助け合い trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 助け合い trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 助け合い trong Tiếng Nhật.

Từ 助け合い trong Tiếng Nhật có các nghĩa là sự cộng tác, hợp tác, sự chung sức, tổ hợp, sự hợp tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 助け合い

sự cộng tác

(cooperation)

hợp tác

(cooperation)

sự chung sức

(cooperation)

tổ hợp

(cooperation)

sự hợp tác

(cooperation)

Xem thêm ví dụ

常にクリスチャンとしての礼儀を示すよう助け合うために,特にわたしたちの中にいる年若い人たちを助けるために,何ができますか。
Chúng ta có thể làm gì để giúp đỡ lẫn nhau, nhất là giúp những người trẻ trong vòng chúng ta, để lúc nào cũng biểu lộ cách cư xử lịch sự của tín đồ đấng Christ?
互いに助け合い,「貧しい人に思いやりを示す」業は,御父から命じられている聖めの業です。
Công việc chăm sóc lẫn nhau và “nhân từ đối với người nghèo khó” là một công việc thiêng liêng, đã được Đức Chúa Cha truyền lệnh cũng như Chúa phác họa nhằm ban phước, cải tiến và tôn cao con cái của Ngài.
「分かりますか。 九十九匹は,羊飼いがいなくともお互いに助け合う良い方法を知っているのです。
“Chị thấy đó, chín mươi chín con đã có một cách tuyệt vời để chăm sóc lẫn nhau khi chị vắng mặt.
12 今日のクリスチャン会衆でも,ダニエルと3人の仲間が互いに助け合ったように,耐え忍ぶための助けを与えてくれる忠実な友を見いだすことができます。
12 Trong hội thánh tín đồ Đấng Christ ngày nay, chúng ta cũng tìm được những người bạn đồng hành trung thành. Những anh chị này có thể giúp chúng ta bền chí, giống như Đa-ni-ên và ba đồng bạn đã giúp đỡ lẫn nhau.
● クリスチャンは互いを必要とし,また互いに助け合うということを示す,聖書中のどんな例がありますか
• Một số gương nào trong Kinh Thánh cho thấy tín đồ Đấng Christ cần có nhau và giúp đỡ lẫn nhau?
そこで こんな助け合いのネットワークを もっと多くの起業家精神の触媒として みんなに変化をもたらし より良い明日を作るための 方法はないかと考えていました
Và tôi cũng suy nghĩ về điều này, tôi tự hỏi: làm thế nào chúng ta kết nối những cộng đồng này lại với nhau để giúp đỡ cho nhiều ý tưởng làm ăn hơn và giúp cho tất cả chúng ta có được tương lai tươi đẹp hơn?
言い換えれば,憎しみを取り除くためには,互いに助け合うことによって愛することを学ぶ社会,偏見・国家主義・民族主義・部族主義によって生じる敵意をすべて忘れる社会を作り上げる必要があるということです。
Nói một cách khác, việc xua đuổi sự thù ghét đòi hỏi phải tạo lập một xã hội mà trong đó người ta biết yêu thương bằng cách giúp đỡ lẫn nhau, một xã hội mà người ta quên hết hận thù gây ra bởi thành kiến, chủ nghĩa quốc gia, phân biệt chủng tộc và chủ nghĩa bộ lạc.
わたしたちが天の御父の子供として,試練や誘惑のときには互いに助け合うことができると知っています。
Tôi biết rằng chúng ta có thể giúp đỡ lẫn nhau với tư cách là con cái của Cha Thiên Thượng trong những thử thách và cám dỗ của chúng ta.
各自,自分の責任の重荷を担わねばならないとはいえ,弱さに対処するため互いに助け合うようにと強く勧められています。(
Mặc dù mỗi người chúng ta phải gánh lấy trách nhiệm riêng phần mình, thế nhưng chúng ta được thúc đẩy giúp đỡ lẫn nhau để đối phó với các yếu kém.
生徒の組み合わせについて十分に考慮する。 組み合わせによって,助け合うことにも,注意が散漫になることもあるからである。
