여유 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 여유 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 여유 trong Tiếng Hàn.

Từ 여유 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là không gian, chỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 여유

không gian

noun

chỗ

noun

그렇게 하면, 머릿속과 가슴에 성신이 임할 수 있는 여유가 생기게 됩니다.
Khi làm như vậy, chúng ta để dành chỗ cho Đức Thánh Linh ngự trong tâm trí của mình.

Xem thêm ví dụ

이 마지막 날에 여호와를 기쁘시게 하고 생명을 얻기를 원하는 사람이라면, 옳고 그른 것 사이에서 그리고 하느님의 회중과 부패한 세상 사이에서 어느 쪽을 선택할 것인지를 놓고 머뭇거릴 여유가 없습니다.
Trong những ngày cuối cùng này, những ai muốn làm vui lòng Đức Giê-hô-va và muốn được sự sống không thể chần chừ trong việc lựa chọn giữa điều đúng và sai, giữa hội thánh của Đức Chúa Trời và thế gian suy đồi.
그래서, 저희는 사회적 책임의 현실로부터 개인의 도덕적, 감정적, 정신적 그리고 정치적 여유를 찾지 않습니다.
Vì thế, chúng ta không để cho khoảng trống đạo đức, cảm xúc, tâm lý và chính trị cản trở chúng ta khỏi thực tế là chúng ta có trách nhiệm với xã hội (Iran).
「존더반 성서 도해 백과 사전」(The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible)에서는 이렇게 말합니다. “다니엘서가 마카베오 시대에 기록되었다고 추정하는 일은 이제 그만두어야 한다. 그렇게 추정하면, 다니엘서가 기록된 때부터 그 책이 마카베오를 추종하는 종파의 서재에 사본 형태로 등장할 때까지 도저히 충분한 시간적 여유를 설정할 수가 없기 때문이다.”
Sách The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible ghi nhận: “Bây giờ người ta phải bỏ ý kiến cho rằng sách Đa-ni-ên được viết vào thời Macabê, ước chi bỏ là vì không thể có đủ thời gian từ lúc biên soạn sách Đa-ni-ên tới lúc sách ấy được sao chép và đưa vào thư viện của giáo phái của người Macabê”.
건강에 관한 심각한 문제는 잠시 접어 두고 정기적으로 함께 여유를 가져 보십시오.
Cả hai có thể dành thời gian để nghỉ ngơi, tạm quên đi vấn đề bệnh tật.
위험에 처한 청소년들에게 다가갈 때는 감정적으로 좀더 여유를 갖고 그들이 필요로 하는 사랑과 친절을 나타내는 것이 어떻겠습니까?
Chúng ta có thể mở rộng lòng mình, tỏ ra ân cần đúng mức và yêu thương tất cả những ai có nguy cơ toan tự tử không?
그런 차량을 사용할 여유가 안 된다면 대중 교통을 이용할 수 있습니다.
và nếu bạn không đủ tiền để sở hữu một chiếc bạn vẫn có thể dùng phương tiện giao thông công cộng
시간에 여유가 있다면 학생들이 영적 싸움을 하는 것에 관해 경전 학습 일지에 기록한 것(넷째 날, 과제 3과 4)을 나누게 함으로써 앨마서 43-44장에서 배운 내용을 복습하게 하는 것이 어떨지 고려해 본다.
Nếu vẫn còn thời gian, hãy cân nhắc việc yêu cầu học sinh xem lại điều họ đã học được từ An Ma 43–44 bằng cách chia sẻ điều họ đã viết trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của họ về cuộc chiến đấu trong trận chiến thuộc linh của họ (ngày 4, hoặc các bài chỉ định 3 và 4).
생각할 수 있는 여유를 두고 미리 말한다면 부모는 고마워할 것입니다.
Thay vậy, hãy hỏi sớm để họ có thời gian suy nghĩ. Hẳn cha mẹ sẽ vui vì thấy bạn biết nghĩ cho họ.
저장용량이 부족하다면 여유 공간을 확보하는 방법을 알아보세요.
Nếu bạn sắp hết dung lượng bộ nhớ, thì hãy tìm hiểu cách giải phóng dung lượng.
코러스 : ♫ 데이지, 데이지 ♫ ♫ 네 대답을 주오♫ ♫ 나는 당신에 대한 사랑으로 ♫ ♫ 반은 제정신이 아니라오♫ ♫ 그것은 세련된 결혼일 수는 없습니다. ♫ ♫ 나는 마차를 살 여유는 없습니다 ♫ ♫ 하지만 당신은 우리 둘을 위한 이 자전거위에서도♫ ♫ 달콤해 보일 것입니다. ♫
Điệp khúc: Hoa Cúc, Hoa Cúc Cho tôi câu trả lời tôi đang gần phát điên tất cả cho tình yêu cho em nó không thể là một cuộc hôn nhân xa xỉ tôi không thể trả cho một chiếc xe ngựa nhưng tôi sẽ trông thật ngọt ngào trên chiếc ghế của chiếc xe đạp cho hai ta
