再び語る trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 再び語る trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 再び語る trong Tiếng Nhật.
Từ 再び語る trong Tiếng Nhật có các nghĩa là nói lại, kể lại, thuật lại, lắp lại, chỉ trích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 再び語る
nói lại(retell) |
kể lại(retell) |
thuật lại(retell) |
lắp lại
|
chỉ trích
|
Xem thêm ví dụ
感謝すべきことに,インガーは回復し,わたしたちは再び王国会館でのクリスチャンの集会に出席できるようになりました」。 Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”. |
でも再び畑に戻ってみると,牛は地面に横たわって死んでいたのです。 Tuy nhiên, khi chúng tôi trở lại, tôi thấy nó đã nằm chết trên mặt đất. |
神に次のように語った詩編作者の場合もそうだったのでしょう。「 わたしはどんなにあなたの律法を愛していることでしょう。 Hẳn đây là trường hợp của người viết Thi-thiên nói với Đức Chúa Trời: “Tôi yêu-mến luật-pháp Chúa biết bao! |
ブレーミーがこの作戦を最も危険な作戦と語った翌日の3月5日、ブレーミーはメンジースへの手紙で「この作戦は、ヨーロッパへの小刻みな戦力投入であり、私はもちろん、懸念しています。 Ngày 5 tháng 3, trong một lá thư gửi Menzies, Blamey đã viết rằng "rõ ràng, kế hoạch này là điều mà tôi lo sợ: việc chuyển quân rời rạc đến châu Âu", và đến hôm sau, ông gọi chiến dịch này là "mạo hiểm nhất". |
ジェームズは続けてこう語っています。「 わたしたちの会社では昼休みによく,とても興味深い会話が交わされます。 Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú. |
その後,事態は再び変化しました。 Sau đó mọi việc lại thay đổi. |
エゼキエルの口のきけない状態は,イスラエル人に関係した預言的な意味のある言葉を語る点では口のきけない者となることを示唆していました。 Sự câm lặng của Ê-xê-chi-ên ngụ ý là ông đã không thốt ra những lời mang ý nghĩa tiên tri liên quan đến dân Y-sơ-ra-ên. |
預言者モーセは偉大な指導者でしたが,代弁者として語る兄のアロンの助けが必要でした(出エジプト4:14-16参照)。 Tiên tri Môi Se là một vị lãnh đạo cao trọng, nhưng ông cần đến A Rôn, em của ông, để giúp làm người phát ngôn (xin xem Xuất Ê Díp Tô Ký 4:14–16). |
1952年,29歳になり,結婚して二人の子どものいるアダムが再び兵役を拒否すると,逮捕され,告発されました。 Vào năm 1952, Ádám bấy giờ đã 29 tuổi, có gia đình và hai con, bị bắt và bị kết án khi một lần nữa anh từ chối quân dịch. |
これに聞け。」( マルコ9:7。 ルカ9:35;3ニーファイ11:7;ジョセフ・スミス—歴史1:17も参照)したがって,預言者に対して,そして預言者を通して語られる御方は,エホバであり主なるイスラエルの神イエス・キリストなのです。 Vào những dịp độc nhất vô nhị và thiêng liêng đó khi Thượng Đế Đức Chúa Cha đích thân giới thiệu Vị Nam Tử, Ngài đã phán: “Đây là Con Trai yêu quý của ta: hãy nghe lời Người” (Mác 9:7, Lu Ca 9:35, xin xem thêm 3 Nê Phi 11:7; Joseph Smith—Lịch Sử 1:17). |
民数記 14:9,30)イスラエルは,再び約束の地に入ろうとした時,別の試練に直面します。 (Dân-số Ký 14:9, 30) Vào lần thứ hai, dân Y-sơ-ra-ên phải đối phó với một thử thách khác. |
無思慮に語ることが「剣で突き刺す」かのようであるのに対し,積極的な言葉は人を『いやし』ます。 Tốt hơn chúng ta nên nghĩ đến những điều tích cực và thích hợp. |
