연탄 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 연탄 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 연탄 trong Tiếng Hàn.

Từ 연탄 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là than bánh, bánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 연탄

than bánh

(briquette)

bánh

Xem thêm ví dụ

연탄이 조금 부서지기도 하고요. 조리중에 부서지면서 열량이 소모되었죠.
Những mẩu than bị vỡ vụn ra, và chúng mất năng lượng khi vỡ ra lúc đang nấu.
그래서 좀 더 단단한 연탄을 만들 방법을 찾고 싶었어요. 하이티의 목탄과 경쟁할 수 있도록 말이예요.
Vì thế chúng tôi muốn tìm cách làm những mẩu than cứng hơn để chúng tôi có thể cạnh tranh với than củi trên thị trường ở Haiti.
우리가 사람들에게 어떻게 연탄을 만들어야 하는지 가르쳐야 하고, 접착제를 만들어야 하는 별도의 과정이 있는 사탕수수 숯에 비해서, 옥수수자루로 만든 숯은 이미 연탄 형태로 제조됩니다.
So sánh với than làm từ mía, chúng tôi phải dạy mọi người cách để tạo thành những bánh than, và phải thêm một bước để làm chất kết dính, cái này đã ở hình dạng tiền - bánh than.
그리고 이것들이 우리가 만든 연탄입니다.
Và đây là những bánh than chúng tôi đã làm.
그래서 유용한 연탄 형태로 만들 방법을 찾아야 했어요. 마침 제 학생들 중 하나가 가나 출신이었고,
Vi thế chúng tôi cố gắng tìm cách để định hình nó thành những than bánh.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 연탄 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.