正常 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 正常 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 正常 trong Tiếng Nhật.

Từ 正常 trong Tiếng Nhật có nghĩa là bình thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 正常

bình thường

adjective

でも正常な座り方って どうやればいいんだ?
Nhưng ngồi như thế nào để được coi là bình thường?

Xem thêm ví dụ

端末が正常に動作するのに必要な空き容量を確保するには、不要なファイルを削除し、キャッシュされたデータを削除します。
Để giải phóng dung lượng cho thiết bị của bạn hoạt động bình thường, bạn có thể xóa các tệp không cần thiết và xóa dữ liệu đã lưu vào bộ nhớ đệm.
ファイルのアップロード後は、ファイル内の識別子のうち正常に処理されたものが関連セグメントのメンバーとなり、広告枠のターゲティングに使用できるようになります。
Sau khi tải lên, các giá trị nhận dạng đã xử lý thành công trong tệp của bạn sẽ được coi là thành phần trong các phân khúc liên kết của giá trị nhận dạng khi nhắm mục tiêu khoảng không quảng cáo.
機能が正常に動作しているか否かに関係なく、この機能またはアイコンを組み込んだ広告は不承認となります。
Quảng cáo có kết hợp tính năng hoặc biểu tượng này sẽ bị từ chối, bất kể tính năng này có hoạt động hay không.
わたしたちは夢を,脳を健康な状態に保つのに役立つ,脳の正常な機能とみなすべきです。
Chúng ta nên xem đó là một chức năng bình thường của não bộ, giúp cho nó tiếp tục được lành mạnh.
かわいさにも超正常刺激があります これが良い例です
Và có cả thứ kích thích cho sự dễ thương.
リクエストが正常に処理されない場合は、指数バックオフのスケジュールに基づいて、最大で数日間、再試行を継続します。
Nếu yêu cầu vẫn không thành công, APIs-Google sẽ tiếp tục thử lại—dựa trên lịch trình đợi hàm mũ—tối đa là vài ngày.
血圧を正常に保つために何ができるでしょうか。
Bạn có thể làm gì để giữ huyết áp của mình trong vòng kiểm soát?
混乱 し て い る の は 完全 に 正常 で す
Cảm thấy bối rối là hoàn toàn bình thường.
ドロップボックス アカウントの failed_packages サブディレクトリには、YouTube が正常にアップロードできなかったファイルが格納されています。
Thư mục con failed_packages của tài khoản dropbox chứa các tệp tải lên không thành công.
それは全く正常なことで,何も心配いりません。
Nhưng bạn không cần phải lo lắng, vì điều này hoàn toàn bình thường.
それは,人間関係を築く上で正常な,罪のない,そして必要な手段であると考えてよいのでしょうか。
Phải chăng việc này được xem là thông thường, vô hại, hoặc cần thiết để gây dựng mối quan hệ với người khác phái?
もちろん,聖書のいろいろな記述について論じ合ったり,まだ明らかにされていない約束された新しい世の様々な面について考えたりするのは正常なことです。
Dĩ nhiên, bàn luận về những sự tường thuật trong Kinh Thánh hoặc thắc mắc về những khía cạnh của thế giới mới chưa được tiết lộ là chuyện bình thường.
検証エラーを示す赤いバナーが表示された場合は、ファイルを修正して変更を保存し、再度アップロードして [正常に検証されました] という緑色のバナーが表示されるようにします。
Nếu bạn thấy biểu ngữ màu đỏ kèm lỗi xác thực tức là bạn cần sửa lỗi trong tệp của mình, lưu thay đổi và tải lại tệp lên để thấy biểu ngữ màu xanh lục "Đã xác thực thành công".
Google 広告では、広告のクリックから 4~6 時間経過しないとコンバージョン データを正常にアップロードできません(コンバージョン データのアップロードが早すぎると、「このクリックの情報は処理中です。
Để tải một lượt chuyển đổi lên thành công, Google Ads cần từ 4-6 giờ sau khi người dùng nhấp vào quảng cáo.
動画がバッファリングし続けたり、遅れたり、正常に再生されなかったりする場合、以下のいずれかの方法で問題が解決することがあります。
Nếu phim của bạn liên tục tải vào bộ đệm, đang bị trễ hoặc đang phát không chính xác thì một trong các giải pháp khắc phục sự cố dưới đây có thể khắc phục được sự cố này.
聴覚 も 正常 どんな 感じ ?
Anh thấy sao hả Jake?
身の毛もよだつこの例からも,不滅の魂の教理が死に対する人間の正常な見方をいかに大きく変えてしまうかが分かります。
Thí dụ kinh khiếp này cho thấy rằng giáo lý linh hồn bất tử có thể thay đổi một cách sâu xa quan điểm bình thường của loài người về sự chết.
ただし、これらの変動は正常なもので、あくまで広告の掲載結果の全体的な改善を意図したものです。
Tuy nhiên, những biến động này là bình thường và chỉ nhằm để cải thiện hiệu suất quảng cáo tổng thể của bạn.
もし体が正常に機能し,保護,修復,調節,再生する能力が限りなく働き続けたとしたら,この世での生活が永久に続くでしょう。
Nếu khả năng của cơ thể hoạt động bình thường, bảo vệ, sửa chữa, điều hòa và tái tạo rồi tiếp tục mà không có giới hạn thì cuộc sống ở nơi đây sẽ tiếp tục vĩnh viễn.
15 悪魔の支配するこの世が,自分の配偶者以外の人と性関係を持つことを正常なことで,何も悪いことではないように思わせても驚くには当たりません。
15 Chúng ta chớ nên lấy làm lạ khi thế gian nầy dưới quyền cai trị của Sa-tan muốn làm cho bạn nghĩ rằng giao hợp với một người không phải là hôn phối của mình là một việc bình thường và đúng.
それではこの装置を利用して 正常な出力ができることと この進歩が一体何を意味するのか お見せしようと思います
Nào, nói có chứng, hãy để tôi cho các bạn thấy rằng ta thật sự có thể tạo đầu ra bình thường, và ý nghĩa của việc này là như thế nào.
4 ダビデは,塵で造られた完全な人間でさえ持っていたような正常な限界についてではなく,受け継いだ不完全さに起因する,人間の弱さについて語っていました。 そうでなければ,ダビデはエホバのことをこのようには言わなかったでしょう。「
4 Đa-vít đã không nói về những sự hạn chế tự nhiên mà ngay cả những người hoàn toàn được dựng nên bằng bụi đất đã có thể có, nhưng ông nói về những sự yếu đuối của con người vì sự bất toàn di truyền.
また、たとえユーザーが正常にリダイレクトされたとしても、2 つ目のパラメータ(param2)はランディング ページに渡されない可能性があります。
Ngay cả khi người dùng được chuyển hướng thành công, có thể là tham số thứ hai (param2) không được chuyển đến trang đích.
一人のナイジェリアの少女はこう語りました。「 学校の友達は私に,セックスは正常な人間ならだれしも行なわなければならないものだと思わせようとしました。
Một cô gái Nigeria nói: “Các bạn học của em cố thuyết phục em rằng tất cả những người bình thường đều phải làm tình.
キャンペーンのステータスには、キャンペーンが正常に機能しているかどうかと、問題に対処する方法が表示されます。
Trạng thái chiến dịch cho bạn biết liệu chiến dịch có chạy bình thường không và cách khắc phục mọi sự cố.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 正常 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.