유액 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 유액 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 유액 trong Tiếng Hàn.

Từ 유액 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Mủ, nhựa mủ, nhũ dịch, nhựa m. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 유액

Mủ

(latex)

nhựa mủ

(latex)

nhũ dịch

(latex)

nhựa m

(latex)

Xem thêm ví dụ

그런 물품 중에는 화장품 재료를 빻고 섞는 데 사용한 돌그릇이나 팔레트, 길쭉한 모양의 향수병, 유액을 담는 설화석고 용기, 윤을 낸 청동 손거울이 있습니다.
Trong đó có các chén đá dùng để tán và trộn vật liệu mỹ phẩm, lọ nước hoa hình củ cà rốt, loại khác bằng thạch cao tuyết hoa dùng chứa dầu và gương cầm tay bằng đồng bóng loáng.
온갖 배경의 사람들—제사장, 금세공인, 유액을 혼합하는 자, 방백, 상인—이 모두 그 작업을 지원하였다.—1, 8, 9, 32절.
Những người thuộc tầng lớp khác nhau—thầy tế lễ, thợ rèn, người pha chế dầu, quan trưởng, lái buôn—hết thảy đều ủng hộ dự án này.—Câu 1, 8, 9, 32.
8 그 옆은 금세공업자인, 할해야의 아들 웃시엘이 보수했고, 그 옆은 유액* 제조자인 하나냐가 보수했다.
*+ 8 Kế bên có U-xi-ên con trai Hạt-ha-gia, một trong những thợ kim hoàn, làm việc sửa chữa; kế bên có Ha-na-nia, một trong những người trộn thuốc mỡ,* làm việc sửa chữa. Họ lát đá Giê-ru-sa-lem cho đến tận Tường Rộng.
(이사야 57:9) 불충실한 유다 왕국은 히브리어로 “왕”을 의미하는 “멜렉”—필시 이방의 어느 강국의 왕—에게 내려가서, 기름과 향내 나는 유액으로 상징된 값비싸고 매력적인 선물을 바칩니다.
(Ê-sai 57:9) Vương quốc Giu-đa bất trung đến với “Mê-lác”, nghĩa là “vua” trong tiếng Do Thái—có thể là vua của một nước ngoại bang—và dâng cho ông ta những lễ vật hấp dẫn và mắc tiền, tượng trưng bằng dầu và hương liệu thơm.
코코넛 유액은 수프와 소스와 반죽에 맛을 더해 주며, 수프와 소스는 진해지게 하고 반죽은 차지게 해 줍니다.
Nước cốt dừa thêm hương vị đậm đà cho các món súp, nước sốt, và bột nhào.
그런가 하면 코코넛 과육을 갈아서 물과 섞은 다음 그 액체를 짜내면 코코넛 유액이 됩니다.
Còn nước cốt dừa thì được làm bằng cách trộn cơm dừa nạo với nước rồi vắt ra chất lỏng này.
리워야단이 물속에서 성을 낼 때면 유액 거품 같은 물거품이 일어납니다.
Lúc giận dữ ở dưới nước, nó khuấy động nước sủi bọt như dầu đang sôi.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 유액 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.