유모 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 유모 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 유모 trong Tiếng Hàn.

Từ 유모 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bảo mẫu, người giữ trẻ, Bà vú, bà vú, vú nuôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 유모

bảo mẫu

(nanny)

người giữ trẻ

(nanny)

Bà vú

(nanny)

bà vú

(nanny)

vú nuôi

(wet nurse)

Xem thêm ví dụ

여기서 그 진동은 달팽이관 속에 있는 액체를 통해 이동하는데, 달팽이관은 속에 유모(有毛) 세포가 들어 있는 내이의 한 부분으로, 달팽이처럼 생겼다고 해서 그렇게 부릅니다.
Ở đây các rung động truyền qua chất lỏng trong ốc tai, một bộ phận nghe của tai trong có hình xoắn ốc và chứa tế bào có lông.
유모차: 많은 지역에서는 대중이 모이는 장소에서 유모차를 사용할 수 없다.
Xe đẩy trẻ con: Tại nhiều nơi người ta không thể dùng xe đẩy trẻ con ở nơi họp mặt công cộng.
유모세포를 통해 전달된 움직임이 신호로 바뀌어 청각 신경을 자극하고 뇌로 전달되어 특정한 소리로 해석하게 됩니다.
Dịch chuyển này tạo ra một tín hiệu di chuyển qua các tế bào lông, đến thần kinh thính giác, rồi về phía não, giải mã thành một âm thanh cụ thể.
그뿐 아니라, 위험한 정도의 소음이 계속 나면 섬세한 유모 세포가 영구적으로 손상될 수도 있습니다.
Thêm vào đó, mức độ ồn ào nguy hiểm kéo dài có thể hủy hoại vĩnh viễn những tế bào lông mỏng manh.
+ 11 그러나 왕의 딸 여호사브앗은 죽임을 당할 왕의 아들들 가운데서 아하시야의 아들 여호아스를+ 몰래 빼내어 그와 그의 유모를 안쪽 침실에 데려다 놓았다.
+ 11 Nhưng Giê-hô-sa-bát con gái vua lén đem Giê-hô-ách+ con trai A-cha-xia đi khỏi các hoàng tử sắp bị giết. Bà để đứa bé cùng người vú nuôi ở phòng ngủ phía trong.
달팽이관 속에 있는 액체는 유모 세포의 꼭대기 부분을 자극해서, 신호화된 신경 자극을 만들어 냅니다.
Chất lỏng ở ốc tai kích thích phần trên cùng của những tế bào có lông tạo ra xung lực thần kinh.
( 비디오 ) 유모: 물좀 줄까?
( Phim ) Người giữ trẻ:
왕비들은 너의 유모가 될 것이다.
Các công chúa sẽ là vú nuôi của ngươi.
그것은 달팽이관속 유모세포에 이상이 생긴것 입니다.
Và chỉ hoàn toàn với cấp độ lông tế bào mà chúng có thể làm được điều này.
예: 유아복 사이트를 운영하는 경우, 유아복을 찾는 방문자의 리마케팅 목록을 자사와 관련이 없고 유모차를 판매하는 광고주와 공유할 수 없습니다.
Ví dụ: Nếu điều hành một trang web bán quần áo trẻ em, bạn không được chia sẻ danh sách tiếp thị lại gồm các khách truy cập đang tìm kiếm quần áo trẻ em với một nhà quảng cáo không có liên kết bán xe đẩy trẻ em.
그리고 이건 데이터 속의 어떤 활동을 우리가 살펴볼 수 있도록 해주는 도구가 되었는데요, 그걸 이용해서, 패턴을 추적하는데, 특히, 제 아들이 집안에서 움직이는 장소인데, 그로 하여금 우리는 제 아들 주변 환경에서 일어나는 모든 말들을 받아쓰는데에 집중할 수 있었습니다. 저나 제 아내, 유모로부터 아기가 듣게 되는 모든 말들, 그리고 전 시간을 통틀어 그가 만들어내기 시작한 모든 말들을 말이죠.
Và nó trở thành một phần của bộ công cụ của chúng tôi để có thể nhìn và thấy địa điểm của các hoạt động trong dữ liệu, và với nó, tìm ra hình thức của, cụ thể là, những nơi con trai chúng tôi di chuyển trong nhà. thì chúng tôi có thể tập trung các nỗ lực chuyển đổi tất cả các môi trường nói quanh con trai chúng tôi -- tất cả các từ mà nó nghe từ tôi, vợ tôi, và người giữ trẻ của chúng tôi, và theo thời gian, các từ ngữ bắt đầu hình thành.
성서 연구를 할 때에는 큰아이가 밖에서 어린 동생을 유모차에 태우고 길거리를 왔다 갔다 하면서 위험한 조짐이 있는지 살폈습니다.
Trong suốt buổi học, Esther vừa đẩy xe đưa em đi lui đi tới ngoài đường vừa canh chừng nguy hiểm cho chúng tôi.
유모를 못 믿는 건가요?
không tin bảo mẫu của mình à?
유모가 말하길 나는 예쁘지 않다지 ♫
♫ Bà vú nói tôi không xinh đẹp, ♫
“우리가 너희 가운데서 유순한 자 되어 유모가 자기 자녀를 기름과 같이 하였으니 우리가 이같이 너희를 사모하여 하나님의 복음으로만 아니라 우리 목숨까지 너희에게 주기를 즐겨함은 너희가 우리의 사랑하는 자 됨이니라.”
Vậy, vì lòng rất yêu-thương của chúng tôi đối với anh em, nên ước-ao ban cho anh em, không những Tin-lành Đức Chúa Trời thôi đâu, song cả đến chính sự sống chúng tôi nữa, bởi anh em đã trở nên thiết-nghĩa với chúng tôi là bao” (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:7, 8).
리즈에서 우리는 유모차, 세발 자전거, 아버지의 오토바이와 사이드카 그리고 후에는 아버지의 차를 개조하여 녹음 재생기를 싣고 다녔습니다.
Tại Leeds chúng tôi đã biến chế cái xe đẩy em bé, chiếc xe đạp ba bánh, chiếc mô tô của cha với cái thùng kèm theo để chở người, và sau này xe của cha để chở máy hát với hai cái loa to.
늙은 유모가 만들어주던 콩팥 파이 생각나?
Anh còn nhớ món bánh nhồi mà già thường làm không?
유모차와 휴대용 의자: 대부분의 지역에서는 공공 모임 장소에서 유모차를 사용할 수 없습니다.
▪ Xe đẩy trẻ con và ghế ngả lưng: Tại hầu hết các địa điểm hội nghị, xe đẩy trẻ con không được phép dùng tại nơi họp công cộng.
또 저기에 우리의 유모가 문옆에 있군요.
Nó là vạch màu đỏ phía sau Và đây là người giữ trẻ của chúng tôi ở cửa.
나중에는 사촌을 학교에 데려가면 사람들은 보통 절 유모라고 생각했어요.
Sau đó, Khi tôi đưa em họ đến trường Tôi thường bị nhầm là vú em.
조엘은 세균에 감염되면 쉽게 병에 걸리곤 했기 때문에 우리는 투명 비닐로 사방이 덮여 있는 특별한 유모차에 태우고 다녔습니다.
Để bảo vệ cháu khỏi vi trùng gây bệnh, chúng tôi đặt cháu trong một xe đẩy có phủ bao nhựa trong suốt.
♫ 글쎄, 만약에 아무도 나와 결혼하지 않는다면 ♫ ♫ 또, 왜들 그러는지 나는 잘 모르겠다면 ♫ ♫ 유모가 말하길 나는 예쁘지 않다지 ♫ ♫ 그리고 있잖아 나는 별로 안 착하거든 ♫
♫ Nếu không ai cưới tôi ♫ ♫ Và tôi cũng không nghĩ họ nên làm vậy, ♫ ♫ Bà vú nói tôi không xinh đẹp, ♫ ♫ Và bạn biết đấy tôi ít khi tốt, ít khi tốt -- ♫
유모 세포는 한번 손상되면, 재생이 되지 않습니다.
Một khi đã bị hủy hoại, chúng không thể sinh sôi nữa.
유모 필요 없어요 여보
Con không cần một người giữ trẻ.
유모는 또 가족이 가지고 있던 구식 소형 녹음기에 녹음 단추를 눌러주었죠. 이건 데릭이 4살 때 연주하는 굉장한 영상입니다.
Và, đây là những gì mà người vú nuôi cũng đã làm, đó là ấn nút ghi âm trên một trong những chiếc máy ghi âm nhỏ mà họ có, và đây thực là cuốn băng tuyệt diệu ghi âm lại lúc Derek chơi đàn khi cậu mới bốn tuổi đấy.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 유모 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.