Hãy thận trọng trong các quyết định của các anh chị em về các học sinh nào các anh chị em chỉ định để cùng làm việc chung với nhau—một số học sinh có thể được phụ giúp hoặc bị xao lãng nếu họ là những người bạn cùng ở chung nhóm với nhau.
これらの神聖な責任において,父親と母親は対等のパートナーとして互いに助け合うという義務を負っています。
Trong các trách nhiệm thiêng liêng này, những người cha và người mẹ có bổn phận giúp đỡ lẫn nhau với tư cách là những người bạn đời bình đẳng.
若い女性のクラスで歩む弟子としての道は,扶助協会の助け合いや姉妹愛へとつながっています。
Con đường môn đồ mà các chị em đi trong các lớp học Hội Thiếu Nữ dẫn đến tình bằng hữu và tình chị em của Hội Phụ Nữ.
ロ)あなたの会衆の兄弟姉妹はどのように助け合っていますか。
(b) Các anh chị trong hội thánh của bạn giúp đỡ nhau như thế nào?
実際に会えば 助け合いたくなるはず 実際に会えば 助け合いたくなるはず
Và tôi nghĩ rằng khi chúng ta thật sự nhìn thấy nhau, chúng ta muốn giúp đỡ nhau.
教会組織の目的は一つに,助け合う機会を提供することです。
Một mục đích của tổ chức Giáo Hội là cho chúng ta những cơ hội để giúp đỡ lẫn nhau.
その後,教会員が互いに助け合う責任について述べた。
Sau đó ông vạch ra trách nhiệm của các tín hữu Giáo Hội để chăm sóc cho nhau.
主が僕であるわたしたち一人一人に,互いの重荷を負うように助け合うことを求めておられることを,わたしは証します。
Tôi làm chứng rằng Chúa đã phán bảo mỗi người chúng ta, các môn đồ của Ngài, phải giúp mang gánh nặng của nhau.
わたしたちは道すがら互いに手を差し伸べ,助け合う献身的な弟子です。
Chúng ta là các môn đồ tận tâm đi ra và giúp đỡ lẫn nhau dọc trên con đường.
テトス 2:3‐5)事実わたしたちは皆,一般的な意味で,このようにして助け合う務めを負っているのです。
Như vậy, nói chung, tất cả chúng ta đều có bổn phận giúp đỡ lẫn nhau bởi lời khuyên bảo.
5 集会で: 家族が互いに助け合って会衆の集会すべてに出席できるようにするのはとてもりっぱなことです。
5 Tại các buổi họp: Thật tốt biết bao khi những người trong gia đình giúp đỡ lẫn nhau để tham dự tất cả các buổi họp của hội thánh, nhất là nếu có người nào trong họ cảm thấy mệt mỏi, nản chí hoặc xuống tinh thần!
わたしたちは助け合って仕事をすることができます。
Chúng ta có thể giúp đỡ lẫn nhau trong công việc làm của mình.
子どもたちは,愛し合い助け合うことを学ぶにつれ,親密になってゆきました。
Các con tôi càng học giúp đỡ và yêu thương nhau thì chúng càng gần gũi nhau hơn.
むしろ,助け合いと協力の精神を培ってください。 そうすれば本当に仲睦まじい関係が生まれ,家族の一致も築かれます。
Trái lại, hãy vun trồng một tinh thần hợp tác và biết phụ giúp. Điều này sẽ đem lại tình thân hữu khắng khít chân thật, là điều xây dựng sự đoàn kết trong gia đình.
互いが本当に助け合い,強め合い,励まし合うなら,「そのことによってエホバはわたしたちを愛してくださいます」とヘンシェル兄弟は指摘しました。
Anh Henschel nêu ra rằng nếu chúng ta thật sự giúp nhau, xây dựng nhau và khuyến khích lẫn nhau, thì “Đức Giê-hô-va sẽ yêu thương chúng ta”.
9 互いに助け合う: わたしたちは,互いにアイディアを交換することにより,自分の考えを言い表わす新たな方法を学びます。
9 Giúp đỡ lẫn nhau: Nhờ chia sẻ ý kiến với nhau, chúng ta học được những cách mới mẻ để phát biểu ý tưởng của mình.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 助け合い trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.