yep trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yep trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yep trong Tiếng Anh.

Từ yep trong Tiếng Anh có các nghĩa là ừ, vâng, ờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yep

noun (informal "yes")

Yep, and none of the other prisoners heard or saw anything.
, các tù nhân khác thấy hay nghe động tĩnh gì.

vâng

adverb (A word used to show agreement or affirmation of something.)

Yep, I'll see you on Tuesday.
Vâng, tôi sẽ gặp chị vào thứ 3.

noun (informal "yes")

Xem thêm ví dụ

I know where this is going. Yep!
Tôi nghĩ tôi biết nó viết gì
Yep, that's my plan.
Phải, đó là kế hoạch của tao.
Yep, wide open.
Phải. Mở rộng.
Yep, here we go.
lại thế rồi.
Yep, you sure can.
Tất nhiên rồi.
Speaking on the ITV2 after show, Adele explained why she had cried at the end of the performance saying, "I was really emotional by the end because I'm quite overwhelmed by everything anyway, and then I had a vision of my ex, of him watching me at home and he's going to be laughing at me because he knows I'm crying because of him, with him thinking, 'Yep, she's still wrapped around my finger'.
Trả lời phỏng vấn ITV2 sau chương trình, Adele nói về việc cô đã khóc ở cuối màn biểu diễn của mình: "Tôi đã thực sự xúc động lúc cuối, tôi thấy mình thật nhỏ bé đối với mọi thứ, rồi tôi chợt tưởng tượng đến người yêu cũ, có lẽ anh đang xem tôi ở nhà và đang cười bởi anh ấy biết tôi đang khóc vì anh."
Yep. That's me.
Đúng vậy, tớ đấy..
Yep, yep, yep.
Biết rồi, khổ lắm, nói mãi.
Yep, he's mine.
Tôi đỡ được rồi
Yep, that's the train.
Đúng là tàu đến rồi.
Yep, definitely.
Vâng, được rồi.
Yep, that's where I'm looking.
Đúng, đó là nơi tôi đang tìm đây.
Yep, just give me a pack on my back and point me where the wind blows.
Ba lô trên vai và đi theo ngọn gió đó là đời của tôi.
Yep, all unpaid, always.
Phải, và đều không được trả lương.
And he said, " Yep.
Anh ta bảo " Vâng.
Yep, okay.
Được rồi.
Yep, awesome.
Vâng, tuyệt vời.
Now you're back on top of the Earth again, over the North Pole, going sideways and falling down, and yep -- you guessed it.
Và bây giờ bạn trở lại trên cực Bắc trái đất một lần nữa, ngay trên cực Bắc, di chuyển sang một bên và rơi xuống, và, vâng, bạn đoán đượcrồi đó.
Yep, Chuck was a good friend.
Đúng. Chuck là một người bạn tốt.
Yep, I was right.
Vâng, tôi đã đúng.
Yep, he's got a weapon on the right.
Phải, hắn mang vũ khí bên phải.
Yep, that's still amazing.
Vâng, vẫn thật kinh ngạc.
Yep, low and slow.
Đúng, thấp và chậm.
Yep... with a high degree of difficulty.
Phải... với độ khó rất cao.
Yep, pretty awful.
Vâng, thật sự là kinh khủng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yep trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.