유동기름 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 유동기름 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 유동기름 trong Tiếng Hàn.
Từ 유동기름 trong Tiếng Hàn có nghĩa là dầu tung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 유동기름
dầu tung(tung oil) |
Xem thêm ví dụ
(계시 12:12) 그 짧은 기간에 사탄은 그리스도의 기름부음받은 추종자들과 싸움을 벌입니다. (Khải-huyền 12:12) Trong suốt quãng thời gian này, Sa-tan đi tranh chiến với môn đồ được xức dầu của Đấng Christ. |
(말라기 3:2, 3) 1919년 이후로 그들은 왕국 열매를 풍성하게 산출해 오고 있습니다. 그들은 먼저 다른 기름부음받은 그리스도인들을 산출하였고, 1935년 이후로는 그들의 동료들인 계속 증가하는 “큰 무리”를 산출하고 있습니다.—계시 7:9; 이사야 60:4, 8-11. (Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11. |
11 19세기의 마지막 몇십 년 동안, 기름부음받은 그리스도인들은 합당한 사람을 찾아내는 일에 담대하게 참여하였습니다. 11 Vào những thập kỷ cuối của thế kỷ 19, các tín đồ được xức dầu đã mạnh dạn tìm kiếm những người xứng đáng. |
기름부음받은 그리스도인들은 어떻게 ‘새로 나서 산 희망’을 갖게 되며, 그 희망은 어떤 것입니까? Các tín đồ được xức dầu “được sinh lại” như thế nào để nhận “niềm hy vọng chắc chắn”? Hy vọng đó là gì? |
25 바빌론의 무너짐으로 가능하게 된, 충성스러운 유대인들이 유배 생활로부터 해방된 일은 1919년에 기름부음받은 그리스도인들이 영적 유배 생활로부터 해방된 일을 전영하였습니다. 25 Ba-by-lôn sụp đổ đưa đến sự phóng thích cho những người Do Thái trung thành. Điều này là hình bóng cho sự phóng thích khỏi phu tù về thiêng liêng của những tín đồ Đấng Christ xức dầu vào năm 1919. |
그분은 당신에게 주겠다고 당신의 조상에게 맹세하신 땅에서+ 많은 자녀로 축복하시고*+ 땅의 소출과 곡식과 새 포도주와 기름과+ 소 떼의 새끼들과 양 떼의 새끼들로 축복하실 것입니다. Thật thế, ngài sẽ ban phước cho anh em có nhiều con cháu,+ dư dật thổ sản, ngũ cốc, rượu mới, dầu,+ bò con và cừu con trong bầy, tại xứ mà ngài đã thề với tổ phụ anh em rằng ngài sẽ ban cho anh em. |
(ᄂ) 기름부음받은 그리스도인들은 어떻게 1914년 이래로 모세와 엘리야와 같은 영을 분명히 나타내 왔습니까? b) Kể từ năm 1914, các tín đồ đấng Christ được xức dầu đã bày tỏ tinh thần giống như Môi-se và Ê-li như thế nào? |
이 교훈은 기름부음받은 자들에게만 적용됩니까? Phải chăng điều này chỉ áp dụng cho những tín đồ được xức dầu? |
기름부음받은 그리스도인들로 이루어진 회중은 현대의 “딸 시온”으로 묘사될 수 있습니다. “위에 있는 예루살렘”이 그들의 어머니이기 때문입니다. Hội thánh tín đồ Đấng Christ được xức dầu có thể được miêu tả là “con gái Si-ôn” thời nay vì “Giê-ru-sa-lem ở trên cao” là mẹ của họ. |
오순절날 예수의 제자들이 성령으로 기름부음을 받은 일은 왜 의미심장한가? Tại sao việc các môn đồ của Giê-su được xức dầu bằng thánh linh vào Lễ Ngũ tuần có ý nghĩa? |
16 제사장 아론의 아들 엘르아살은+ 등잔 기름과+ 향기로운 향과+ 정기적으로 바치는 곡식 제물과 기름부음용 기름을+ 관리할 책임이 있다. 16 Ê-lê-a-xa,+ con trai thầy tế lễ A-rôn, có trách nhiệm coi sóc dầu thắp đèn,+ hương thơm,+ lễ vật ngũ cốc hằng dâng và dầu thánh. |
● 일단의 기름부음받은 ‘성경 연구생’들이 어떻게 마태 복음 24:45-47의 “충성되고 지혜 있는 종”을 구성하였다고 말할 수 있읍니까? • Làm sao có thể nói được là nhóm Học viên Kinh-thánh được xức dầu hợp thành “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” trong Ma-thi-ơ 24:45-47? |
이 “주” 중에는, 예수의 기름부음받은 제자가 될 기회가 전적으로 하느님을 두려워하는 유대인과 유대교 개종자들에게만 주어졌습니다. Trong “tuần-lễ” này, chỉ những người Do Thái kính sợ Đức Chúa Trời và những người cải đạo Do Thái mới có cơ hội trở thành môn đồ được xức dầu của Giê-su. |
그들은 모든 기름부음받은 그리스도인 “가지”들처럼, 계속 “과실을 많이 맺”어야 합니다. Như là tất cả các “nhánh” được xức dầu của đấng Christ, họ phải tiếp tục sanh nhiều “kết quả”. |
