ζελατίνη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ζελατίνη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ζελατίνη trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ζελατίνη trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Gelatin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ζελατίνη

Gelatin

(klapsoul)

Για αυτό εκείνο που κάνουν είναι να βάλουν ζελατίνη μέσα
Vậy nên việc họ làm là cho gelatin trở lại vào

Xem thêm ví dụ

Πρόσφατες έρευνες έδειξαν ότι, στις χαμηλές θερμοκρασίες, η εξωτερική μεμβράνη ενός ιού μετατρέπεται σε προστατευτική ζελατίνη που παρατείνει τη διάρκεια ζωής του ιού στον αέρα αλλά κατόπιν λιώνει στις υψηλότερες θερμοκρασίες της αναπνευστικής οδού του ανθρώπου, προξενώντας λοίμωξη.
Một nghiên cứu gần đây cho thấy ở nhiệt độ thấp, màng ngoài của vi-rút trở thành một chất keo bảo vệ, giữ cho vi-rút sống lâu hơn trong không khí và sẽ tan ra ở nhiệt độ cao hơn trong hệ hô hấp của con người, gây ra bệnh.
Μόνο μία σφαίρα θα χρειαζόταν, να κτυπήσει την εκρηκτική ζελατίνη και θα γίνουμε κομματάκια.
Chỉ cần một viên đạn đầy thuốc nổ gelatine... và chúng ta sẽ biến thành những mảnh nhỏ xíu.
Αν έχετε μία κάμερα υψηλών ταχυτήτων, και τυχαίνει να έχετε ένα κομμάτι βαλλιστικής ζελατίνης, πολύ σύντομα κάποιος κάνει αυτό.
Nếu bạn có một chiếc máy quay tốt độ cao, và bạn có một khối chất kết dính này nằm xung quanh, rất nhanh chóng khi ai đó thực hiện việc này.
Αν γεμίζαμε αυτές τις μπουκάλες με αυτή την εκρηκτική ζελατίνη και τις βάζαμε έξω από την βάρκα, μετά βάζαμε τη βάρκα να κτυπήσει ένα πλοίο, θα εκρήγνυνταν όπως μία τορπίλη, έτσι δεν είναι;
Nếu chúng ta đổ đầy chất nổ gelatine vô những cái bình đó... và đặt chúng rải rác trên thuyền, rồi cho thuyền đâm vô một chiếc tàu, thì nó cũng giống như một quả ngư lôi, phải không?
Για αυτό εκείνο που κάνουν είναι να βάλουν ζελατίνη μέσα για να διατηρήσουν την υφή.
Vậy nên việc họ làm là cho gelatin trở lại vào để giữ nguyên kết cấu.
Στη διαδικασία ζυθοποίησης, υπάρχουν πολλά σκοτεινά σημεία γύρω από τη μπύρα, και για να τα ξεφορτωθούν αυτά τα σκοτεινά σημεία κάποιες εταιρείες βάζουν τη μπύρα μέσα από ένα κόσκινο ζελατίνης για να τα ξεφορτωθούν.
Trong quá trình lên men, có rất nhiều chất đục trong bia. để khử những vẩn đục ấy, một vài công ti đổ bia qua một màng lọc bằng gelatin để loại trừ vẩn đục.
Κυανοακρυλικό εστέρα, καλούπια και ζελατίνη.
* Chất siêu kết dính Cyanoacrylate *, khuôn và keo.
(Επιφωνήματα) Το εκπληκτικό πράγμα εδώ είναι πως η βαλλιστική ζελατίνη υποτίθεται ότι μιμείται αυτό που συμβαίνει στην ανθρώπινη σάρκα όταν σε πυροβολούν -- αυτός είναι ο λόγος που δεν πρέπει να δεχτείς σφαίρα.
(Thở hổn hển) Điều tuyệt vời bây giờ là loại chất keo đạn đạo này có thể tái hiện lại điều xảy đến với cơ thể khi bạn bị bắn --- đó là lý do vì sao bạn không nên bị bắn.
Το άλλο εκπληκτικό στην υπόθεση είναι, όταν η βαλλιστική ζελατίνη ξανακατέβει, πέφτει σαν ένα ωραίο τούβλο.
Một điều tuyệt vời khác, khi chất keo này chảy ra, nó rơi xuống thành từng khối rất đẹp.
Και στα τσηζκέϊκς και όλα τα είδη των επιδορπίων, όπως μους σοκολά, τιραμισού, βανίλια οτιδήποτε ψύχεται στο σούπερμάρκετ υπάρχει ζελατίνη για να το δείχνει όμορφο.
Và trong bánh pho mát và đủ món tráng miệng, như là mousse sô-cô-la, tiramisu, pút-đinh va-ni, tất cả mọi thứ được làm lạnh trong siêu thị, đều có gelatin để trông bắt mắt hơn.
Όταν το εμβολίσουμε, αυτές οι πρόκες θα κτυπήσουν τις σφαίρες στη ζελατίνη.
Khi chúng ta đập nó, những cái đinh này sẽ bắn những viên đạn vô thuốc nổ.
Κινείται από σημείο σε σημείο με τόσο λίγα σάλο όπως ένα ψάρι ζελατίνας.
Ông di chuyển từ điểm tới điểm với ít náo động như một con cá thạch.
Και επειδή οι άνθρωποι βλέπουν Mythbusters και CSI σκέφτηκα, ίσως, ας συμπεριλάβουμε μία συνταγή για μία βαλλιστική ζελατίνη.
Và vì nhiều người đang xem loạt phim Mythbusters và CSI Tôi nghĩ, tốt thôi, hãy đặt vào trong công thức một loại chất kết dính đạn đạo.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ζελατίνη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.