욕 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 욕 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 욕 trong Tiếng Hàn.

Từ trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chửi rủa, lăng mạ, sự lăng mạ, sỉ nhục, chửi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 욕

chửi rủa

(abuse)

lăng mạ

(abuse)

sự lăng mạ

(abuse)

sỉ nhục

(abuse)

chửi

(abuse)

Xem thêm ví dụ

그들이 더 큰 편익에 의적이기 때문에 스스로를 과장할 필요를 느끼지 못합니다.
Và bởi vì họ tham vọng làm cái thiện, họ không có nhu cầu tự tôn.
사탄 마귀의 영향력 아래, 사람들은 그들 자신의 약점과 악덕—탐욕과 야망 그리고 권력과 출세—의 희생물이 된 조직들을 만들어 왔습니다.
Dưới ảnh hưởng của Sa-tan Ma-quỉ, các tổ chức của loài người đã trở thành nạn nhân của chính sự yếu đuối và xấu xa của họ như tham lam, tham vọng, thèm khát quyền thế.
어머니는 침대에서 지내야만 했고 몹시 아팠지만, 전파 활동을 하려는 의은 여전하였습니다.
Tuy bệnh rất nặng và phải nằm một chỗ, mẹ vẫn mong muốn tiếp tục rao giảng.
‘힌두’교의 가르침에 따르면, 사람이 자아(自我)가 신의 일부분임을 깨달으면 그 사람은 앞으로의 육체적 생애에 대한 의을 상실하고 재생의 순환에서 해탈(解脱)하여 열반(涅槃)에 도달한다고 합니다.
Ấn Độ giáo dạy rằng khi người nào nhận thức rằng chính bản ngã của mình là một phần của Đức Chúa Trời, thì người ấy có thể mất ước muốn tiếp tục một đời sống cụ thể và muốn trốn khỏi chu kỳ tái sanh để đạt tới Niết-bàn.
만일 그렇게 한다면 생각을 정리하는 데 약간 시간이 걸리는 사람들은 의을 잃게 될 수 있습니다.
Điều đó có thể làm nản lòng những người cần chút thời gian để sắp đặt ý tưởng của họ.
재기 넘치는 문구와 시각적 효과를 사용하여 소비자의 구매과 호기심을 자극하는 광고들이 성공을 거둡니다.
Những quảng cáo thành công dùng những từ ngữ và hình ảnh khéo léo để gợi lòng ham muốn và sự mê thích của khách hàng.
무례하다고 해도 어쩔 수 없어요.
Huệ Mẫn Đế không khống chế nổi.
그들은 그리스도처럼 “겸손한 정신”을 가지고 “해를 해로, 으로 갚지” 않으려고 힘씁니다.—베드로 첫째 3:8, 9; 고린도 첫째 11:1.
Họ cố gắng trở nên giống Đấng Christ, ‘khiêm-nhượng, không lấy ác trả ác, cũng không lấy rủa-sả trả rủa-sả’.—1 Phi-e-rơ 3:8, 9; 1 Cô-rinh-tô 11:1.
사람들은 이 단어를 가벼운 말로도 쓰고 으로도 씁니다.
Họ sử dụng từ đó một cách bình thường hay khi cần sỉ nhục ai đó.
(빌립보 2:13) 여호와께 기도로 도움을 청하면, 그분은 당신에게 자신의 성령을 아낌없이 주실 것입니다. 그 성령은 당신이 “활동”하게 할 뿐만 아니라 “의을 품”도록 힘을 줄 것입니다.
(Phi-líp 2:13) Nếu bạn cầu xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ, Ngài sẽ rộng lòng ban cho thánh linh giúp bạn không những “làm mà còn “muốn” làm.
(이사야 65:22-24) 하루 종일 흥미진진하고 의을 불러일으키는 일이 있다면 삶이 지루하겠습니까?
Công việc chúng ta làm sẽ mang lại lợi ích cho chính mình và những người chúng ta yêu mến (Ê-sai 65:22-24).
부적절하거나 불쾌감을 주는 콘텐츠의 예: 특정 개인이나 집단을 괴롭히거나 위협하는 콘텐츠, 인종차별, 혐오 단체 용품, 적나라한 범죄현장 또는 사고현장 이미지, 동물 학대, 살인, 자해, 갈취 또는 협박, 멸종위기 동물의 판매 또는 거래, 을 사용하는 광고
Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng, quảng cáo sử dụng ngôn ngữ tục tĩu
링컨 대통령은 자신이 한 모든 일에도 불구하고 그리고 국민들을 위해 더 많은 일을 하려는 의에 차 있었음에도 불구하고 자신의 나라의 지도자로 고작 4년밖에 일하지 못했습니다.
Tuy đã làm nhiều điều và mong ước làm hơn nữa cho người dân, Tổng Thống Lincoln chỉ lãnh đạo đất nước vỏn vẹn bốn năm.
성령은 우리의 능력을 향상시켜 줄 뿐 아니라 그분을 섬기는 일에서 최선을 다하려는 의도 강해지게 합니다.
Lực này không chỉ cải thiện khả năng của bạn mà còn nâng cao ước muốn để bạn làm hết sức trong việc phụng sự.
16 의인을 무익한 것으로 여겨 옆으로 ᄀ물리치며 선한 것에 대하여 하며 말하기를, 그것이 아무 가치가 없다 하는 자들에게 화 있을진저!
16 Khốn thay cho những ai lấy sự hư không alàm khuất người công bình cùng thóa mạ điều tốt và cho đó chẳng có giá trị gì!
적이고 이미 조직된 무리들이 재빨리 차지할 수 있습니다.
thường vô cùng cực đoan.
고대에 지식이 강했던 사람들이라면 판타이노스 도서관에 갔을 것입니다.
Rất có thể, những người hiếu kỳ sống trong thời cổ thăm viếng Thư Viện Pantainos.
단 몇 마디의 말로 하는 짤막한 대답이 매우 효과적일 수 있으며, 그러한 대답은 새로운 사람들도 짤막하게나마 대답을 해 보려는 의을 갖게 할 것입니다.
Câu trả lời ngắn gọn có thể rất hiệu quả, và còn khuyến khích người mới không ngại cho những lời bình luận ngắn.
하지만 이 새로운 나라에서 한 경험은 의을 불러일으키는 흥미롭고도 자극이 되는 도전이었으며, 나는 오스트레일리아에서 온 동료 증인들과의 교제도 즐겼습니다.
Nhưng ở quốc gia mới này có nhiều thách thức thú vị và hào hứng, và tôi rất thích kết hợp với các anh em Nhân Chứng từ Úc.
하느님의 종들이 인간 반대자들로부터 을 먹을 때 두려워하지 말아야 할 이유는 무엇입니까?
Tại sao tôi tớ Đức Chúa Trời không sợ hãi khi bị kẻ thù lăng mạ?
교사, 가장 중요한 부름, 165~166쪽 참조) 예를 들어, “학교에서 누가 놀리고 한다면 어떻게 하겠어요?”
Ví dụ: “Một đứa trẻ nào đó ở trường học chọc ghẹo và chửi rủa em.
“그럼 왜 한마디도 을 안 하는데?
“Vậy tại sao bạn không nói một lời chửi thề xem sao?
그때, 안드레이는 자기도 모르게 이 툭 튀어나와 버렸습니다.
Trước khi Andrei kịp nghĩ tới thì nó đã buộc miệng chửi thề.
2 얼마 후에 그 여자는 그에게 시므란, 산, 므단, 미디안,+ 이스박, 수아를 낳아 주었다.
2 Bà sinh cho ông: Xim-ram, Giốc-san, Mê-đan, Ma-đi-an,+ Dích-bác và Su-ách.
그는 중상이나 으로 발전할 정도까지 무절제하게 말을 계속합니다.
Người ấy ăn nói bừa bãi đến độ vu khống hoặc chửi rủa.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.