育てる trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 育てる trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 育てる trong Tiếng Nhật.

Từ 育てる trong Tiếng Nhật có các nghĩa là nuôi, nuôi dưỡng, nuôi dạy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 育てる

nuôi

verb

nuôi dưỡng

verb

皆さんも人を養い育てることで,王国を築くのです。
Các em cũng hãy xây dựng vương quốc bằng cách nuôi dưỡng những người khác.

nuôi dạy

verb

Xem thêm ví dụ

そのような間違った欲望を育てることによってこの霊者は,創造者であるがゆえに当然万物に対して至上の立場を有するエホバに敵対する者となりました。
Nuôi dưỡng dục vọng sai lầm này, hắn đã tự đặt vào vị trí kẻ thù của Đức Giê-hô-va, là Đấng Tạo Hóa có quyền chính đáng giữ địa vị tối thượng trên muôn vật.
32 適応性のある子どもに育てる ― どのように?
32 Dạy con cái nên người—Bằng cách nào?
育て られ ず 置き去り に さ れ 死 ん だ 幼児 だ
Linh hồn của những người già và tàn tật bị bỏ lại đây cho tới chết.
詩編 78:41)今でも,「エホバの懲らしめと精神の規整とをもって」育てられた若者がひそかに悪いことを行なうとき,エホバはどんなにか痛みをお感じになることでしょう。 ―エフェソス 6:4。
Ngày nay, ngài cũng sẽ rất đau lòng khi thấy những người trẻ có “sự sửa phạt và khuyên bảo của Đức Giê-hô-va” nhưng lại bí mật làm những điều sai trái.—Ê-phê-sô 6:4.
ここではターニャと呼ぶことにしましょう。 ターニャは「真理のうちに育てられました」が,16歳のときに会衆を離れて「世の魅惑的なものを追い求めました」。
Một chị chúng ta gọi là Tanya cho biết chị “được tiếp xúc với lẽ thật từ nhỏ”, nhưng khi 16 tuổi, chị bỏ hội thánh để “chạy theo những cám dỗ của thế gian”.
知識を広めましょう 母乳で育てるのは時代遅れではなく 子供の命を救う 優れた方法なのです
Thông điệp này, câu nói này có thể được hiểu rằng đây không phải là cách làm truyền thống; mà là một cách thông minh để cứu cuộc đời đứa trẻ của bạn.
一方,聖書はさらに,「エホバの懲らしめと精神の規整とをもって育ててゆきなさい」と述べています。
Mặt khác, Kinh-thánh nói tiếp: “Hãy dùng sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa mà nuôi-nấng chúng nó”.
9 上手に子供たちを育てたいのであれば,親も辛抱強くなければなりません。
9 Cha mẹ cần phải nhịn nhục nếu muốn thành công trong việc nuôi nấng con cái.
父は厳格に私たちを育てましたが,エホバに対して忠節だった父の指導は,子どもたちにとって受け入れやすいものでした。
Cha dạy chúng tôi rất nghiêm nhặt, nhưng lòng trung thành của cha đối với Đức Giê-hô-va làm chúng tôi dễ chấp nhận sự hướng dẫn của cha.
これは,真理の「幅と長さと高さと深さ」に対する関心を育て,そのようにして円熟に向かって進んでゆくという意味です。 ―エフェソス 3:18。
Điều này có nghĩa là chúng ta phải phát triển sự chú ý về “bề rộng, bề dài, bề cao” của lẽ thật, như vậy mới tiến đến sự thành thục (Ê-phê-sô 3:18).
初等協会は,すべての子供たちが歓迎され,愛され,養い育てられ,参加できる場所でなければなりません。
Hội Thiếu Nhi là nơi mỗi đứa trẻ cần phải được chào đón, yêu thương, chăm sóc và được mời tham gia.
神を恐れる両親に育てられたある女性は,こう説明しています。「 私たちは決して,ただ親に連れられて親の業を傍観するだけの木偶の坊ではありませんでした。
Một chị nọ được cha mẹ tin kính dạy dỗ, chị giải thích: “Chúng tôi không bao giờ chỉ lẽo đẽo theo sau khi cha mẹ đi rao giảng.
母親は子供を産み育てるために自分をささげます。
Những người mẹ hiến thân mình để sinh đẻ và nuôi dưỡng con cái của mình.
● 献身した親に育てられたすべての若い人たちの前には,どんな選択肢が置かれていますか
• Tất cả những người trẻ được cha mẹ theo đạo Đấng Christ dạy dỗ phải quyết định điều gì?
しかし,一瞬のうちにその種を育て,伸ばすことは不可能であり,時間がかかることを理解する必要があります。
Chúng ta cần phải hiểu rằng không thể nào gia tăng và phát triển hạt giống đó chỉ trong nháy mắt mà đúng hơn là phải trải qua một thời gian.
ヤコブ 1:19)ぜひとも,お子さんを「エホバの懲らしめと精神の規整とをもって」育てる努力をお続けください。 ―エフェソス 6:4。
Trên hết, đừng bao giờ từ bỏ nỗ lực nuôi dạy con cái bằng “sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa”.—Ê-phê-sô 6:4.
主は養い育てます。
Ngài nuôi dưỡng.
ドロシーと私は子どもたちを聖書の真理の道に従って育てるよう努力しました。
Tôi và Dorothy cố gắng nuôi nấng con cái theo lẽ thật và đường lối của Kinh Thánh.
エホバを愛するよう子どもを育てる
Dạy con yêu mến Đức Giê-hô-va
そして植樹をしてもらい時間をかけて 木を育てます
Bà giúp những phụ nữ đó trồng cây mới và chăm sóc chúng, từng chút từng chút một.
それで,性格の不一致を理由に別居し,二人の娘を独りで育てることになりました。
Vì vậy bà phải ly thân vì hai người không hợp nhau và bấy giờ bà phải đương đầu với việc một mình nuôi hai đứa con gái.
その人たちは自分の子どもを育てる面でどれほど成功していますか。
Người khuyên thành công đến mức nào trong việc nuôi dạy con?
* 両親 は 子供 たち を 光 と 真理 の 中 で 育てる よう に と 命じられて いる, 教義 93:40.
* Các bậc cha mẹ được truyền lệnh phải nuôi nấng con cái mình trong sự sáng và lẽ thật, GLGƯ 93:40.
コロサイ 1:23)しかし,イエス・キリストの使徒たちの死後,サタンはひそかに背教を育てました。
Nhưng sau khi các sứ đồ của Giê-su Christ qua đời, Sa-tan xảo quyệt khích động sự bội đạo.
10 エホバの証人として育てられた若い人たちや,それほど若くない他の人たちの中には,時々,別の種類の自由が欲しいと考えるようになる人がいます。
10 Đôi khi một số người trẻ lớn lên trong gia đình Nhân-chứng Giê-hô-va, và cả những người khác không mấy trẻ nữa, cảm thấy ham muốn một loại tự do khác.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 育てる trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.