옆 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 옆 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 옆 trong Tiếng Hàn.

Từ trong Tiếng Hàn có các nghĩa là gần, bên, bên cạnh, cạnh, kề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 옆

gần

(beside)

bên

(beside)

bên cạnh

(beside)

cạnh

(side)

kề

Xem thêm ví dụ

학생들에게 나는 어떤 상황에서든 하나님께 충실하겠다라는 말을 경전의 모사이야서 17:9~12 에 적게 해도 좋다.
Các anh chị em có thể muốn mời học sinh viết Tôi sẽ trung thành với Thượng Đế trong mọi hoàn cảnh trong quyển thánh thư của họ bên cạnh Mô Si A 17:9–12.
그가 입고 구리에 그들의 고정 jav'lins, 그리고 그의 뒤쪽에 창에다의 숲이 나타납니다. "
Jav'lins cố định của họ trong đội bóng của ông ông mặc, trên lưng một khu rừng của pikes xuất hiện. "
그 어머니는 그 선물이 싸구려 물건이라고 생각하여 으로 치워 둘 수 있습니다.
Bà có thể xem vật đó không đáng giá bỏ sang một bên.
이든은 샘 에 앉아 무릎 위에 스케이트보드를 올려놓았다.
Ethan đến ngồi bên nó và đặt tấm ván trượt của mình lên trên đùi.
그리고 무술 경멸과 한 손으로 으로 차가운 죽음을 비트, 그리고 다른 하나는 전송로
Và, với một môn võ khinh miệt, với một tay nhịp đập chết lạnh sang một bên, và gửi
수정사항을 제출하면 수정한 정보 에 있는 상태가 '검토중'으로 표시됩니다.
Sau khi gửi các thông tin bạn chỉnh sửa, trạng thái bên cạnh thông tin bạn đã chỉnh sửa sẽ là "Đang xem xét".
블로그가 Blogger 콘텐츠 정책 또는 Google 서비스 약관을 위반하여 Google에 의해 차단된 경우 '내 블로그' 목록에서 블로그 제목 에 경고 [Warning]가 표시될 수 있습니다.
Nếu blog của bạn đã bị Google chặn do vi phạm Chính sách nội dung của Blogger hoặc Điều khoản dịch vụ của Google, thì bạn có thể nhìn thấy biểu tượng cảnh báo [Warning] trong danh sách "Blog của tôi" bên cạnh tiêu đề blog.
11 그 에는 갓의 후손들이 자리 잡고 있었는데, 그들은 살르가까지 이르는 바산 땅에서+ 살았다.
11 Con cháu Gát sống cạnh họ trong xứ Ba-san cho đến tận Sanh-ca.
9 제사장 여호야다는 상자를+ 하나 가져다가 뚜껑에 구멍을 뚫고, 여호와의 집으로 들어오면서 볼 때 오른쪽에 있는 제단 에 두었다.
9 Thầy tế lễ Giê-hô-gia-đa lấy một cái rương,+ khoét một lỗ trên nắp và đặt nó cạnh bàn thờ, khi một người bước vào nhà Đức Giê-hô-va thì nó nằm bên phải.
(계시 14:1, 3) 예수께서는, 자기 에서 죽은 행악자에게 제시하신 평화로운 낙원 상태를 이 하늘 정부가 가져올 것임을 알고 계셨습니다.
Ngài biết rằng chính phủ Nước Trời sẽ đem lại những tình trạng địa đàng êm đềm mà ngài hứa ban cho tội nhân chết bên cạnh ngài.
너무 자주, 젊은 사람들은 가족이나 친구들과 같은 방에 있으면서도 거기 없는 다른 사람과 대화하느라 바빠서 바로 에 있는 사람들과 대화할 기회를 놓칩니다.
Thông thường, khi những người trẻ tuổi ở trong cùng một phòng với gia đình hoặc bạn bè nhưng lại bận rộn giao tiếp với một người nào đó không có mặt ở đó, do đó bỏ lỡ cơ hội để thăm hỏi những người bên cạnh.