여러분의 안경은 여러분이 건강을 돌볼 여유가 있었다는 것을 뜻합니다.
Kính của bạn cho thấy bạn có khả năng chăm sóc sức khỏe.
테미스토클레스는 아닥사스다 왕을 알현하기 전에 페르시아어를 배울 수 있도록 일 년간의 여유를 달라고 요청하였으므로, 그는 늦어도 기원전 473년에는 틀림없이 소아시아에 도착하였을 것이다.
Vì Themistocles xin được học tiếng Phe-rơ-sơ một năm trước khi yết kiến Vua Ạt-ta-xét-xe, ông hẳn đã đến Tiểu Á trễ lắm là vào năm 473 TCN.
유전학 고문부터 연구 중단 경고장을 받은 유전학자와 지지 단체들과 15만명의 과학자와 전문 의료인을 집합적으로 대표하는 4개의 주류 과학 단체들 그리고 미리어드의 테스트를 받을 여유가 안되거나 이차 소견을 듣고 싶었으나 그럴 수 없었던 여성들이 함께 해 주었습니다.
Chúng tôi kết luận có 20 nguyên đơn được ủy thác: luật sư về di truyền, nhà di truyền học đã nhận những lá đơn triệu tập, những tổ chức vận động ủng hộ, 4 tổ chức khoa học quan trọng đã được chọn đại diện cho hơn 150 000 nhà khoa học và chuyên gia y tế, từng cá nhân phụ nữ hoặc không thể trả nổi phí xét nghiệm ở Myriad, hoặc người muốn cân nhắc lại nhưng không thể, nguyên nhân nằm ở các bằng sách chế.
코라도와 그의 아내는 집안일을 할 때 균형 잡힌 태도를 보이는데, 저녁 무렵에 완전히 탈진해 버리는 일이 없도록 다소 여유 있게 하루 일과를 계획합니다.
Ông Corrado và vợ đã có quan điểm thăng bằng về công việc nhà, biết cách sắp xếp thời gian nghỉ ngơi để tránh kiệt sức vào cuối ngày.
더 많은 앱과 미디어를 다운로드하거나 기기가 원활하게 작동하게 하려면 Android 기기의 여유 공간을 확보하면 됩니다.
Để tải thêm nhiều ứng dụng và phương tiện xuống hoặc giúp thiết bị chạy tốt hơn, bạn có thể giải phóng dung lượng trên thiết bị Android của mình.
침례받기를 원하는 사람들은 충분한 시간 여유를 두고 미리 주임 감독자에게 알려야 한다.
Những ai muốn được báp têm nên báo cho anh giám thị chủ tọa biết sớm.
개인적으로 저는 확신할 수 있기는커녕 오만을 부릴 수 있는 여유조차 갖고 있지 않습니다.
Cá nhân mà nói, tôi không thể tự cao được nữa huống hồ gì là tự tin chắc chắn.
오랫동안 어둠 속에 있었던 그 사람은 예수께서 점진적으로 시력을 회복시켜 주신 덕분에 밝은 햇빛에 적응할 여유를 가질 수 있었을 것입니다.
Sau khi bị mất ánh sáng trong thời gian dài, thị lực của người đàn ông này cần được phục hồi dần dần để quen với ánh sáng chói lọi của mặt trời.
시간적 여유가 있기 때문에 저는 로버트 디 헤일즈 장로님에 대한 말씀을 조금 드리려고 합니다.
Bởi vì chúng ta còn vài phút, tôi muốn thêm một vài lời về Anh Cả Robert D.
우리는 앞으로 계획되어 있는 중요한 행사들과 관련하여 사전에 충분한 여유를 두고 통고를 받습니다.
Chúng ta được báo trước rất lâu về những dịp quan trọng trong tương lai.
문제들을 피하기 위해 충분히 여유를 두고 미리 교통 수단과 숙소를 마련하십시오.
Sắp đặt trước một cách chu đáo phương tiện chuyên chở và chỗ ở để tránh bất cứ vấn đề khó khăn nào.
저는 그 여유분 덕분에 주는 것이 받는 것보다 더 낫다는 사실을 배웠습니다.
Với phương tiện thặng dư đó, tôi đã có thể biết được rằng cho thì thật sự tốt hơn là nhận.
그때 저는 다른 모임에 참석하기 전 네 시간 가량 시간 여유가 있었습니다.
Tôi có bốn giờ đồng hồ trước khi phải đi dự một buổi họp khác.
여러분께서 헤드폰을 사용하실거라면, 여유범위 내에서 가장 좋은 것을 구입하세요, 헤드폰의 질이 좋으면 소리를 크게 들을 필요가 없기 때문입니다.
Nếu bạn định dùng tai nghe, hãy mua cái tốt nhất có thể, vì chất lượng tốt có nghĩa là bạn không cần mở quá to.
한 형제는 그처럼 생활 방식을 조정하였고 물질적 소유물이 여유 있지 않아도 그의 가족이 잘 생활해 나갈 수 있음을 알게 되었습니다. 그 형제는 이렇게 말하였습니다.
Một anh nhận ra gia đình mình vẫn có thể sống đầy đủ mà không cần quá nhiều về vật chất, cho biết: “Bây giờ tôi có thể phục vụ anh chị em trong hội thánh nhiều hơn.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 여유 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved