연수 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 연수 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 연수 trong Tiếng Hàn.

Từ 연수 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Hành não, nước ngọt, Nước ngọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 연수

Hành não

(medulla oblongata)

nước ngọt

Nước ngọt

Xem thêm ví dụ

전 시간 봉사 평균 연수: 13.8년
Trung bình trong thánh chức trọn thời gian: 13,8 năm
전 시간 봉사 평균 연수: 13.5년
Trung bình trong thánh chức trọn thời gian: 13,5 năm
침례 받고 활동해 온 평균 연수: 18.6년
18,6 số năm trung bình đã làm báp-têm
“내 아들아, 내 법을 잊지 말아라. 네 마음이 내 계명을 지키게 하여라. 그러면 긴 날들과 생명의 연수와 평화가 네게 더하여질 것이기 때문이다.”
Vua Sa-lô-môn của nước Y-sơ-ra-ên xưa mở đầu chương ba của sách Châm-ngôn như sau: “Hỡi con, chớ quên sự khuyên-dạy ta, lòng con khá giữ các mạng-lịnh ta; vì nó sẽ thêm cho con lâu ngày, số năm mạng-sống, và sự bình-an”.
(잠언 13:18) 그와는 반대로 하느님의 명령에 유의한다면, 그 결과 “긴 날들과 생명의 연수와 평화”를, 다시 말해서 만족스럽고 성취감을 느끼는 삶을 누리게 됩니다.—잠언 3:2.
(Châm-ngôn 13:18) Trái lại, nghe theo những lời hướng dẫn của Kinh Thánh sẽ được ‘thêm cho lâu ngày, số năm mạng-sống, và sự bình-an’, một đời sống thỏa nguyện.—Châm-ngôn 3:2.
인간의 관점에서 “그분의 연수는 이해할 수 없습니다.”—욥기 36:26.
Theo quan điểm con người, “số năm của Ngài thọ không ai kể xiết được”.—Gióp 36:26.
17 시편 필자는 불완전한 인간의 수명과 관련하여 이렇게 말합니다. “우리의 연수는 칠십 년, 특별한 힘이 있어 팔십 년이라 해도, 끈질기게 따라다니는 것은 괴로움과 유해한 것뿐.
17 Luận về tuổi thọ của con người bất toàn, người viết Thi-thiên nói tiếp: “Tuổi-tác của chúng tôi đến được bảy mươi, còn nếu mạnh-khỏe thì đến tám mươi; song sự kiêu-căng của nó bất quá là lao-khổ và buồn-thảm, vì đời sống chóng qua, rồi chúng tôi bay mất đi”.
이스라엘의 그 왕은 계속 이렇게 말합니다. “여호와를 두려워하는 것은 날을 더해 주지만, 악한 자들의 연수는 단축된다.
Vua Y-sơ-ra-ên tiếp tục: “Sự kính-sợ Đức Giê-hô-va gia-thêm ngày tháng; còn năm tuổi kẻ ác sẽ bị giảm-bớt đi.
공업 소유권 정보 · 연수관.
Tổ chức bán đấu giá tài sản; i.
전 시간 봉사 평균 연수: 9.8년
Trung bình làm thánh chức trọn thời gian: 9,8 năm
전 시간 봉사 평균 연수: 13.7년
Trung bình làm thánh chức trọn thời gian: 13,7 năm
연수 여행을 계획한 선배 보건소원은 몹시 당황해하였습니다. 그는 이렇게 말하였습니다.
Viên chức y tế cao cấp là người tổ chức chuyến đi đã rất bực bội.
전 시간 봉사 평균 연수: 13.6년
13,6 số năm trung bình trong thánh chức trọn thời gian
전 시간 봉사 평균 연수: 12.06년
Trung bình làm thánh chức trọn thời gian: 12,06 năm
진리 안에서의 평균 연수: 16.2년
Số năm trung bình ở trong lẽ thật: 16.2
침례 받고 활동해 온 평균 연수: 19.1년
19,1 số năm trung bình đã làm báp-têm
만약 여러분이 이렇게 다르게 적용되는 규칙의 효과에 대해 의구심을 가진다면 이 통계가 답을 확실히 말해줄 겁니다. 1970년부터 2009년 까지 연수입 5천만 달러의 벽을 넘어 정말로 커진 비영리집단의 갯수는 144개 입니다
Nếu chúng ta còn lo ngại về ảnh hưởng của cuốn sách thống trị riêng rẽ này, số liệu thống kê này có thể giúp: Từ năm 1970 đến năm 2009, số lượng các tổ chức phi lợi nhuận tăng đáng kể, con số vượt ngưỡng doanh thu 50 triệu hàng năm, là 144.
전 시간 봉사 평균 연수: 13.5년
Trung bình làm thánh chức trọn thời gian: 13,5 năm
진리 안에서의 평균 연수: 16.8년
Trung bình ở trong lẽ thật: 16,8 năm
진리 안에서의 평균 연수: 18년
Trung bình ở trong lẽ thật: 18 năm
진리 안에서의 평균 연수: 18.3년
Trung bình ở trong lẽ thật: 18,3 năm
전 시간 봉사 평균 연수: 13년
Trung bình trong thánh chức trọn thời gian: 13 năm
전 시간 봉사 평균 연수: 13.8년
13,8 số năm trung bình trong thánh chức trọn thời gian
진리 안에서의 평균 연수: 16년
Trung bình ở trong lẽ thật: 16 năm

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 연수 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.