音を低くする trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 音を低くする trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 音を低くする trong Tiếng Nhật.

Từ 音を低くする trong Tiếng Nhật có các nghĩa là hạ, giảm, hạ thấp, viễn nạp, có vẻ đe doạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 音を低くする

hạ

(lower)

giảm

(lower)

hạ thấp

(lower)

viễn nạp

có vẻ đe doạ

(lour)

Xem thêm ví dụ

18 わたしたちが討議する神聖な事柄の最後は祈りですが,決して重要度が最も低いわけではありません。
18 Sự thánh mà chúng ta bàn đến chót hết là sự cầu nguyện, nhưng chắc chắn sự cầu nguyện không phải sự thánh ít quan trọng hơn hết.
この言語特有の呼気とそれを遮る声門閉鎖,さらに母音が幾つも連続すること(一つの単語に最大五つの母音),また子音の使用が少ないことなどは,宣教師たちを大いに苦しめました。「
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
大きなではっきり聞こえましたね
Ôi trời ơi, nó rất to và rõ ràng, chắc chắn đấy.
帰還係数は図6および図7の場合よりも小さく設定されており、| β AOL | = 1 となる周波数が低くなっている。
Hệ số phản hồi được chọn nhỏ hơn trong hình 6 hoặc 7, di chuyển điều kiện | β AOL | = 1 tới tần số thấp hơn.
心拍数を低くして 酸素を節約しようとしたのです
Nhịp tim ở mức rất thấp và tôi cố không tiêu phí quá nhiều oxy.
たとえ動物に何かそれと似た領域が発見されるとしても,科学者は類人猿に,二,三の不十分な言語を出させる以上のことはできない,というのが事実です。
Ngay cả khi tìm được những vùng tương tự nơi loài vật, thì sự thật là các nhà khoa học không thể dạy loài khỉ nói nhiều hơn được, ngoài vài tiếng đơn giản mà thôi.
人工内耳の利用者にとっての質は どの程度かを調べるためいくつかの研究をしてきました
Chúng tôi đã thực hiện một số nghiên cứu để hiểu được âm sắc âm thanh như thể nào đối với những người được cấy ghép.
これはまた私たちのグループの予測したです
Đây là một âm thanh khác từ nhóm chúng tôi.
4 この 贖 あがな い 主 ぬし の 1 贖罪 しょくざい に よって、また 福 ふく いん の 諸 しょ 原則 げんそく に 2 従 したが う こと に よって、 人 じん 類 るい は 救 すく われる の で ある。
4 Để qua asự chuộc tội của Ngài, và nhờ btuân theo các nguyên tắc phúc âm mà loài người có thể được cứu rỗi.
2017 年のはじめに、Google アナリティクスではユーザー数を計上するうえで、より高い精度と低いエラー率(通常 2% 未満)を実現するため、「ユーザー数」指標と「アクティブ ユーザー」指標の計算方法を変更しました。
Vào đầu năm 2017, Google Analytics đã bắt đầu cập nhật tính toán cho chỉ số Người dùng và Người dùng đang hoạt động để tính số người dùng hiệu quả hơn với độ chính xác cao và tỷ lệ lỗi thấp (thường nhỏ hơn 2%).
パリサイ人は,律法に通じていないそれら立場の低い民を「のろわれた」者とみなしました。(
Người Pha-ri-si xem dân thường, những người không thông thạo Luật Pháp, là dân “đáng rủa”.
端末のキー操作とバイブレーションをオフにすることで電池を節約できます。
Bạn có thể tiết kiệm pin bằng cách tắt chế độ rung và âm thanh bàn phím của điện thoại.
何が得られる保証もない 広大な水平線に向けて 乱れることのない一定のエンジンのに包まれながら 波間を勇敢に切り進む人生を 子どもたちに与えて良いのでしょうか?
Liệu tôi có thể cho con tôi một mạn thuyền trong cuộc đời, mạnh mẽ chìm vào mỗi đợt sóng, tiếng động cơ đều đều không đứt, chân trời mênh mông không hứa hẹn điều gì cả?
低きに流れる水のように どんなルールの中にも 欠陥を見つけるのです
Và giống như nước, họ sẽ tìm những kẽ hở trong bất kì hệ thống luật nào.
命中した瞬間ははなかったが、間を入れずものすごい轟音がわれわれの耳に突き刺さった。
Đó là âm thanh mà tôi không bao giờ quên được, sẽ còn vang vọng mãi trong tai tôi.
例えば,ステレオのヘッドホンを使うのであれば,周囲のも聞こえる程度に音量を下げるのが良いでしょう。
Chẳng hạn, nếu dùng ống nghe âm thanh nổi, có lẽ bạn muốn vặn âm thanh nhỏ vừa đủ nghe để bạn có thể nghe những âm thanh xung quanh.
加えるに、水中でのの速度は、海水面上において大気中の速度のおよそ4倍である。
Thêm vào đó, âm thanh lan truyền trong nước nhanh hơn gấp 4 lần so với trong không khí khi ở cùng một mực nước biển.
ハリス,アーチャ,ワルトキ共編の「旧約聖書の神学用語集」によると「虐げ」と訳されている単語のもともとの言語の語根は,「立場の低い者に対して重荷を負わせ,踏みつけ,弾圧する」ことを指しています。
Theo cuốn “Ngữ vựng Thần học Cựu ước” (Theological Wordbook of the Old Testament, do Harris, Archer, và Waltke làm chủ bút), trong tiếng nguyên thủy thì chữ dịch ra là “sách-thủ tiền-tài” có nghĩa “bức hiếp, hiếp đáp, đè bẹp người nghèo khó”.
赤ちゃんのつぶやくような声に,少しでも「ママ」とか「パパ」というような,同じの繰り返しが感じられれば,もう幸せで胸が一杯になります。
Khi họ nghe một chữ lặp đi lặp lại giữa những tiếng nói ríu rít, có lẽ “Ma Ma” hoặc “Ba Ba”, lòng họ tràn đầy niềm vui.
その中間の 本来はが良く聞こえる周波数域が 人間の船の騒音に満たされています
Nhưng ngay chính giữa là điểm thay đổi, tiếng ồn chủ yếu bởi tàu của con người.
トロンボーンのがまるでバイオリンのように聞こえました。『
Anh đã làm kèn trombon nghe giống như tiếng vĩ cầm!
大音量と周囲の雑音にさらされる状態が続くと、大きなが実際よりも小さいに感じられるようになることがあります。
Việc liên tục nghe âm thanh có âm lượng cao trong môi trường có tạp âm có thể khiến âm thanh nghe có vẻ nhỏ hơn so với thực tế.
を使えることです 反響定位を行っているのです
Chúng sử dụng sự định vị tiếng vang.
これは新規性の基準がすぎるからなのです
Nó cho thấy rằng sự tiêu chuẩn về cái mới là rất thấp.
歯の根管治療や ドナルド・トランプより 低かったことが分かっています でも 安心してください 覚せい剤の密造や 淋病よりはまだましです (笑)
Chờ chút, tin tốt là ít nhất nó cũng cao hơn phòng thí nghiệm metylen và bệnh lậu.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 音を低くする trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved