よろこび trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ よろこび trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ よろこび trong Tiếng Nhật.
Từ よろこび trong Tiếng Nhật có các nghĩa là niềm vui, hạnh phúc, sự vui sướng, niềm vui thích, phúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ よろこび
niềm vui(pleasure) |
hạnh phúc(happiness) |
sự vui sướng(delight) |
niềm vui thích(pleasure) |
phúc(joy) |
Xem thêm ví dụ
ひつじかいはいなくなったひつじを見つけると,とてもよろこびました。 Khi tìm ra nó, người ấy rất vui mừng. |
しとたちはイエスさまにお会いできてよろこびました。 Các Sứ Đồ vui mừng khi thấy Ngài. |
彼は「それは万人の利となることで、国民全体の幸福のためであるから、私はよろこんでそれに従おう。 Ông đáp, "Vì lợi ích và hạnh phúc lớn lao của Quốc gia, Ta sẵn lòng. |
また,よく子どもたちに話をし,子どもたちの言うことにも耳をかたむけられたので,子どもたちはイエスといっしょにいることをよろこびました。 Và những trẻ em cũng thích gần Giê-su, vì Giê-su hồi đó thường nói chuyện với chúng và cũng nghe chúng nói chuyện nữa. |
ご近所のエホバの証人か本誌の発行者にお尋ねくだされば,この問題に関する詳しい情報をよろこんでお知らせします。 Nhân Chứng Giê-hô-va trong vùng bạn sống hoặc nhà xuất bản tạp chí này sẽ vui mừng cung cấp thêm tài liệu về đề tài này. |
オキシトシンが増えると 人はよろこんで財布を開け 知らない人にも気前が良くなります Và bất kể khi nào chúng tôi tăng lượng oxytocin, người ta lại sẵn lòng mở hầu bao và chia sẻ tiền của cho người lạ. |
それと同じように、罪人がひとりでも悔い改めるなら、悔改めを必要としない九十九人の正しい人のためにもまさる大きいよろこびが、天にあるであろう。 Ta nói cùng các ngươi, trên trời cũng vậy, sẽ vui mừng cho một kẻ có tội ăn năn hơn là chín mươi chín kẻ công bình không cần phải ăn năn. |
みんなも,なくなったぎんかが見つかったことをよろこびました。 Họ cũng vui mừng vì bà đã tìm ra đồng bạc bị mất. |
男はよろこびませんでした。 Người chủ không vui. |
「このお金をよろこんでお送りします。 わたしたちのためにもっと本を作ってください。 “Em muốn gởi các anh số tiền này để in thêm sách cho chúng em. |
* 罪人 が ひとり で も 悔い改める なら,よろこび が,天 に ある で あろう, ルカ 15:7. * Trên trời sẽ vui mừng cho một kẻ có tội mà biết ăn năn, LuCa 15:7. |
女はとてもよろこびました。 Bà rất đỗi vui mừng. |
ほんとうに神をよろこばせたい,とねがわなければならないのです。 Phải thật sự muốn làm Đức Chúa Trời vừa lòng. |
14 ギレアデを卒業して日本に派遣された初期の宣教者の一人は,全時間奉仕に21年間携わってから,1960年にこう書いています。「 その間のよろこびや経験はきわめて多く,ふつうの生活をしているなら,たとえ100回生まれてきたとしてもそのような経験を持つことができないでしょう!」 14 Sau khi đã làm công-tác trọn thời-gian được 21 năm đầu, một trong những giáo-sĩ Ga-lát đầu tiên tại Nhựt-bổn có viết như sau vào năm 1960: “Ấy là những năm đầy niềm vui và kinh-nghiệm đến đỗi 100 kiếp sống thường cũng không chứa hết”. |
* 罪人 が ひとり で も 悔い改める なら,よろこび が,天 に ある で あろう, ルカ 15:10. * Có sự vui mừng cho một kẻ có tội ăn năn, LuCa 15:10. |
人人は,手を たたいて よろこびました。 Dân chúng vỗ tay vui mừng. |
イエスさまは,やさしく,にんたい強くなり,天のお父さまによろこんでしたがわなければならないと言われました。 Chúa Giê Su nói rằng chúng ta cần phải hiền lành, kiên nhẫn và sẵn lòng vâng lời Cha Thiên Thượng. |
人がくいあらためるとき,てんしたちはよろこびます。 Các thiên sứ rất vui mừng khi một người hối cải. |
そして,神をよろこばせるには,わたしたちは何をすべきかということをも示しています。 Kinh-thánh cho biết chúng ta phải làm gì nếu chúng ta muốn làm Ngài vừa lòng. |
そして,いなくなったひつじを見つけたときにひつじかいがとてもよろこんだのと同じように,人がくいあらためると,イエスさまもたいへんおよろこびになります。 Và giống như người chăn chiên rất đỗi vui mừng khi người ấy tìm ra con chiên đi lạc, Chúa Giê Su cũng rất vui mừng khi chúng ta hối cải. |
そして,その人びとがくいあらためられるようにたすけて,その人がもどって来たときにはよろこぶように,わたしたちにのぞんでいらっしゃるのです。 Và Ngài muốn chúng ta phải giúp họ làm điều đó và phải vui mừng khi họ trở về. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ よろこび trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.