연상하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 연상하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 연상하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 연상하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là liên kết, kết hợp, ghép đôi, ghép cặp, cột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 연상하다

liên kết

(associate)

kết hợp

(associate)

ghép đôi

ghép cặp

cột

Xem thêm ví dụ

5 사자는 흔히 용기를 연상시킵니다.
5 Sư tử thường được liên kết với sự can đảm.
학생들이 앨마가 예수 그리스도에 관해 말하고 있다고 추측했다면, 왜 의로운 대제사라는 표현이 구주를 연상하게 하는지 물어본다.
Nếu một số học sinh đoán rằng An Ma đang nói về Chúa Giê Su Ky Tô, thì hãy hỏi họ tại sao phần mô tả về một thầy tư tế thượng phẩm ngay chính lại nhắc họ nhớ tới Đấng Cứu Rỗi.
성서에서는 그 전쟁을 가리켜, 흔히 핵전쟁을 연상시키는 단어인 “아마겟돈”이라고 부릅니다.
Đó là trận chiến có tên “Ha-ma-ghê-đôn”—từ mà người ta thường dùng để miêu tả thảm họa hạt nhân.
또한 스트레스가 없는 상황이나, 휴일을 연상시키기도 하구요.
Chúng ta cũng liên hệ nó với việc xả stress và trong các kỳ nghỉ.
□ 골자의 사용과 관련하여: “나는 언제나 ··· 종이에 [주제]의 개요를 적고, 연상법 등을 사용하여 상기해 냄으로써 각 부분을 채워 나갑니다.
□ Đối với việc dùng dàn bài: “Tôi luôn luôn bắt buộc phải... phác họa kế hoạch cho [đề tài] trên một tờ giấy và điền vào các phần bằng cách nhớ lại những điều đó, hoặc bằng cách liên tưởng những điều đó với những điều khác hoặc bằng những cách khác...
(골로새 2:7) ‘넘치게 하다’라는 말은 둑 위로 물이 넘쳐흐르고 있는 강을 연상하게 합니다.
Từ “tràn đầy” gợi chúng ta nhớ đến hình ảnh một con sông nước tràn đến bờ.
(ᄂ) 시편 61편에 기록된 다윗의 말은 어떻게 한나의 본을 연상시킵니까?
(b) Làm thế nào những lời của Đa-vít nơi bài Thi-thiên 61 nhắc chúng ta nhớ đến thái độ gương mẫu của An-ne?
우리 중 누구도 유별나거나 정숙하지 않게, 또는 세상의 바람직하지 않은 부류의 사람들을 연상시키는 식으로 옷차림이나 헤어스타일을 해서는 안 됩니다.
Không ai trong chúng ta nên ăn mặc hay có kiểu tóc lập dị, không khiêm tốn hoặc khiến người khác nghĩ chúng ta có quan hệ với những phần tử không tốt trong thế gian.
불타는 장소로 사람들에게 연상되는 지옥의 모습과 관련하여 그는 이렇게 말하였습니다. “그러한 모습은 하느님이 없는 삶이 얼마나 처절할 정도로 좌절감과 공허감을 가져다 주는지를 보여 주는 것이다.”
Còn về những hình ảnh hỏa ngục nơi có lửa hừng, giáo hoàng nói: “Những hình ảnh ấy chỉ sự tuyệt vọng và vô nghĩa của cuộc đời khi không có Chúa”.
두 번째 콘서트 투어 California Dreams Tour는 《이상한 나라의 앨리스》와 《오즈의 마법사》를 연상하면서 구상했다.
Chuyến lưu diễn California Dreams Tour dựa trên câu chuyện Cuộc phiêu lưu của Alice vào Xứ sở thần tiên và Phù thủy xứ Oz.
1920년대의 프랑스 어딘가의 아늑한 여름 날을 연상시키는 비행기 날개의 식당입니다. 잘 안보이시겠지만
Đây là biểu trưng cho việc đó - đây là phòng ăn trên cánh máy bay, hồi tưởng lại các ngày mùa hè những năm 20 ở đâu đó trên bầu trời nước Pháp, ăn trên cánh một chiếc máy bay.
슬슬 돌아다니다가 개를 보고 갑자기 달아나는 고양이를 연상시킬 정도로 느닷없이 속도를 늘리지 마십시오.
Hãy tránh tăng nhịp độ đột ngột, khiến ta liên tưởng đến con mèo đang đi bỗng nhảy bật lên khi thấy con chó.
