연습하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 연습하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 연습하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 연습하다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là luyện tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 연습하다

luyện tập

noun

저는 고개를 숙이고 물속에서 떠 있는 연습을 했습니다.
Khi luyện tập, tôi úp mặt xuống, thả nổi trên hồ bơi.

Xem thêm ví dụ

일요일마다 우리는 기도로 집회를 마친 후에 잠시 노래 연습을 합니다.
Vào mỗi Chủ Nhật, sau khi buổi họp kết thúc với lời cầu nguyện, chúng tôi thường ở nán lại một chút để tập hát.
이주 난민들이 수용 국가의 언어를 배우고 기존의 직업 기술 수준을 더 끌어올리도록 도와주거나 면접 연습을 도와줄 수도 있습니다.
Các anh chị em có thể giúp những người tị nạn tái định cư học ngôn ngữ nước chủ nhà của họ, cập nhật kỹ năng làm việc, hoặc tập phỏng vấn xin công việc làm.
저희는 치료해야 할 환자를 위한 타격 연습장을 만들고 있는 것입니다. 보스턴 아동병원에요.
Chúng tôi tạo ra "những lồng đánh bóng" cho bệnh nhân của chúng tôi ở Viện nhi Boston.
오직 훈련과 연습을 통해서만 배울 수 있었습니다.
Cách duy nhất là qua sự huấn luyệnthực tập.
이어서 전도인은 각 잡지마다 하나씩 제공 방법을 실제로 연습한다.
Sau đó, người công bố tập lớn tiếng lời trình bày.
“언어 실력을 향상시키기 위해 할 수 있는 일을 한 가지씩 놓고 볼 때 결국 연습만 한 것이 없다”고 「외국어 학습법」에서는 지적합니다.
Cuốn How to Learn a Foreign Language kết luận: “Trên hết, thực tập là chìa khóa để thành công”.
속삭임을 식별하는 법을 연습한다
Tập Nhận Ra Những Thúc Giục
"누가 내 친구일까?" 같은 궁금증을 가지고 사회적 관계의 복잡성에 대한 애정을 가져보고 여자어린이들의 놀이의 핵심요소인 이야기능력을 연습하고 또한 이 게임에는 인생에서, 또, 우리가 스스로를 대하는 방식에 있어서 수많은 선택이 있다는 사실에 주목해야 한다는 가치가 심어져 있습니다.
để luyện tập tình yêu của sự phức tạp trong xã hội và sự thông minh có tính chất tường thuật điều khiển hành vi chơi đùa của chúng, thứ sẽ kết hợp vào các giá trị của nó về việc nhắc nhở rằng chúng ta có nhiều lựa chọn trong cuộc sống và trong cách chúng ta hoàn thiện bản thân.
안전 수칙을 따르는 방법을 배운다는 것은 여러분이 그렇게 하리라고 단순히 말로만 하는 것이 아닙니다. 노력과 연습이 필요한 일입니다.
Việc học để sống theo các biện pháp an toàn không đơn giản như anh/chị nói là mình sẽ làm như thế; điều đó đòi hỏi phải có nỗ lực và thực hành.
7 연습 시간을 가지라.
7 Hãy tập dợt.
“이 나라와 저 나라가 다시는 칼을 들고 서로 치지 아니하며 다시는 전쟁을 연습지 아니”할 것입니다.
“Nước nầy sẽ chẳng còn giá gươm lên nghịch cùng nước khác, người ta chẳng còn tập sự chiến-tranh” (Ê-sai 2:4).
가족 숭배 시간에 노래를 연습하고 가사를 외워 볼 수 있습니다.
Chúng ta có thể dùng buổi thờ phượng của gia đình để tập hát và học lời bài hát.
부모는 청소년 자녀 각자가 판사나 병원 직원이 제기할지 모를 질문들에 대처하는 연습 시간을 갖게 할 것입니다.
Cha mẹ có thể tổ chức những buổi thực tập dàn cảnh quan tòa hoặc nhân viên bệnh viện chất vấn mỗi người trẻ.
