yelling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yelling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yelling trong Tiếng Anh.

Từ yelling trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiếng rú, lời gào thét, tiếng rống, hò hét, nhè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yelling

tiếng rú

lời gào thét

tiếng rống

hò hét

nhè

Xem thêm ví dụ

I jumped backward with a loud yell of anguish, and tumbled out into the hall just as Jeeves came out of his den to see what the matter was.
Tôi nhảy ngược với một kêu la lớn của nỗi thống khổ, và giảm vào hội trường chỉ như Jeeves ra khỏi hang của mình để xem những gì có chuyện.
It can be scary to listen to adults in the house yell , fight , or break things .
Nghe người lớn trong nhà la lối , ẩu đả nhau , hoặc làm vỡ nhiều thứ có thể rất hãi sợ .
"Elizabeth put a halt to the bickering by yelling, ""Lucas!"""
Elizabeth tạm dừng cuộc cãi vả bằng cách quát lên: “Lucas!”
Constant criticism, yelling, and name-calling with humiliating terms like “stupid” or “idiot” will only irritate them.—Ephesians 6:4.
Việc lúc nào cũng chỉ trích, la hét và chửi rủa bằng những lời nhục mạ như “đồ ngu”, “đồ ngốc” chỉ làm chúng giận hờn mà thôi (Ê-phê-sô 6:4).
If they put you in the Hole don't yell.
Nếu hắn bỏ anh vô cái Lỗ đừng la.
And please don't yell.
Đừng hét lên thế.
All the other sheep yelled back at the sight, but already Father and John were shearing two more.
Tất cả những con cừu khác đồng loạt kêu hùa theo, nhưng ba và John đã đang xén lông thêm hai con.
I just hate yelling, and I know that I'm...
Chỉ là tớ ghét phải la hét nhưng tớ biết là tớ....
Sokka, sneak attacks don't work if you yell it out loud.
cậu hét toáng lên thì không đánh lén được đâu.
[ Both Groaning, Yelling ] That saved us a lot of time.
cái đó cứu mạng chúng ta nhiều lần rồi
It's yelling, bleeding, dilating.
la hét, máu me, co giãn.
He yells "Prostitutes!
Hương: Ma Điếm.
I thank him for the ride, and just before I shut the door, he raises his hands in the car and yells “Ahhhhhhhhh!”
Tôi cảm ơn ông đã chở tôi đến, ngay trước khi tôi đóng cửa, ông giơ hai tay lên và hét, “Ahhhhhhhhhh!”
George fired, -- the shot entered his side, -- but, though wounded, he would not retreat, but, with a yell like that of a mad bull, he was leaping right across the chasm into the party.
George bị sa thải, bắn vào đội bóng của ông, nhưng, mặc dù bị thương, ông sẽ không rút lui, nhưng, với một la lên như một con bò điên, ông đã nhảy qua vực thẳm vào bên.
I yell to the Coors Light guy who is passing our row.
tôi hét lên với gã mặc áo Coors Light đang đi qua dãy chúng tôi.
If he’d been yelling, or scolding, or anything else she might have known what to do.
Nếu anh quát lên, hoặc gắt gỏng, hoặc gì đó, cô có lẽ sẽ biết phải làm gì.
Stop pointing your finger at me and yelling!
Blanche, bà làm ơn đừng có chỉ vô mặt tôi và hét nữa được không?
Grete! " she yelled at that point.
Grete ", bà hét lên tại thời điểm đó.
I don’t know another dad who could just sit there and not start yelling at his daughter when he found out she had kissed a guy and was texting him nonstop.
Em chưa thấy một ông bố nào như thế, chịu khó ngồi nghe, không la mắng khi biết con mình đã hôn một chàng trai và không ngớt nhắn tin cho anh ta.
What's he yelling?
Cậu ta la hét gì vậy?
In most episodes, however, the members yell "Fever!" and spin around to transform although in episode 24 it is revealed they can store their costumes in their Battleceivers.
Tuy nhiên, trong hầu hết các tập phim, các thành viên la lên "Sốt!" và quay xung quanh để chuyển đổi mặc dù trong tập 24 được tiết lộ họ có thể lưu trữ trang phục của họ trong Battleceivers của họ.
He jerked his thumb at his men with their palm torches and yelled, “These are VC huts.
"Anh ta giúi mạnh vào tay lính những cây đuốc làm bằng lá cọ và quát to, ""Đây là những túp lều của Việt Cộng."
It would have been difficult to discern which of the threesome yelled the word the loudest.
Thật khó để phân biệt ai trong ba người nói to nhất.
How's a guy supposed to pass out in peace with you yelling like that?
Làm sao một người có thể ra đi trong yên bình được trong khi anh cứ hét lên như thế?
I heard somebody yell to come in, and when nobody was inside, I left.
Tôi nghe ai nói hét vào đi, và khi trong nhà không có ai, tôi đi ra.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yelling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.