그리고 그들은 다윗에게 기름을 부어 이스라엘의 왕으로 세웠다. + 여호와께서 사무엘을 통해 말씀하신 대로였다. Rồi họ xức dầu cho Đa-vít làm vua trên Y-sơ-ra-ên,+ đúng như lời Đức Giê-hô-va đã phán qua Sa-mu-ên. |
14 현대에도 여호와께서는 기름부음받은 파수꾼들을 사용하여 온유한 자들에게 거짓 종교의 속박에서 자유롭게 되는 방법을 알려 주셨습니다. 14 Thời nay Đức Giê-hô-va dùng lớp người canh được xức dầu để chỉ cho những người nhu mì con đường tự do, thoát khỏi vòng kiềm tỏa của các tôn giáo giả. |
자신의 아들 예수 그리스도를 기름부음받은 그리스도인들과 인류 세상을 위해 “화목 제물”로 제공하신 것은 여호와의 겸손의 표현입니다.—요한 1서 2:1, 2. Đức Giê-hô-va biểu lộ sự khiêm nhường khi ban Con mình là Giê-su Christ làm “của-lễ chuộc tội-lỗi” cho các tín đồ đấng Christ được xức dầu và cho cả thế gian loài người (I Giăng 2:1, 2). |
그렇지만 기름부음받은 자들과 다른 양들 사이에는 국제적인 경쟁심, 부족간의 증오심, 부당한 질투가 없습니다. Nhưng không có sự cạnh tranh giữa các quốc gia, hận thù giữa các bộ lạc, không có sự ghen ghét không chính đáng giữa những người xức dầu và các chiên khác. |
(역대 둘째 7:13) 그로 인해 가뭄이 들었을 때, 그릿 급류 골짜기에 있는 엘리야에게 까마귀들이 양식을 날라다 주었으며, 그 후에는 한 과부의 얼마 남지 않은 곡식 가루와 기름이 기적에 의해 많아져서 그에게 식품을 제공할 수 있었습니다. (2 Sử-ký 7:13) Trong khi có hạn hán, chim quạ nuôi Ê-li ăn trong mé khe Kê-rít, và sau này số lượng bột và dầu ít ỏi của một bà góa đã được gia tăng bằng phép lạ để cung cấp đồ ăn cho ông. |
그렇게 그들에게 옷을 입히고 신발을 주고 먹을 것과 마실 것을 주고 피부에 바를 기름을 주었다. Họ còn chở những người yếu trên lưng lừa, rồi đưa tất cả đến với anh em ở Giê-ri-cô, thành phố của cây chà là. |
그 결과, 여호와의 종들은 아닥사스다 통치 제 20년에 시작된 예언의 때의 기간이 기원전 455년부터 계산되어야 한다는 점과 따라서 다니엘 9:24-27은 예수께서 메시야로 기름부음받으시는 때가 기원 29년 가을임을 확실하게 지적해 준다는 점을 오랫동안 인정해 왔읍니다. Thành thử, các tôi tớ của Đức Giê-hô-va đã nhận ra từ lâu rồi rằng giai đoạn tiên tri bắt đầu từ năm thứ 20 triều vua Ạt-ta-xét-xe phải được tính kể từ năm 455 trước tây lịch và như vậy Đa-ni-ên 9:24-27 chỉ về năm 29 tây lịch vào mùa thu là khi Giê-su được xức dầu làm đấng Mê-si. |
사도 바울이 지적한 바와 같이, 하나님께서는 ‘기름부음받은 자들을 흑암의 권세에서 건져내사 그의 사랑의 아들의 나라[왕국, 신세]로 옮’기셨습니다.—골로새 1:13-18; 사도 2:33, 42; 15:2; 갈라디아 2:1, 2; 계시 22:16. Như sứ đồ Phao-lô cho thấy, Đức Chúa Trời “đã giải-thoát những người được xức dầu khỏi quyền của sự tối-tăm, làm cho họ dời qua nước của Con rất yêu-dấu Ngài” (Cô-lô-se 1: 13-18; Công-vụ các Sứ-đồ 2: 33, 42; 15:2; Ga-la-ti 2: 1, 2; Khải-huyền 22:16). |
지난 세월을 통하여 ‘워치 타워 협회’의 이사들과 그리고 영적으로 자격을 갖추고 밀접히 연합해 온 다른 기름부음받은 남자들이 ‘여호와의 증인’의 통치체로서 일해 왔읍니다. Trong suốt thời gian qua những giám đốc của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) và những người khác, được xức dầu, có khả năng thiêng liêng và hợp tác chặt chẽ với họ, phục vụ với tư cách một Hội đồng Lãnh đạo Trung ương cho các Nhân-chứng Giê-hô-va. |
엑슨 발데즈의 기름 유출사건 이후 처음 몇 달동안 30프로 정도의 범고래가 죽었습니다. Nào, ở chỗ dầu tràn Exxon Valdez, khoảng 30% cá mập sát thủ chết trong vài tháng đầu tiên. |
그리고 자신의 하늘 조직이 지상에 있는 영으로 기름부음받은 자손을 돌보고 있다는 점을 매우 인상적으로 가르쳐 주고 계신 것입니다! Ngài cũng tạo cho chúng ta ấn tượng sâu sắc biết bao khi dạy tổ chức trên trời của Ngài chăm sóc con cái trên đất được thánh linh xức dầu! |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 유동기름 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.