着信拒否 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 着信拒否 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 着信拒否 trong Tiếng Nhật.

Từ 着信拒否 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là bỏ qua, từ bỏ, từ chối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 着信拒否

bỏ qua

từ bỏ

từ chối

Xem thêm ví dụ

ソ連ヒトラーの要求を拒否した。
Trung ương đảng khước từ ý nguyện của Hitler.
4)輸血を拒否することが不合理なことでも無責任なことでもないのはなぜですか。(
(4) Tại sao việc từ chối tiếp máu là có trách nhiệm và hợp lý?
1952年,29歳になり,結婚して二人の子どものいるアダムが再び兵役を拒否すると,逮捕され,告発されました。
Vào năm 1952, Ádám bấy giờ đã 29 tuổi, có gia đình và hai con, bị bắt và bị kết án khi một lần nữa anh từ chối quân dịch.
中には,血から取ったものは一切(一時的な受動免疫を与えるための分画でさえ)拒否する人もいることでしょう。『
Một số từ chối không nhận bất cứ thứ gì lấy ra từ máu (ngay cả những phần chiết nhằm cung cấp sự miễn dịch thụ động tạm thời).
特定の電話番号からの着信を受けたくない場合は、その番号をブロックできます。
Nếu không muốn nhận cuộc gọi từ một số điện thoại nhất định, bạn có thể chặn số điện thoại đó.
裁判官は,患者または患者の代理人が治療を拒否した場合に医療関係者が介入しなければならないという考えは受け入れがたい,と指摘したのです。
Ông lưu ý rằng tòa án thấy khó chấp nhận ý tưởng là nhân viên bệnh viện phải can thiệp khi bệnh nhân hoặc người đại diện cho bệnh nhân đã từ chối phương pháp trị liệu ấy.
その後同じ日に、同じユーザーが広告主のウェブサイトまたはアプリにアクセスしたとします。 無料の着信音を利用するには、このサイトで登録フォームに必要事項を入力する必要があります。
Sau đó cùng ngày, người dùng truy cập trang web hoặc ứng dụng của nhà quảng cáo, trong đó có một mẫu đăng ký mà người dùng phải điền vào trước khi truy cập nhạc chuông miễn phí.
拒否すると,家族全員の移転費用を払うからと言われました。
Khi tôi từ chối, họ đề nghị sẽ trả phí vận chuyển cho cả gia đình tôi.
現時点での真実として 効果的なサービス拒否攻撃(DoS攻撃)が インターネットにどのような 結末をもたらすのか 分かりませんが 言えるのは 影響は 今年、来年、再来年と 年を増すごとに醜くなるでしょう
Và vì vậy ngay bây giờ, tôi nghĩ rằng nó thực sự đúng theo nghĩa đen là chúng ta đang không biết hậu quả khi một một cuộc tấn công "denial-of-servive" có hiệu quả (gây ra sự từ chối tiếp nhận thông tin hàng loạt) trên Internet thì sẽ thế nào, bất kỳ điều gì tối tệ hơn nữa có thể xảy ra vào năm tới, và điều tội tệ hơn nữa vào năm tiếp theo,...
Google では、「お問い合わせ」、「会社概要」などの一部の種類のページを予め除外しているため、これらのページを拒否する必要はありません。
Lưu ý rằng Google đã loại trừ một số loại trang như "liên hệ với chúng tôi", "giới thiệu về chúng tôi", v.v., do đó bạn không cần phải chặn các trang này.
スイス,ベルンにあったものみの塔協会発行,「トロスト(慰め)」誌,1940年5月1日号,10ページに掲載されている報告によると,リヒテンブルクの女性のエホバの証人たちには14日間昼食を与えられなかったことがありました。 ナチ賛歌が演奏されるとき,敬礼することを拒否したからです。
