召し上がれ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 召し上がれ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 召し上がれ trong Tiếng Nhật.

Từ 召し上がれ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là ăn nào, ăn ngon nhé, chúc ngon miệng, ngon ngọt, ngon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 召し上がれ

ăn nào

(bon appétit)

ăn ngon nhé

(bon appétit)

chúc ngon miệng

(bon appétit)

ngon ngọt

ngon

Xem thêm ví dụ

何を召し上がりますか。
Bạn muốn ăn gì?
締めくくりのデザートには,もち米とマンゴーのココナツミルク添えを召し上がれ
Để tráng miệng, hãy thử món xôi ăn với xoài và nước cốt dừa.
子供さんが,晩に冷蔵庫のアイスクリームを召し上がっても,私は,何を召し上がったかをわざわざチェックに行ったりしません。
Khi con cái quí vị lấy kem từ tủ lạnh vào buổi tối, tôi không cần đi xem chúng lấy những gì.
あの,復活祭のお祝いをなさらなくても,皆さんで楽しく召し上がっていただけるのではございませんか」と,あえて尋ねてみました。
Chẳng lẽ bà không nghĩ là gia đình bà sẽ rất thích ăn bánh, dù nhà bà không, à, ăn mừng Lễ Phục Sinh?”

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 召し上がれ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.