υποτροφία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ υποτροφία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ υποτροφία trong Tiếng Hy Lạp.
Từ υποτροφία trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là học bổng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ υποτροφία
học bổngnoun Θα μπορόυσες να χάσεις την ευκαιρία σου για υποτροφία. Cậu có thể đánh mất học bổng của mình. |
Xem thêm ví dụ
Θέλω να είμαι ο πρώτος στην οικογένειά μου, που θα πάει κολλέγιο με υποτροφία μαζορέτας. Tớ muốn là người đầu tiên trong gia đình vào đại học bằng học bổng của hoạt náo viên. |
Θα πάρει την υποτροφία. Nó sẽ đi thực tập. |
Το πιο περίεργο είναι ότι είπε ότι είχε μαζέψει αποκόμματα εφημερίδων καθ 'όλη τη παιδική μου ηλικία, είτε ήταν κερδίζοντας τη δεύτερη θέση στο διαγωνισμό ορθογραφίας, βαδίζοντας με τους Προσκόπους, ξέρετε, στην παρέλαση του Χαλοουίν κερδίζοντας υποτροφία για το πανεπιστήμιο, ή σε οποιοδήποτε από της αθλητικές μου νίκες, και τα χρησιμοποιούσε, τα είχε ενσωμάτωση στη διδασκαλία των φοιτητών, φοιτητών ιατρικής από την ιατρική σχολή Χάνεμαν και την ιατρική σχολή Χέρσεϊ . Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey. |
Στο τέλος της χρονιάς, είχε τους υψηλότερους βαθμούς και μάλιστα κέρδισε μια υποτροφία για το πανεπιστήμιο. Vào cuối năm, em ấy được chọn làm thủ khoa và còn nhận được một học bổng ở trường đại học. |
Και όταν παραπονέθηκα στη γιαγιά μου, μια βετεράνο του Β ́ Παγκοσμίου Πολέμου που εργαζόταν στον κινηματογράφο 50 χρόνια και που με στήριζε από την ηλικία των 13, ότι φοβόμουν ότι αν απέρριπτα μια καλή δουλειά στο ABC για μια υποτροφία στο εξωτερικό, δε θα μπορούσα ποτέ, μα ποτέ, να βρω άλλη δουλειά, αυτή είπε: Và khi tôi phàn nàn với bà ngoại tôi, một cựu chiến binh Thế chiến II người làm việc trong lĩnh vực phim ảnh 50 năm và ủng hộ tôi từ năm tôi 13 tuổi, người mà tôi rất sợ hãi rằng nếu tôi từ chối công việc béo bở ở ABC chỉ vì một công tác ở nước ngoài, |
Θα μπορούσες να πάρεις μια υποτροφία τώρα, όχι; Anh có thể xin học bổng trợ giảng |
Χρειάζεσαι μέσο όρο 8 για να κρατήσεις την υποτροφία. Theo như tớ thấy, cậu cần điểm trung bình B để giữ học bổng. |
Μπήκε με υποτροφία στο Στάνφορντ. Nhưng vẫn giành được học bổng vào trường Stanford. |
Θυμάμαι, τρεις βδομάδες μετά την 11η Σεπτεμβρίου, πετούσα πάνω απ' τον Ατλαντικό, αλλά όχι με στρατιωτικό σκάφος, αλλά επειδή πήρα μια υποτροφία στο εξωτερικό. Tôi nhớ là sau ngày 11/9, ba tuần sau 11/9, tôi bay đến một nước khác, nhưng tôi không bay cùng những người đồng đội, tôi xuất ngoại vì tôi nhận được một học bổng ở nước ngoài. |
Την πλήρωσα με δικά μου χρήματα, από την υποτροφία από το Σέντινελ. Tôi đã phải dùng học bổng ở Sentinel để trả khoản tiền đó. |
Λίγα χρόνια πριν, έκανα την πρακτική μου στις μεταμοσχεύσεις με υποτροφία από το Στάνφορντ. Một vài năm trước, tôi đang trợ giúp ghép tủy ở đại học Stanford. |
Ήταν καθηγητής της Ρουθ στο Χάρβαρντ, όταν ήταν με την υποτροφία Φουλμπράιτ. Vâng, ông ta là ga sư của Ruth tại Harvard khi cô là một học giả Fulbright. |
