유니코드 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 유니코드 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 유니코드 trong Tiếng Hàn.

Từ 유니코드 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Unicode. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 유니코드

Unicode

noun

Xem thêm ví dụ

아래 예에 나와 있는 것처럼 콘텐츠 그룹 매개변수 및 값을 포함하도록 추적 코드를 수정하세요.
Sửa đổi mã theo dõi của bạn để bao gồm thông số và giá trị của nhóm nội dung như minh họa trong ví dụ bên dưới:
현재 처리 시간은 애널리틱스 추적 코드로 수집한 대부분의 데이터에 적용되지만 다른 제품(예: Google Ads, Google Marketing Platform의 모든 제품)과의 통합 결과나 데이터 가져오기에서 발생한 데이터에는 적용되지 않습니다.
Hiện chúng tôi đang áp dụng thời gian xử lý này cho hầu hết dữ liệu được mã theo dõi Analytics thu thập và không áp dụng cho dữ liệu có được từ việc tích hợp với các sản phẩm khác (ví dụ: Google Ads, bất kỳ sản phẩm Google Marketing Platform nào) hoặc từ quá trình nhập dữ liệu.
저는 어느 날 늦은 밤 제가 PHP (파일공유프로그램)의 코드를 찼았다는 걸 기억했습니다.
Tôi nhớ một đêm nọ, tôi tìm thấy một đoạn code PHP.
앱의 경우 앱 코드를 통해서도 세그먼트를 채울 수 있습니다.
Đối với ứng dụng, phân khúc cũng có thể được điền thông qua mã ứng dụng.
이 영상이 끝나고 나면 파이썬 코드를 작성하고 실행할 수 있는 창이 있는 화면을 볼 수 있을 겁니다.
Sau khi xem hết đoạn phim này, sẽ có một cửa sổ trông như thế này để các bạn sử dụng và viết, chạy mã Python.
여러분을 둘러싼 물리적 세상과 교류하기 위해서 코드를 쓸 수도 있습니다.
Bạn có thể lập trình để tương tác với thế giới xung quanh bạn.
즉, 애드센스 및/또는 AdMob에 참여하려면, 이는 사실상 게시자의 광고 코드가 표시되는 페이지에서 사용자 제작 콘텐츠를 포함한 모든 콘텐츠가 관련 프로그램 정책을 모두 준수하도록 해야 함을 의미합니다.
Thực tế, điều này có nghĩa là để tham gia vào AdSense và/hoặc AdMob, bạn cần đảm bảo rằng, trên các trang nơi mã quảng cáo của bạn xuất hiện, tất cả nội dung, bao gồm cả nội dung do người dùng tạo, tuân thủ tất cả các chính sách chương trình có thể áp dụng.
이렇게 코드를 작성하고 나서 [ run ] 버튼을 클릭합니다. 코드가 실행되면 출력된 값을 확인할 수 있습니다.
Viết mã lệnh ở đây, và nhấn chạy... nó sẽ chạy mã, chúng ta sẽ thấy được đầu ra.
Google 태그 관리자에서 이번 구성을 시작하기 전에 먼저 웹페이지 코드가 Google 최적화 도구 태그를 처리할 수 있는지 확인해야 합니다.
Trước khi bạn bắt đầu cấu hình này trong Trình quản lý thẻ của Google, hãy đảm bảo rằng mã trang web của bạn đã sẵn sàng để xử lý các thẻ Google Optimize:
검색용 광고 페이지에서 검색용 애드센스 코드를 생성할 때 다음을 선택할 수 있습니다.
Trong trang Quảng cáo cho Tìm kiếm, khi tạo mã AdSense cho Tìm kiếm, bạn có thể chọn:
아래 예에 나와 있는 것처럼 _send를 호출하기 직전에 _set 함수 호출을 포함하도록 추적 코드를 수정하세요.
Sửa đổi mã theo dõi để bao gồm lệnh gọi _set ngay trước khi gọi _send, như được mô tả trong ví dụ bên dưới:
여러분은 코드가 없는 세상에서 살게 될 것입니다. 그리고 여러분이 이런 노트북을 사거나 아니면 여러분이 이 컴퓨터를 산다면 여러분은 코드 없는 세상에서 살지 못하게 될 것입니다.
(Tiếng cười) Và mọi thứ như thế là đúng, nếu bạn mua 1 laptop hay mua 1 máy tính bàn, và thậm chí trong kỷ nguyên không dây.
