ぜひ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ぜひ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ぜひ trong Tiếng Nhật.
Từ ぜひ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là chắc chắn, dứt khoát, hẳn, chứ, rõ ràng là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ぜひ
chắc chắn(certainly) |
dứt khoát(decidedly) |
hẳn(certainly) |
chứ(certainly) |
rõ ràng là(emphatically) |
Xem thêm ví dụ
言葉と行動を通して,皆さんが生徒の話をぜひ聞きたいと思っていることを彼らに知らせてください。 Hãy để cho họ biết qua lời nói và hành động của các anh chị em rằng các anh chị em đang thiết tha muốn nghe họ nói. |
3 神がイスラエルの王ソロモンにどんな祝福が欲しいかをお尋ねになった時,その年若い支配者は,「あなたの民を裁き,善悪をわきまえる[つまり,善悪を識別する]ために,従順な心をぜひこの僕にお与えください」と述べました。 3 Khi Đức Chúa Trời hỏi Vua Sa-lô-môn của Y-sơ-ra-ên muốn được ân phước nào, vị vua trẻ tuổi này nói: “Xin cho kẻ tôi-tớ Chúa tấm lòng khôn-sáng [sự suy xét khôn ngoan], để đoán-xét dân-sự Ngài và phân-biệt điều lành điều dữ”. |
とても礼儀正しく,知的で親切な彼のお母さんにぜひ会いたいわ。」 Tôi muốn gặp mẹ của cậu ta!” |
ギレアデの年長者たちはエフタに,「ぜひ来て,わたしたちの司令官になってください」と懇願します。 Các trưởng lão Ga-la-át giục Giép-thê: “Xin hãy đến làm quan-tướng chúng ta”. |
関心ある人たちにぜひ記念式に出席してもらいたいと思うのはなぜですか。 Tại sao chúng ta muốn những người có lòng thành tham dự Lễ Tưởng Niệm? |
5 わたしたちの区域には,聖書が実際に教えている事柄をぜひ学びたいと思っている人がまだ多くいます。 5 Trong khu vực của chúng ta, vẫn có nhiều người muốn biết Kinh Thánh thật sự dạy gì. |
その女性が拒絶的な態度を取る本当の原因 ― 創造者の存在を信じていないこと ― に気づいた昭子さんは,エホバについてぜひ語りたいという切なる思いに動かされ,話題を変えました。 Nhận thức được cơ sở thật sự khiến phụ nữ ấy phản đối—là do bà không tin có một Đấng Tạo Hóa—và được thúc đẩy bởi lòng nhiệt thành nói về Đức Giê-hô-va, chị Nhân Chứng này hướng cuộc đối thoại vào trọng tâm ấy. |
オンラインで新規顧客を開拓するなら、Google 広告をぜひお試しください。 Nếu bạn muốn tiếp cận khách hàng mới trực tuyến, quảng cáo với Google Ads có thể phù hợp với bạn. |
するとその人は,「じゃあ,また来られた時には,ぜひ会いに来てくださいね。 Bà trả lời, “Thôi thì, khi nào cô quay lại nhớ đến gặp tôi. |
街路証言は,確かに喜びの多い効果的な奉仕です。 では,この奉仕に携わることをぜひ予定に含めましょう。 Tại sao không sắp xếp để tham gia công việc làm chứng trên đường phố, một hình thức rao giảng hữu hiệu và thích thú? |
こうした祝福すべてをもたらすために神が設けておられる備えをぜひ活用なさってください。 Chúng tôi khuyến khích bạn tận dụng những sắp đặt đến từ Đức Chúa Trời để mang lại cho nhân loại tất cả những ân phước này. |
エホナダブの積極的な答えを聞いたエヒウは自分の手を伸ばし,自分の戦車に乗り込むようエホナダブに勧めて,「ぜひ,わたしと共に進んで行き,わたしがエホバと張り合う関係を一切認めていないのを見なさい」と言います。 Câu trả lời khẳng định của Giô-na-đáp khiến Giê-hu giơ tay ra và mời Giô-na-đáp lên xe ngựa, nói rằng: “Hãy đến cùng tôi, xem lòng sốt-sắng tôi đối với Đức Giê-hô-va”. |
