制約条件 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 制約条件 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 制約条件 trong Tiếng Nhật.

Từ 制約条件 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là sự e dè, sự kiềm chế, sự thúc ép, sự ép buộc, sự cưỡng ép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 制約条件

sự e dè

(constraint)

sự kiềm chế

(constraint)

sự thúc ép

(constraint)

sự ép buộc

(constraint)

sự cưỡng ép

(constraint)

Xem thêm ví dụ

7 神の是認を受けるための第4の必要条件として,神の真の僕であれば当然,聖書を霊感による神の言葉として擁護するという点があります。
7 Muốn được Đức Chúa Trời chấp nhận, điều thứ tư mà các tôi tớ thật của Đức Chúa Trời phải làm là ủng hộ Kinh-thánh là Lời được Đức Chúa Trời soi dẫn.
オーディエンス セグメントの有効期限の値が X 日の場合、アップロード後 X 日以内にセグメントのメンバーシップ条件を満たさない識別子は、X 日経つとオーディエンス セグメントから削除されます。
Nếu phân khúc đối tượng được định cấu hình với một giá trị thời hạn là X ngày và giá trị nhận dạng không đáp ứng tiêu chí thành viên phân khúc trong X ngày sau khi tải lên, thì giá trị nhận dạng đó sẽ hết hạn trong phân khúc đối tượng sau X ngày.
とはいえ,イエスは一つの条件を示されました。 神に許していただきたいなら,わたしたちも他の人を許さなければならないということです。(
Tuy nhiên, Chúa Giê-su nói đến một điều kiện: Để được Đức Chúa Trời tha thứ, chúng ta phải tha thứ người khác.
そして,それを土台にしてユダヤ教のための新たな制限や必要条件を定め,神殿を持たずに聖なる日常生活を営むための導きを与えました。
Xây đắp dựa trên nền tảng này, họ đặt ra những giới hạn và những sự đòi hỏi mới cho Do Thái Giáo, đưa ra sự hướng dẫn cho đời sống trong sạch hàng ngày mà không có đền thờ.
前提条件: リリースを公開する前に、そのアプリの [ストアの掲載情報]、[コンテンツのレーティング]、[価格と販売 / 配布地域] に必要事項がすべて入力されていることを確認してください。
Điều kiện tiên quyết: Trước khi có thể ra mắt bản phát hành, hãy đảm bảo bạn đã hoàn thành các phần danh sách cửa hàng, xếp hạng nội dung cũng như giá cả và phân phối của ứng dụng.
お使いになる際は、次の 2 つの条件が適用されます。
Việc vận hành tuân theo 2 điều kiện sau:
出エジプト記 24:3‐8)明文化された律法契約の条件によれば,イスラエル人はエホバのおきてに従うなら神の豊かな祝福を味わいますが,契約に違反するなら神の祝福を失い,敵対する民によって捕囚にされることになっていました。(
(Xuất Ê-díp-tô Ký 24:3-8) Những điều khoản trong giao ước Luật Pháp có qui định là nếu vâng theo mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va, họ sẽ được Ngài ban phước dồi dào, nhưng nếu vi phạm giao ước, họ sẽ mất các ân phước và sẽ bị kẻ thù bắt đi làm phu tù.
ご利用の携帯通信会社の条件を確認することをおすすめします。
Bạn nên liên hệ với nhà mạng di động của mình để nắm được thông tin.
会衆の長老として任命されるための必要条件の一つは,その人が『教える資格を備えている』ということです。(
Muốn được bổ nhiệm làm trưởng lão trong hội thánh, một anh phải là người “khéo dạy-dỗ” (I Ti-mô-thê 3:2).
友達の条件3 ― 良い影響
Yếu tố #3—Ảnh hưởng tốt
(省略可)必要なデータだけを表示するには、次の手順で条件の追加や削除を行います。
(Tùy chọn) Để chỉ tải tài liệu bạn đang tìm kiếm, hãy thêm và xóa các điều kiện:
現世の学びの場において,永遠の生活に備えられるように,優しさ,愛,親切,幸福,悲しみ,失望,苦痛,さらには肉体的な制約という苦難を経験します。
Trên trần thế, chúng ta kinh nghiệm được sự dịu dàng, tình yêu thương, lòng nhân từ, hạnh phúc, đau khổ, thất vọng, đau đớn, và thậm chí cả những thử thách của các giới hạn thể chất nhằm chuẩn bị chúng ta cho vĩnh cửu.
これらのプロトセルは生命の 一般的な条件を満たします
Nhưng những tế bào nguyên mẫu thỏa mãn những điều kiện chung này của cơ thể sống.
ある 条件 下 で 彼女 に 会 わ せ る わ
Tôi sẽ cho anh gặp con với điều kiện.
この契約は 各個人の希望する 条件にあてはまり
Đây là công việc được thỏa thuận giữa các cá nhân.
まず,ある条件を満たさなければなりません。
Trước hết, chúng ta phải hội đủ một số điều kiện.
この記事では、統合請求の利用条件や仕組みについて説明します。
Bài viết này sẽ chỉ cho bạn cách tìm hiểu xem bạn có đủ điều kiện để sử dụng thanh toán tổng hợp không và cách thanh toán tổng hợp hoạt động.
他のいくつかの国にも、アメリカの「フェアユース」とは異なる条件で適用される「フェア ディーリング」という同様の概念があります。
Ở một số quốc gia khác, một khái niệm tương tự được gọi là "sử dụng hợp lý" có thể được áp dụng khác.
条件グループを削除するには、グループ内の各条件の上にカーソルを合わせ、右側にある [X] をクリックします。
Để xóa một nhóm điều kiện, hãy di chuột qua từng điều kiện trong nhóm, sau đó nhấp vào dấu X ở bên phải.
わたしたちがその聖約の条件に従うならば,約束された祝福を受けます。
Nếu chọn tuân theo các điều kiện của giao ước, thì chúng ta nhận được các phước lành đã hứa.
OR」条件を指定すると、リストに登録されるユーザー数が多くなる場合があります。
Thêm điều kiện "HOẶC" có thể làm cho danh sách của bạn lớn hơn.
これらは大事ですが 欠けていても致命的な 問題とはならない条件です
Những điểm này cũng quan trọng đối với tôi những không nhất thiết cần phải có.
ですから,子供がいることは,必ずしも不利な条件になるわけではありません。
Vậy con nhỏ không luôn luôn là một việc bất lợi.
それらクリスチャンの逃避は安息日の制約に妨げられることはありませんでした。 また,冬が近かったとはいえ,まだ到来してはいませんでした。
Việc chạy thoát của họ không bị cản trở bởi những giới hạn của ngày Sa-bát, và dù mùa đông sắp tới, nhưng vẫn chưa đến.
エホバは,最初の人間を創造してエデンの園に置かれた時,ご自分の目的は地が人の住む所となり,全地が楽園になり,そこを世話する者としての人間が ― 自分たちの創造者に敬意を抱いて従うという条件で ― 生活を永久に楽しむことである,という点を明らかにされたのです。 ―創世記 1:26‐28; 2:15‐17。 イザヤ 45:18。
Khi Đức Giê-hô-va tạo ra hai người đầu tiên và đặt họ trong vườn Ê-đen, Ngài nói rõ rằng ý định của Ngài là cho cả trái đất được đầy dẫy loài người, biến thành địa đàng, và loài người có trách nhiệm quản trị trái đất sẽ hưởng sự sống đời đời—với điều kiện họ tôn trọng và vâng lời Đấng Tạo hóa của họ (Sáng-thế Ký 1:26-28; 2:15-17; Ê-sai 45:18).

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 制約条件 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.