학생들에게 경전의 앨마서 25:12 에 교리와 성약 1:38을 적으라고 해도 좋다.
Các anh chị em có thể muốn đề nghị học sinh viết GLGƯ 1:38 trong quyển thánh thư của họ bên cạnh An Ma 25:12.
이것을 제3니파이 17:1~3 에 적어도 좋다.)
(Các em có thể muốn viết điều này trong thánh thư của các em bên cạnh 3 Nê Phi 17:1–3).
기존 통합된 잠재고객은 해당 잠재고객 에 있는 연필 아이콘 [Template]을 사용해 액세스 또는 수정하거나 타겟팅 선택기에서 삭제할 수 있습니다.
Bạn có thể truy cập, chỉnh sửa hoặc xóa đối tượng kết hợp hiện có của mình khỏi bộ chọn nhắm mục tiêu bằng biểu tượng bút chì [Template] bên cạnh đối tượng đó.
해지된 계정의 이름 에는 해지된 상태를 나타내는 빨간색 x가 표시됩니다.
Các tài khoản đã hủy sẽ xuất hiện cùng với dấu x màu đỏ bên cạnh tên tài khoản để thể hiện trạng thái đã hủy.
여러분은 오른쪽 위에 있는 남자가 의 남자가 휴대폰을 만지는 걸 발견한 모습을 볼 수 있습니다.
Mặc dù bạn có thể thấy một quý ông bên phải đang phá anh ta.
'대체 광고' 에 있는 다른 URL의 광고 표시를 클릭한 다음, 저장된 HTML 페이지에 전체 경로를 입력합니다.
Bên cạnh "Quảng cáo dự phòng", hãy nhấp vào Hiển thị quảng cáo từ một URL khác và nhập đường dẫn đã xác định đầy đủ đến trang HTML đã lưu.
저는 35세쯤 되어 보이는 한 젊은 남성 에 앉았습니다.
Tôi ngồi cạnh một người đàn ông trẻ có lẽ khoảng 35 tuổi.
여기 기둥의 면으로부터 나온 작은 공기구멍이 있네요.
Đây là lỗ thông nhỏ thoát ra từ 1 bên của ống trụ
찾은 정의를 해당 경전 구절 에 간략하게 적어 두어도 좋다.
Các em có thể muốn viết một phần các định nghĩa này bên cạnh các câu thánh thư.
" 박물관이 팩맨을 피카소 에 전시했다. " 또 그래요.
" Điều này khiến mục đích chính bị lệch lạc. "
보고서 의 아이콘은 보고서를 수정할 수 있음을 나타냅니다.
Biểu tượng bên cạnh báo cáo cho biết bạn có thể chỉnh sửa báo cáo.
5 아들이 하는 말의 요지를 파악한 마리아는 즉시 으로 비켜서면서, 섬기는 사람들에게 “무엇이든지 그가 당신들에게 말하는 대로 하십시오” 하고 지시합니다.
5 Nắm được ý của con trai, bà Ma-ri liền lui ra căn dặn những người hầu bàn: “Người biểu chi, hãy vâng theo cả”.
주님 편에 서서 그분의 일을 하기를 소망한다면, 우리는 이렇게 자문해 보아야 합니다. ‘만일 구주께서 내 에 서신다면 이 옷차림을 하고 있는 나의 마음이 편안할까?’
Nếu muốn đại diện cho Đấng Cứu Rỗi và làm công việc của Ngài, thì chúng ta cần phải tự hỏi: Nếu Đấng Cứu Rỗi đứng bên cạnh chúng ta, thì chúng ta có cảm thấy thoải mái về quần áo chúng ta đang mặc không?
그리스도교국이 끝을 맞게 될 때, 그리스도교국의 이전 벗들 및 그리스도교국과 사업 거래를 하던 자들 중 다수는 여호와의 말씀이 성취될 때 에 서서 그냥 무력하게 지켜보지 않을 수 없게 될 것입니다.—예레미야 25:31-33; 계시 17:15-18; 18:9-19.
Khi sự cuối cùng của y thị đến, nhiều bạn bè và người hợp tác làm ăn trước đây của y thị sẽ buộc phải đứng yên bất lực chứng kiến lời Đức Giê-hô-va được ứng nghiệm.—Giê-rê-mi 25:31-33; Khải-huyền 17:15-18; 18:9-19.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.