この広大な宇宙を創造した全能者であるにもかかわらず,ぜひ祈りを聴いて答えたい,という思いを明らかにしておられます。( Dù là đấng có quyền lực lớn nhất vũ trụ, Đức Giê-hô-va đảm bảo rằng ngài sẵn sàng và muốn lắng nghe cũng như đáp lại lời cầu nguyện của chúng ta. |
多くの人と同じように,わたしたち夫婦は奉献式に先立って,まだ小さい子供たちをぜひオープンハウスに連れて行きたいと思いました。 Giống như nhiều người khác, chúng tôi khao khát mang gia đình có con nhỏ đến tham quan đền thờ vào thời gian mở cửa cho công chúng vào xem trước lễ cung hiến. |
そして,キリストのようになればなるほど,イエスが完璧に見倣った方,愛ある神エホバにいっそう近づける,ということも,ぜひ覚えておきましょう。 Và chúng ta chớ bao giờ quên rằng càng trở nên giống Đấng Christ bao nhiêu, chúng ta sẽ càng đến gần Đấng mà Chúa Giê-su noi gương một cách hoàn hảo, Đức Chúa Trời đầy yêu thương của chúng ta, Đức Giê-hô-va. |
他の会衆のために皆さんの会衆が式後すぐに退出しなければならないなら,「今晩の式の感想をぜひ聞かせていただきたいと思います。 Nếu hội thánh của anh chị phải nhanh chóng ra về để hội thánh khác cử hành lễ thì anh chị có thể nói: “Tôi rất muốn biết ông/bà nghĩ gì về buổi lễ hôm nay. |
11 これ は また、わたしたち が 次 つぎ の 世 せ 代 だい に 対 たい して、また すべて の 心 こころ の 清 きよ い 者 もの に 対 たい して 負 お って いる、ぜひ と も 果 は たす べき 義 ぎ 務 む で ある。 11 Và đó cũng một là bổn phận khẩn thiết mà chúng ta cần phải có đối với tất cả thế hệ đang lên, và đối với tất cả những ai có tấm lòng thanh khiết— |
こうした質問をぜひ祈りのうちに考慮なさってください。 Chúng tôi tha thiết mong bạn hãy thành tâm xem xét những câu hỏi này. |
神の主要な奉仕者イエスは黙想から力を得ました。 わたしたちもぜひそうしたいと思います。 Người Truyền Giáo Chính của Đức Giê-hô-va là Chúa Giê-su, đã nhận lợi ích từ việc suy ngẫm, và chúng ta cũng sẽ được như thế. |
グラスを合わせて首相は答えました "ぜひ君にお願いしよう" Và ông ấy đã nâng ly raki với tôi và nói, "Được, Carne. |
マオンとエルナは,こうしたすばらしい事柄についてタムとサリが詳しく学ぶのをぜひ手伝いたい,と思っています。 Vợ chồng anh Kha rất vui lòng giúp anh San và chị Vân tìm hiểu thêm về tất cả những điều tuyệt vời mà họ đã thảo luận. |
この夫婦はまた,その件についてぜひエホバの導きを祈り求めるようにと勧めました。 Họ cũng khuyến khích chị cầu xin Đức Giê-hô-va hướng dẫn về vấn đề này. |
商品データを最適化し、貴社ビジネスの業績を上げるためのおすすめの方法をご紹介します。 ぜひお試しください。 Hãy thử nghiệm các chiến thuật sau để tối ưu hóa dữ liệu sản phẩm và thúc đẩy kết quả hoạt động kinh doanh cho doanh nghiệp bằng cách bắt đầu với các mẹo ưu tiên cao nhất của chúng tôi. |
長老たちは,この世に倣った服装や身なりの傾向が出始めている人や,会衆に対して批判的な態度をつのらせている人をぜひ助けたいと思います。 Các trưởng lão sốt sắng giúp đỡ những ai bắt đầu biểu lộ khuynh hướng ăn mặc chải chuốt của thế gian hoặc có thái độ chỉ trích hội thánh. |
「手短ではありますが,2003年のカレンダーにどれほど心を打たれたかをぜひお伝えしたいと思い,ペンを執りました。 “Tôi thật sự muốn viết đôi lời này để cho các anh biết cuốn lịch năm 2003 đã động đến lòng tôi như thế nào. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ぜひ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.