사회자는 모두에게 자신의 제공 연설을 분석하고 연습하도록 격려하면서 끝을 맺는다.
Anh chủ tọa kết luận bằng cách khuyến khích mọi người phân tích và thực tập những lời trình bày của họ.
그러나 여러분이 한 주의 첫 날 그녀에게 질문을 한다고 하면 "철인3종 경기 연습을 위해 7시간을 내실 수 있나요?"
Nhưng tôi chắc rằng, nếu bạn hỏi cô ấy vào đầu tuần: "Bạn có bảy giờ để tập ba môn phối hợp không?"
연습 문제: 이번 주에 연구할 「파수대」 기사를 검토한다.
THỰC TẬP: Hãy ôn lại Bài Học Tháp Canh tuần này.
저는 그 선수가 수비가 우승을 하고 그래서 수비연습을 한다는것을 이해하길 바랍니다.
Tôi muốn có một người biết nhận ra rằng phòng thủ thường là công cụ để giành chức vô địch, và cậu ta sẽ tập phòng thủ nhiều.
아마도, 연습을 좀 하고나면, 거울없이도, 유령팔의 마비를 없애고, 마비된 팔을 움직이기 시작할 수 있을 거에요 그리고 나면, 통증을 없앨 수 있을 거에요."
Có thể sau một thời gian luyện tập, anh sẽ tách khỏi gương, loại bỏ chứng liệt, và bắt đầu cử động cánh tay liệt lần nữa, rồi được giải phóng khỏi cơn đau."
또 어떤 사람들은 가장 소리 내기 어려운 말소리를 알아내어 그 소리를 거듭거듭 연습하는 것을 선호한다.
Những người khác thì lại thích xác định những âm nào gây khó khăn cho họ nhiều nhất và tập nói đi nói lại những âm này.
제공 연설을 연습해 봄으로써, 당신은 더 큰 자신감을 가질 수 있으며 구역에서 사람들에게 말할 때 개인적인 확신을 나타낼 수 있을 것이다.
Nhờ tập dợt cách trình bày của bạn, bạn sẽ cảm thấy tin tưởng nhiều hơn và tỏ ra vững chải khi nói chuyện với người khác trong khu vực.
연습 다시, 내가 관찰. 당신은 가고위한다고 말하지 않았어
Và trong thực tế một lần nữa, tôi quan sát.
아버지나 의붓아버지는 물론, 친척들 가운데 남자들이라도 자녀를 직접 돌보는 사람이라면 누구나 이러한 연습에 참여해야 합니다.
Tất cả những người trực tiếp chăm sóc trẻ, gồm cả nam giới—cha, dượng hoặc người bà con khác là phái nam—nên tham dự những cuộc thảo luận này.
그와 일치하게 “칼을 쳐서 보습을 만”드는 사람들에 관하여 이사야의 예언은 그들이 “다시는 전쟁을 연습지 아니”하겠다고 말한다.
Phù hợp với điều đó, lời tiên tri trong sách Ê-sai nói về những ai “lấy gươm rèn lưỡi-cày” rằng họ “chẳng còn tập sự chiến-tranh nữa”.
운전연습을 시켜 주셨죠 저까지 운전할 수 있는 경제적 여유는 없었지만 제게 운전의 꿈을 키워주고 싶어 하셨어요
Không phải để tôi lái xe, mà cho tôi giấm mơ được lái xe.
지난 20년 간 목소리 듣기 운동은 목소리 듣기 네트워크를 5대륙에 걸쳐 26개 국가에 설립했어요. 존엄과 연대, 그리고 정신 질환자들의 권익 보호를 위해 함께 일하며, 개개인의 힘을 믿는 흔들리지 않는 믿음을 한가운데에 두고 새로운 언어를 만들며 희망을 연습하고 있어요.
Trong vòng 20 năm qua, Phong trào Thanh thính đã xây dựng những mạng lưới người thanh thính ở 26 quốc gia khắp năm châu, làm việc cùng nhau để thúc đẩy phẩm giá, sự đoàn kết và tiếp sức cho những người trong cơn khủng hoảng tâm lý, tạo ra một ngôn ngữ và thông lệ mới của hi vọng, mà ở trung tâm nó là một niềm tin không thể lay chuyển vào sức mạnh của từng cá nhân.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 연습하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.