가끔 사람들은 제게 분장을 하고 다니는 것 같다고 하거나, 그들의 7살박이 아이를 연상시킨다고 합니다.
Đôi khi người ta nói với tôi rằng tôi như đang chơi trò mặc đồ, hoặc là tôi khiến họ nhớ về thời họ mới bảy tuổi.
제가 텍스팅이란 말을 하면 많은 사람들이 외설적인 사진들을 연상케 하는 섹스팅을 생각할 지 모릅니다. 여러분은 아이들이 이걸 오용하지 않기를 바라시겠죠...
Tôi biết là khi tôi nói " nhắn tin ", nhiều người sẽ nghĩ là tôi đang kích dục. nhiều người đang nghĩ về những bức hình đồi trụy mà bạn thấy không phải là của những đứa con của bạn phát tán hoặc cố gắng để dịch các chữ viết tắt
그들은 자기들보다 다소 연상이며, 지식이 있고 더 발전한 것처럼 보이는 다른 청소년을 우러러보는 경향이 있다.
Họ có khuynh hướng tôn trọng những người trẻ khác lớn hơn một chút và có vẻ sành đời và tân tiến hơn.
그분은 자신의 예언이 성취되는 기간에 깨어서 활동할 “종”이 있을 것이라고 제자들에게 보증하시는데, 사도들이 쉽게 연상할 만한 상황을 사용하여 말씀하십니다.
Ngài đảm bảo với họ rằng khi lời tiên tri của ngài được ứng nghiệm thì sẽ có một “đầy tớ” có tinh thần cảnh giác và siêng năng.
다시 말하자면, "단어 연상 퀴즈"는 여러가지 다른 형태의 질문이 아니라 하나의 형태로 "팩토이드(Factoid) 문제"라고 합니다.
không có nhiều loại câu hỏi đa dạng, phong phú mà chỉ có một loại, gọi là "câu hỏi factoid" (câu hỏi ai,cái gì,ở đâu...)
그는 자리잡고 큰소리로 노래. 그래서 그녀가 그를 본 것은 그때가 처음의 메리을 연상.
Điều đó nhắc nhở Mary lần đầu tiên cô đã thấy anh ấy.
그 매혹적인 고대의 대도시에 대해 오늘날에는 어떤 모습을 연상해 볼 수 있습니까?
Ngày nay chúng ta có thể hình dung được điều gì về cổ thành Ê-phê-sô đầy thu hút này?
그리고는 모든 사람이 어머니 같은 마음을 가질 수 있다는 것을 연상하지요.
Và bạn kết nối điều này với cảm giác rằng mọi người đều có khả năng làm mẹ.
··· 어디를 가도 내가 죽인 사람들을 연상시키는 얼굴을 볼 수 있습니다.
Tôi có thể đi đến một nơi nào đó và thấy một khuôn mặt khiến tôi nhớ lại những người tôi đã giết.
2013년 1월부터 마사지사에 대한 신체적 묘사나 마사지사를 연상시키는 사진을 포함하는 마사지 사이트는 성인용 서비스 정책에 따라 '에로틱 마사지'로 간주됩니다.
Bắt đầu từ tháng 1 năm 2013, các trang web dịch vụ xoa bóp với mô tả thân thể hoặc hình ảnh khiêu gợi của nữ hoặc nam nhân viên xoa bóp sẽ được coi là "xoa bóp thân mật" theo chính sách Dịch vụ tình dục người lớn.
이것은 학생들 앞에 서서 학생들에게 가르치고자 하는 것을 몸소 보여 주는 스승의 모습을 연상시킵니다.
Chúng ta có thể liên tưởng đến hình ảnh một thầy giáo đứng trước mặt học sinh, giải thích những gì ông muốn dạy.
콘스탄티누스 황제의 소위 그리스도교 개종 이후의 행동을 연상시키는 것으로, 클로비스는 자신의 통치권을 공고히 하는 일에 착수하여 자신의 왕위를 위협할 수 있는 사람은 남김없이 차근차근 제거하였습니다.
Để củng cố quyền cai trị, Clovis tìm cách diệt sạch mọi địch thủ muốn giành ngôi, điều này hẳn khiến chúng ta liên tưởng đến hạnh kiểm của Constantine sau cái gọi là cải đạo theo Đấng Christ.
만약 우리가 아스파아거스 같은 건강에 좋은 음식에 대한 긍정적이고 연상적인 기억을 심으면 우리는 사람들이 아스파라거스를 더 많이 먹고 싶어하게 만들 수 있어요.
Nếu chúng tôi gieo mầm một ký ức ấm áp và vui vẻ liên quan đến một loại thực phẩm lành mạnh như măng tây, chúng tôi có thể làm cho người thí nghiệm thích ăn măng tây hơn.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 연상하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.