Μερικές φορές, μια το πρωί, όπως έχω κάθισε στο κρεβάτι πιπίλισμα κάτω αρχές της δεκαετίας του φλιτζάνι τσάι και παρακολούθησαν ο άνθρωπος μου Jeeves flitting για το δωμάτιο και τη θέση έξω τα ενδύματα για την ημέρα, έχω αναρωτηθεί ποια είναι η δυάρι θα κάνετε εάν ο υπότροφος έλαβε ποτέ στο κεφάλι του για να με αφήσει. Đôi khi một buổi sáng, như tôi đã ngồi trên giường hút xuống tách trà đầu của và xem người đàn ông của tôi Jeeves flitting về phòng và đưa ra các y phục cho ngày, tôi đã tự hỏi những gì deuce tôi làm gì nếu người bạn đồng hành bao giờ đưa nó vào đầu ông để lại cho tôi. |
Τώρα, πολλά υποτρόφων νομίζουν ότι έχοντας ένα πλούσιο θείο είναι μια αρκετά soft snap: αλλά, σύμφωνα με τον Kόρκι, όπως δεν είναι η περίπτωση. Bây giờ, một nghiên cứu sinh rất nhiều nghĩ rằng có một người chú giàu có là một snap khá mềm nhưng, theo Corky, chẳng hạn không phải là trường hợp. |
Ξεκίνησα μόνη μου να γίνω καλλιτέχνης, και ζωγράφιζα για 10 χρόνια, όταν μου προσφέραν μια υποτροφία Φούλμπραϊτ για την Ινδία. Tôi tự mình xuất phát vả trở thành một nghệ sĩ và tôi đã vẽ tranh trong suốt 10 năm, khi tôi được trao học bổng Fullbright theo học tại Ấn Độ. |
Της προσφέρθηκε μια υποτροφία για να σπουδάσει νομικά στο πανεπιστήμιο, αλλά εκείνη επέλεξε να εργαστεί σε τράπεζα. Chị có thể nhận học bổng để theo học ngành luật tại trường đại học. Nhưng chị đã chọn một công việc không đòi hỏi bằng cấp. |
Κάποιος με υποτροφία ίσως; Có thể là người nhận trợ cấp. |
Επειδή πήρα μια υποτροφία για εδώ. Em được học bổng ở dưới này, nên không thể bỏ qua. |
Ο παππούς κι η γιαγιά μου δε ζούνε πια και για να τους τιμήσω, ξεκίνησα μια υποτροφία στο Μουσείο Τεχνών του Worcester για παιδιά που αντιμετωπίζουν προβλήματα και οι κηδεμόνες τους δεν μπορούν να πληρώσουν τα μαθήματα. Ông bà tôi giờ đã mất, thế nên để tưởng nhớ về họ, tôi đã lập 1 học bổng ở Bảo Tàng Nghệ Thuật Worcester dành cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn nhưng những người bảo trợ ko thể chi trả cho lớp học. |
Στο νικητή προσφέρεται ως έπαθλο ένα χρηματικό ποσό και ένα καινούριο αυτοκίνητο, αλλά και η ευκαιρία να εργαστεί ως ιμάμης, μια υποτροφία για σπουδές στη Σαουδική Αραβία και ένα ταξίδι για προσκύνημα στη Μέκκα με όλα τα έξοδα πληρωμένα. Ngoài giải thưởng gồm tiền và một ô-tô mới, người chiến thắng cũng được mời nhận chức vụ của Imam, một suất học bổng đi học ở Ả-rập Xê-út và một chuyến hành hương miễn phí đến thành phố Mecca. |
Οι γονείς του γεννημένοι στη Νιγηρία πήγαν στη Γερμανία με υποτροφία. Cha mẹ anh, sinh ra ở Nigeria, đến Đức nhờ học bổng. |
Θα μπορόυσες να χάσεις την ευκαιρία σου για υποτροφία. Cậu có thể đánh mất học bổng của mình. |
" Έχω ακούσει κάθε λέξη που υποτρόφων έλεγαν ". " Tôi nghe nói mỗi từ bạn đồng bạn đã nói. " |
Αν αποτύχω, θα χάσω την υποτροφία, και θα ντροπιαστώ. Nếu thi trượt, em sẽ bị mất học bổng và thấy thật xấu hổ. |
Μετά την θητεία του στον Ιταλικό Στρατό (1928 - 1929), δούλεψε στο Αμβούργο με τον Όττο Στερν και με τον Πιέτερ Ζέεμαν στο Άμστερνταμ ως υπότροφος του Ιδρύματος Ροκφέλερ. Sau một thời gian phục vụ trong quân đội Ý từ năm 1928 tới 1929, ông đã làm việc với Otto Stern ở Hamburg và Pieter Zeeman ở Amsterdam với tư cách một nghiên cứu sinh của Quỹ Rockefeller vào năm 1930. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ υποτροφία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.