예술 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 예술 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 예술 trong Tiếng Hàn.

Từ 예술 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nghệ thuật, 藝術, Các môn nghệ thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 예술

nghệ thuật

noun (사람의 감정 등을 자극하는 가치 있는 행동)

거리 예술가들은 예술은 대중의 것이라고 믿습니다.
Các họa sĩ đường phố cho rằng nghệ thuật là của công chúng.

藝術

noun

Các môn nghệ thuật

noun

Xem thêm ví dụ

그는 음악적 사고를 그의 "총체예술"(Gesamtkunstwerk)이라는 발상을 통해 전환해 나갔고, 이는 그의 기념비적인 네 개의 오페라 연작 니벨룽의 반지 (1876) 을 통해 잘 드러나 있다.
Ông diễn đạt tư tưởng âm nhạc của bản thân trong tác phẩm tổng hợp các thể loại âm nhạc, kịch nghệ, thi ca mang tên Gesamtkunstwerk (nghĩa là "hợp tuyển"); chúng được cô đọng lại trong bốn vở trình diễn opera tiêu biểu tên Der Ring des Nibelungen năm 1876.
우리가 이것을 어떻게 보는것에 상관없이, 우리가 예술과 과학을 분리해서 보거나 다르게 보든지 상관없이, 그것 모두는 현재에 영향을 미치고 문제를 제기하고 있습니다.
Dù cho ta nhìn nhận điều này thế nào, dù ta cho rằng nghệ thuật và khoa học tách biệt hoặc khác nhau thì bây giờ chúng đều đang bị ảnh hưởng và chúng đều có vấn đề.
그래서 저는 예술 수업을 듣기 시작했고 거기서 손으로 매우 정교하게 만들어나아가는데 대한 저의 애정과 동시에 시스템을 통해서 서로 다른 종류의 에너지의 논리적 흐름을 만드는 두 가지 일을 함께 하는 조각을 만드는 길을 발견했습니다.
Vì vậy tôi bắt đầu tham dự các khóa học nghệ thuật, và tôi học được cách tạo ra tác phẩm điêu khắc mà cùng mang đến sự say mê khi làm việc chính xác với đôi tay của mình cùng với sự đi lên với nhiều loại dòng năng lượng logic khác nhau qua một hệ thống.
1959년 1월, 레논의 쿼리뱅크 학교의 초기 멤버들은 그룹을 떠났으며 존은 리버풀 예술 대학에 입학했다.
Tháng 1 năm 1959, những người bạn cùng trường với Lennon rời nhóm, còn bản thân cậu tới học tại trường Nghệ thuật thành phố Liverpool.
그의 걸작을 직접 보지 못했다 하더라도, 한 미술사가가 말한 것처럼 그 이탈리아인 천재가 “비할 데 없이 뛰어난 예술가”라는 것을 인정하기는 어렵지 않을 것입니다.
Dù chưa bao giờ thấy một bản gốc nào trong những kiệt tác của ông, rất có thể bạn đồng ý với một sử gia nghệ thuật gọi thiên tài người Ý này là “nhà nghệ thuật tuyệt vời và vô song”.
"민토:라이브"는 시드니 사람들이 국제 예술인들과 소통하게 했으며, 시드니의 다양성을 주민 자신들의 방식으로 자축하게 만들었습니다.
"Minto: Sống" dẫn dắt người dân Sydney vào cuộc hội thoại với các nghệ sĩ quốc tế và thật sự đã tôn vinh được sự đa dạng của Sydney theo cách riêng của nó
베르니니, 미켈란젤로, 라파엘로 같은 예술가들이 남긴 그림과 대리석 조각상과 분수들도 있습니다.
Các bức họa, tượng cẩm thạch và đài phun nước là những công trình do các nghệ nhân như Bernini, Michelangelo, Raphael làm nên.
바로 예술과 육아입니다.
Đó là: nghệ thuật và cách nuôi dạy con cái.
당연히 저는 의사들과 의료인들의 의견에 관심이 갔지만 그러면서 또한 예술가의, 시인의, 디자이너의, 또, 다른 누구, 음악가들의 치유에도 관심이 있었습니다.
Tất nhiên, tôi đã cảm thấy thú vị về lựa chọn của các bác sĩ và các nhà cung cấp dịch vụ y tế, nhưng tôi cũng đã cảm thấy thú vị đối với sự chữa trị của một nghệ sĩ, một nhà thơ, hoặc nhà thiết kế, của các nhạc sĩ, ai mà biết được.
그리고 예술과 정치가 늘 대대로 은연중에 함께 존재해 왔고 어떤 매우 특별한 관계를 형성할 수 있었는데 바로 여기서 그 독특함을 구축할 수 있었습니다.
Nghệ thuật và chính trị từ lâu đã có quan hệ tiềm tàng với nhau vậy có thể một mối quan hệ rất đặc biệt nào đó sẽ được tạo dựng ở đây bởi tính đặc biệt này.
예술가는 거짓의 진실성을 다른사람들에게 납득시키는 방법을 알아야 한다."
Người nghệ sĩ phải biết cách thuyết phục mọi người tin vào sự thật trong lời nói dối của mình."
그것이 저에게 하루를 살게 하는 이유입니다. 그리고 세계에 있는 예술가들에 대해 생각하게 만듭니다.
Đó là điều làm cho tôi thức dậy mỗi ngày và muốn nghĩ về thế hệ nghệ sĩ da màu này và nghệ sĩ trên khắp thế giới.
예술가로서, 저는 가난하고 소외된 동네에 예술을 가져와 고립된 사회에 빛을 비추며 아름답게 하고자 하는 인도주의적 의도를 갖고 있었죠.