Tạp chí Trost (An ủi), xuất bản bởi Hội Tháp Canh ở Bern, Thụy Sĩ, vào ngày 1-5-1940, trang 10, tường thuật rằng có một lần những phụ nữ Nhân-chứng Giê-hô-va tại Lichtenburg không nhận được bữa ăn trưa trong suốt 14 ngày vì họ đã từ chối không làm một cử chỉ tôn kính khi nghe ca khúc của Quốc xã.
SPFを検証する配送先メールサーバは、電子メールの通信文を受け取る前に、権限がないマシンから届いた電子メールを拒否することができる。
Phía nhận thư xác minh thông tin SPF có thể từ chối các thư từ tới từ các nguồn không có thẩm quyền trước khi nhận nội dung thư.
ステファンがクリスチャンとしての中立を保つため兵役を拒否して投獄されたのです。
Anh Stéphane bị tù vì từ chối tham gia nghĩa vụ quân sự.
そうすることで,フェイスブックや携帯メール,インスタグラム(訳注—写真共有のソーシャル・ネットワーキング・サービス),スナップチャット(訳注—欧米で人気の高いコミュニケーション用のアプリ),電子メールなどの着信音に反応する誘惑に負けずに,話し合うことができるのです。
Sau đó, họ có thể cùng nhau bàn bạc mà không bị cám dỗ để trả lời một tin nhắn mà họ có thể nhận được qua Facebook, tin nhắn điện thoại, Instagram, Snapchat, và email.
ところがその最初の人間夫婦は,この素晴らしい見込みを拒否して意識的に神に背きました。
Đáng buồn thay, cặp vợ chồng đầu tiên đã không quý trọng triển vọng tuyệt vời ấy và cố ý trái lệnh Đức Chúa Trời.
バハンはその訴えの中で,自分の兵役拒否に対する有罪判決は,ヨーロッパ人権条約第9条に反するものである,と論じました。
Trong bản kháng cáo, anh Vahan cho rằng việc anh bị kết án vì từ chối nhập ngũ là vi phạm điều khoản 9 của Công ước Châu Âu về Nhân quyền.
ここの地域社会は一致団結して ただ待つことを拒否
Đây là cộng đồng , họ tập hợp nhau lại và nói không với việc chờ đợi
バイオレットはそれを拒否したので,罰として,公共の井戸から水をくませてもらえませんでした。
Chị Violet từ chối, và để trừng phạt chị, họ cấm không cho chị lấy nước tại giếng công cộng.
今日では大勢の人が,輸血拒否に伴う実際的な知恵を理解するようになりましたし,拒否する人の数は増えています。
Ngày nay nhiều người hiểu được sự khôn ngoan thực tế của việc từ chối tiếp máu và càng ngày càng nhiều người từ chối việc tiếp máu.
これにより、仮にそのユーザー以外の者がアカウントにアクセスしようとしていた場合、その時間差の間にリクエストを拒否しアカウントを保護することができるようになります。
Như vậy, nếu người khác đang tìm cách truy cập vào tài khoản của bạn thì bạn vẫn có thời gian để xác nhận mình không phải là người đưa ra yêu cầu, qua đó bảo mật tài khoản của bạn.
拒否リストには、ページ、サイト セクション、またはサブドメインを追加できます。
Bạn có thể thêm trang, mục trang web hoặc tên miền phụ vào danh sách chặn.
私たちが政府当局による「ものみの塔」誌の検閲を拒否したため,スイスにおける「ものみの塔」誌の出版は停止されました。
Khi chúng tôi từ chối không cho phép chính quyền kiểm duyệt Tháp Canh, tạp chí ấy không được in ở Thụy Sĩ nữa.
私は子供たちに仕事を与えますが、彼らはその仕事を拒否できます そして、彼らは独自の議会を決めるのです
Tôi đề nghị chúng một công việc, chúng có thể quay về và sau đó chúng lựa chọn nội các của chính chúng
俺 は 拒否 する 聞け
Câu trả lời là không.
1405年には、入浴と着替えを5ヶ月にわたって拒否し続けた。
Năm 1405, anh từ chối tắm hoặc thay quần áo trong năm tháng.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 着信拒否 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.