng bút chì.

Bút chì

noun (주로 글을 쓸 때 사용되는 긴 막대)

사람들은 이것을 보고 — 아, 연필 그림이구나하고 착각하죠.
Họ sẽ nhìn vào đấy — à, bức tranh này vẽ bằng bút chì.

Xem thêm ví dụ

자 여기에는 몇개의 가늘고 길쭉한 홈이 있는 연필이 있습니다.
Đây là một cây bút chì với vài khe ở đây.
기존 통합된 잠재고객은 해당 잠재고객 옆에 있는 연필 아이콘 [Template]을 사용해 액세스 또는 수정하거나 타겟팅 선택기에서 삭제할 수 있습니다.
Bạn có thể truy cập, chỉnh sửa hoặc xóa đối tượng kết hợp hiện có của mình khỏi bộ chọn nhắm mục tiêu bằng biểu tượng bút chì [Template] bên cạnh đối tượng đó.
세부정보 페이지에서 연필 아이콘을 클릭하여 광고 유형을 변경합니다.
Thay đổi loại quảng cáo bằng cách nhấp vào biểu tượng bút chì từ trang chi tiết.
니카라과의 교도소에서 기념식 참석자 수를 기록하기 위해 이 종이와 연필을 감방에서 감방으로 돌렸습니다
Giấy và bút chì được chuyền từ phòng giam này sang phòng giam khác để ghi số người dự Lễ Tưởng Niệm tại nhà tù ở Nicaragua
놀랍게도 컵 50개를 바로 내주더군요. 제가 가지고 있던 연필로 이 작품을 만들었어요. 딱 800원이 들었죠.
Đáng ngạc nhiên, họ lập tức mang đến, và sau đó với một số bút chì đã có, Tôi thực hiện dự án này chỉ với 80 cent.
실례로 제시된 그 계획표를 살펴본 다음, 손에 연필을 쥐고 여러분과 여러분의 가족에게 가장 알맞은 개인 봉사 계획표를 만들어 낼 수 있는지 알아보십시오.
Hãy nhìn các thời khóa biểu mẫu, và với bút chì trong tay, hãy xem bạn có thể điều chỉnh thế nào cho phù hợp nhất với bạn và gia đình bạn và lấy đó làm thời khóa biểu rao giảng cá nhân.
31 또한 연사가 그의 외부 주머니에 펜, 연필 그리고 다른 소지품을 뚜렷이 보이게 많이 꽂고 있는 것은 청중의 주의를 돌리게 할 수 있다.
31 Cử tọa cũng có thể bị đãng trí nếu diễn giả để trong túi áo ngoài đầy những bút mực, bút chì, và những vật khác nữa mà người ta nhìn thấy rõ.
연필 훔쳤잖아
Anh lấy trộm bút chì của em.
그래서 그들은 사람 몇 명에게 연필과 클립보드를 가지고 거리에 내보내서 돌아다니면서 정보를 수집하게 했습니다. 그래서 모든 담배 판매에 20센트 세금을 매기게 됐죠.
Họ cho một vài người đi trên phố, với bút chì và bảng ghi, họ sẽ đi thu thập thông tin, để đưa đến việc đánh thuế 20 cent cho mỗi điếu thuốc bán ra.
“이 책은 연필을 가지고 자리에 앉아서 묵상하며 읽어야 할 책이에요.
“Đây là cuốn sách mà bạn cần cầm bút trong tay, rồi đọc kỹ và suy ngẫm.
태양은 모든 빛의 색깔을 방출하고, 그 모든 색깔의 빛이 연필에 부딪치게 됩니다.
Mặt trời phát ra ánh sáng mọi màu sắc, nên mọi ánh sáng ấy đều tác dụng lên bút chì.
당신에게 연필을 빌려줄 수 있어요.
Anh có một cây bút chì, em có thể cầm.
소유권 정보를 업데이트하려면 소유권 섹션의 오른쪽 상단에 있는 연필 아이콘을 클릭합니다.
Để cập nhật thông tin về quyền sở hữu, hãy nhấp vào biểu tượng bút chì ở góc trên bên phải của phần Quyền sở hữu.
종이에 성구의 일부분을 이미 쓴 학생이 다시 연필을 사용할 자격을 얻으면, 그는 반드시 자신이 이미 적은 부분을 소리 내어 읽은 후에 그 다음 부분을 써야 한다.(
Người viết trước đó cùng với phần còn lại của nhóm vẫn lăn con xúc xắc.
그리고 그들은 대기업 담배회사에게 고소를 당합니다. 그 담배회사는 연필과 클립보드로 정보를 수집하는 건 정확하지도 증명 가능하지도 않다고 주장했습니다.
Và họ bị kiện bởi công ty thuốc lá, vì cho rằng việc đi thu thập dữ liệu bằng bút chì và bảng ghi là không chính xác và không đáng tin.
예를 들어, 연필을 만질 때 미생물 교류가 일어납니다.
Ví dụ, khi bạn chạm vào chiếc bút chì, sự trao đổi vi sinh diễn ra.
종이와 연필 같은 필기구, 책, 어린이 장난감
Giấy, bút, sách báo và trò chơi cho trẻ em
보통, 프로그램과 관련해서 실제로 필요한 것은 성서, 노래책, 보통 크기의 노트, 펜이나 연필 등이면 족하다.
Thường thường tất cả những gì bạn cần đem theo là cuốn Kinh-thánh, cuốn bài hát, một quyển vở khổ trung bình và một cây viết.
단계를 추가하거나 수정하려면 수정 연필을 클릭하세요.
Hãy nhấp vào biểu tượng bút chì chỉnh sửa để thêm hoặc chỉnh sửa các bước.
책상에 놓여 있는 노란 연필을 봅시다.
Bạn nhìn xuống và thấy một cây bút chì màu vàng đang nằm trên bàn.
월요일부터 일요일까지 매일의 계획을 연필로 기입하십시오.
Hãy dùng bút chì để ghi thời dụng biểu cho mỗi ngày trong tuần.
이 학습 지도서와 연필을 가지고 밖으로 나가, 60초 동안 듣는다.
Đi ra ngoài với một cây bút chì và sách hướng dẫn học tập này, và lắng nghe trong 60 giây.
하지만 연필이 그룹 당 하나밖에 없으므로 한 번에 그룹 내의 한 학생만이 쓸 수 있다.
Tuy nhiên, vì chỉ có một cây bút chì cho mỗi nhóm, nên một lần chỉ có một người trong nhóm có thể viết mà thôi.
그럴 때 나는 연필을 입에 물고 연구 보조서에 나오는 중요한 점들에 밑줄을 칩니다.
Tôi có thể dùng miệng ngậm cây bút chì để gạch dưới những điểm quan trọng trong các ấn phẩm dùng để học Kinh Thánh.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 연필 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.