Là một nghệ sĩ, tôi luôn hướng nhân theo cách tô đẹp thêm cho khu dân cư nghèo lạc hậu bằng việc mang nghệ thuật đến và hi vọng nó sẽ tỏa sáng cộng đồng bị cô lập này.
저의 예술적 작업은 우리 우주를 구성하고 있는 경이스러운 천체의 물체들이 만들어내는 낯설고도 멋진 이 소리들을 듣는 것입니다.
Vậy đó, công việc nghệ thuật của tôi là lắng nghe những âm thanh lạ thường và tuyệt diệu phát xạ bởi các thiên thể vĩ đại đã tạo nên vũ trụ của chúng ta.
예술은 끔찍한 뉴스보다 효율적으로 우리의 감정에 영향을 미친다는 연구 결과도 있었습니다.
Và nghiên cứu đã chứng minh rằng nghệ thuật ảnh hưởng tới cảm xúc một cách mạnh mẽ hơn so với một bản tin đáng sợ.
두 가지 경험을 한 줄로 이어서 완전히 새로운 세상, 영화 예술가들을 위한 창조성의 새로운 지평이 열린 셈이죠.
Thế là, kết nối một đường thẳng qua hai điểm của kinh nghiệm. ta sẽ nhận ra đây sẽ là một thế giới hoàn toàn khác. một thế giới của sự sáng tạo dành cho nghệ sĩ làm phim.
기술과 예술 그리고 과학의 공통 부분은 무엇일까요?
Đâu là điểm chung giữa công nghệ, mỹ thuật và khoa học?
그들은 "지니어스"라는 것은 실제로 예술가의 스튜디오의 벽안에서 살고 있는 마술적인 신성한 혼, 즉 다시 말하자면 일종의 "도비" 집요정과 비슷한 것이라고 믿었으며 "지니어스"는 예술가가 일할때 몰래 벽에서 나와서 그들의 일을 도아주고 그 작품의 결과를 정해 준다고 믿었지요.
Họ tin "genius" là một thực thể linh thiêng có phép màu, thực chất đã sống trong những bức tường trong studio của những nghệ sĩ, giống như Dobby trong ngôi nhà của người Elf, và họ sẽ bước ra và giúp đỡ những nghề sĩ làm công việc của mình một cách vô hình và tạo hình cho tác phẩm đó
사람이 무언가를 표현하기 위해 다른 것을 사용할 때, 우리는 그것을 예술이라고 합니다.
Khi loài người dùng một thứ để biểu trưng cho thứ khác, ta gọi đó là nghệ thuật.
문제가 발생했네요. 디자이너가 예술가로 불리기를 갈망한다는 생각이 많이 퍼져 있습니다.
Bạn biết đấy, như thể là một lần nữa, toàn bộ vấn đề về thiết kế bị hiểu lầm là nghệ thuật. hoặc là ý tưởng khuếch tán quá rộng khiến cho những nhà thiết kế khao khát muốn được gọi là nghệ nhân.
마약 또는 위험 물질을 교육, 다큐멘터리 및 예술 목적으로 다루는 동영상은 마약 사용이나 약물 남용을 노골적으로 보여주거나 미화하지 않는다면 일반적으로 광고가 게재되기에 적합합니다.
Những video thảo luận về ma túy hoặc chất kích thích nguy hiểm nhằm mục đích giáo dục, cung cấp tư liệu và phục vụ nghệ thuật thường phù hợp để tham gia quảng cáo, miễn là việc sử dụng ma túy hoặc lạm dụng chất kích thích không gây phản cảm hoặc không nhằm mục đích tán dương.
지난 주, 미술 비평가 누구 누구가 게임은 예술로서의 자격이 없다고 주장했다.
Tuần trước, bài báo phê bình nghệ thuật của tờ Guardian cho rằng trò chơi thì không có tư cách là nghệ thuật. Nhưng liệu anh ta nói có đúng?
저는 워싱톤에 계시는 얼마나 많은 분들이 저희 지역의 문화적 발전, 그리고 2008년에 카타르에서 문을 연 이슬람예술박물관에 대해 알고있는지 궁금합니다.
Tôi không chắc có bao nhiêu trong số các bạn ở Washington nhận ra sự phát triển văn hóa đang diễn ra trong vùng và mới đây, Bảo tàng nghệ thuật Hồi giáo mở cửa ở Qatar năm 2008.
그리 오래되지 않은 다른 책도 있습니다. 90년대 중반에 케이 레드필드 재이미슨이 쓴 "천재들의 광기-예술적 영감과 조울증"이라는 책에서는 [*번역서 제목] 이것이 창조적인 감각으로 보인 것으로 되어 있죠. 모차르트와 베토벤 그리고 반 고흐, 모두 조울증이 앓고 있었습니다.
Một cuốn sách khác được viết cách đây không lâu – khoảng giữa những năm 90, có tên là “Chạm phải lửa” của tác giả Kay Redfield Jamison đã đưa ra một cái nhìn mới mẻ, rằng cả Mozart, Beethoven và Van Gogh đều đã phải chịu đựng chứng lưỡng cực.
원주민 공동체, 의료 절차, 출산, 예술 공연, 수유 상황 속에서 맥락과 관계없는 과도한 노출 장면은 다큐멘터리 예외 기준에 부합하지 않을 수 있습니다.
Những hình ảnh khỏa thân không có ngữ cảnh trong cộng đồng bản địa, khi tiến hành thủ thuật y khoa, khi sinh con, trong các buổi biểu diễn nghệ thuật hoặc trong thời gian cho con bú có thể không đáp ứng ngoại lệ về nội dung phim tài liệu của chúng tôi.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 예술 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.