英国のカトリック司祭ピーター・シバートは,教会に通う人が少ないことについてこう語っています。「[ 人々は]宗教をえり好みする。 Nói về việc ít người dự lễ nhà thờ, Peter Sibert, một linh mục Công Giáo ở Anh, nhận định: “[Người ta] chọn những khía cạnh của tôn giáo mà họ thích. |
わたしは再びエホバに祈り,聖書文書を持って出かけました。 Sau khi cầu nguyện với Đức Giê-hô-va một lần nữa, tôi mang theo một số sách báo về Kinh Thánh. |
4 クリスチャンは,文字どおり顔から光を放って神の栄光を反映させるわけではありませんが,エホバの栄光に満ちたご性格と目的について他の人に語るとき,その顔は輝きます。 4 Tuy không phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời qua gương mặt tỏa sáng như Môi-se, nhưng gương mặt của tín đồ Đấng Christ sáng rỡ khi nói với người khác về những cá tính và ý định tuyệt vời của Đức Giê-hô-va. |
そしてニサン10日には,再び神殿に来られます。 Vào ngày 10, Chúa Giê-su lại đến đền thờ. |
それで私自身の来歴を物語として 語ったらどうかと思いつきました 私がいかに創作すべく生まれ どのように物語の創り方を 身に付けて きたかというストーリーです Vậy nên nó làm tôi suy nghĩ, nếu như tôi nói quá khứ của mình là một câu chuyện, tôi đã ra đời vì điều đó như thế nào, tôi đã học hỏi được gì về chủ đề này? |
私たちは抱き合い,信仰の仲間としてそれまでのことを互いに語りました。 Chúng tôi ôm nhau, cùng hồi tưởng lại quá khứ, và giờ đây là anh em đồng đạo. |
平均寿命を百歳にすることがその目標である,と語られる場合も少なくありません。 Họ thường chủ trương làm cách nào đạt đến mục tiêu đời người trung bình một trăm tuổi. |
天は神の栄光を告げ知らせ,大空はみ手の業を語り告げている。 Đa-vít viết: “Các từng trời rao-truyền sự vinh-hiển của Đức Chúa Trời, bầu trời giãi-tỏ công-việc tay Ngài làm. |
しかし何か月か後,再びイエスに会います。 その時,全時間イエスのあとに従う生き方をするよう招かれます。 Vài tháng sau, Phi-e-rơ gặp lại Chúa Giê-su, và lần này ngài mời ông dành trọn đời sống để đi theo ngài. |
イエスの伝道にも反対する人々がいました。 そして,ご自分の追随者たちも反対を受けるであろうとイエスは語られました。 Chúa Giê-su đã từng gặp nhiều chống đối trong công việc rao giảng và ngài nói rằng môn đồ ngài cũng sẽ bị như vậy. |
マタイ 4:4)わたしたちの生活にとって肝要な「すべてのことば」の源は神である,とイエスが語られていることに注目してください。 (Ma-thi-ơ 4:4) Hãy chú ý, Chúa Giê-su cho thấy rằng Đức Chúa Trời là nguồn của “mọi lời nói” thiết yếu cho đời sống chúng ta. |
アミュレクがゼーズロムの意図を見抜いて彼に答えた後,アルマも立ち上がってゼーズロムと,話を聞いている人々に語った(アルマ12:1-2参照)。 Giải thích rằng sau khi A Mu Léc nhận biết ý định của Giê Rôm và trả lời hắn, thì An Ma cũng ngỏ lời thêm với Giê Rôm và những người đang lắng nghe (xin xem An Ma 12:1–2). |
たとえば、他の Google アナリティクス レポートでは、ユーザーが参照元からサイトにアクセスし、その後で再び「直接」アクセスしてコンバージョンに至った場合、「直接」のソースは無視され、代わりに参照元がコンバージョンのきっかけとして評価されます。 Ví dụ: trong các báo cáo Analytics khác, nếu người dùng truy cập vào trang web của bạn qua giới thiệu, sau đó trở lại "trực tiếp" để chuyển đổi, thì nguồn "trực tiếp" bị bỏ qua. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 再び語る trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.