코드를 추가하면 Google은 자동 광고의 실적이 좋고 우수한 사용자 환경을 제공할 것으로 예상되는 최적의 순간에만 자동 광고를 자동으로 게재합니다.
Sau khi bạn đã thêm mã, Google sẽ tự động hiển thị Quảng cáo tự động vào những thời điểm tối ưu khi quảng cáo có khả năng hoạt động hiệu quả cho bạn và mang lại trải nghiệm tốt cho người dùng của bạn.
4004나 0800과 같은 수신자 부담 전화번호 또는 할증 요금이 붙는 전화번호를 사용할 경우에는 통신사 코드를 넣지 않아도 됩니다.
Đối với số miễn phí hoặc số đặc biệt, chẳng hạn như 4004 hoặc 0800, không cần dùng mã mạng di động.
언어: 값이 사용자가 기기에 설정한 언어를 나타내는 언어 코드(두 글자)로 설정됩니다.
Ngôn ngữ: Giá trị được đặt thành mã ngôn ngữ gồm hai chữ biểu thị ngôn ngữ mà người dùng đã đặt cho thiết bị.
애널리틱스 전자상거래 측정에서 지원하는 통화 및 코드는 다음과 같습니다.
Các đơn vị tiền tệ và mã sau đây được đo lường thương mại điện tử của Analytics hỗ trợ:
참고: 카드 발급기관 또는 은행이 유럽 경제 지역에 있는 경우 휴대전화로 전송되는 일회성 코드 등의 추가 인증 절차를 거쳐 카드 소유권을 확인해야 할 수도 있습니다.
Lưu ý: Nếu ở Khu vực kinh tế Châu Âu, công ty phát hành thẻ hoặc ngân hàng của bạn có thể yêu cầu bạn trải qua quy trình xác thực bổ sung, chẳng hạn như gửi mã một lần đến điện thoại để xác minh quyền sở hữu thẻ của bạn.
또한 CSV나 ICAL 코드를 직접 수정할 수 있는 경우 파일을 더 작은 파일로 분리해도 됩니다.
Bạn cũng có thể chia tệp thành các tệp nhỏ hơn nếu bạn thấy dễ chỉnh sửa thủ công mã CSV hay ICAL.
기본 추적 코드를 설정하는 방법 자세히 알아보기
Tìm hiểu thêm về thiết lập mã theo dõi cơ bản của bạn.
가장 일반적인 원인은 양식 또는 링크 트리거에 도달하기 전에 다른 스크립트에서 false가 반환되면서 트리거 코드를 건너뛰는 것입니다.
Nguyên nhân thường gặp là một đoạn mã khác trả lại giá trị false trước khi tiếp cận trình kích hoạt biểu mẫu hoặc liên kết và mã trình kích hoạt bị bỏ qua.
목표 페이지에 추적 코드가 삽입되지 않으면 Google 애널리틱스에서 해당 페이지를 추적하지 않고 이에 따라 보고서는 목표를 추적하지 않습니다.
Nếu trang mục tiêu không được gắn thẻ bằng mã theo dõi, Analytics không theo dõi trang này và kết quả là không theo dõi mục tiêu.
이 건물은 나무를 벽돌처럼 사용하는 코드우드 적공법으로 만들었습니다.
Bức tường này được tạo nên bởi gỗ và vữa, bạn dùng gỗ để xây nó giống hệt cách bạn xây tường bằng gạch.
Ad Manager에서는 사용자의 웹브라우저 또는 휴대기기에서 Ad Manager 광고 태그(사이트에서)나 Ad Manager 광고 코드(앱에서)를 로드하고 광고 요청을 트리거하여 광고 서버로 정보를 전달하는 프로세스를 따라 게재할 광고를 선택합니다.
Dưới đây là quy trình mà Ad Manager tuân theo cho mục đích chọn quảng cáo để phân phát: Trình duyệt web hoặc thiết bị di động của người dùng tải thẻ quảng cáo của Ad Manager (trên trang web) hoặc mã quảng cáo Ad Manager (trong ứng dụng) và kích hoạt yêu cầu quảng cáo, làm chuyển thông tin đến máy chủ quảng cáo.
저는 코드 한 줄도 쓸 수 없습니다.
Tôi không thể viết nổi một đoạn mă.
카드 보안 코드 또는 카드확인번호라고도 하는 이 번호는 부정 사용을 방지하기 위한 추가 보호 장치입니다.
Đôi khi được gọi là mã bảo mật thẻ hoặc giá trị xác minh thẻ, số này cung cấp thêm sự bảo vệ chống lại gian lận.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 유니코드 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved