zinc trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zinc trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zinc trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ zinc trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kẽm, kém. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zinc

kẽm

noun (Elemento metálico azulado-blanco frágil que llega a estar revestido con una capa resistente a la corrosión en aire húmedo y ocurre principalmente en sphalerita y smithsonita.)

El oxígeno, hidrógeno y zinc tienen su propia firma.
Ôxy, hy đrô và kẽm có đặc trưng riêng của chúng.

kém

noun

Xem thêm ví dụ

Consultado el 26 de septiembre de 2015. «Zinc: World Mine Production (zinc content of concentrate) by Country».
Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2009. ^ a ă â “Zinc: World Mine Production (zinc content of concentrate) by Country” (PDF).
Diría que Zinc.
Có thể nói là kẽm.
—Han sacado de la prisión dos presos, los van a encerrar en una caja de zinc y los enviarán a Marte a guisa de ensayo.
– Người ta lấy hai tên cướp ở trong nhà tù ra, nhốt vào một quả cầu thép rồi phóng lên Sao Hỏa để thí nghiệm mà lại!
Las necesidades del organismo humano en lo que respecta al zinc se sitúan en alrededor de 15 miligramos para adolescentes y adultos.
Tổng lượng dịch não tủy là 50 ml ở trẻ em và khoảng 150 ml ở người lớn.
El cadmio (en latín, cadmia, y en griego kadmeia, que significa "calamina", el nombre que recibía antiguamente el carbonato de zinc) fue descubierto en Alemania en 1817 por Friedrich Strohmeyer.
Cadimi (tiếng Latinh: cadimia, tiếng Hy Lạp: kadmeia có nghĩa là "calamin") được phát hiện bởi Friedrich Strohmeyer tại Đức năm 1817.
Básicamente, a alrededor de la mitad de la población mundial le está faltando hierro, zinc, yodo y vitamina A.
Một nửa thế giới đang thiếu sắt, kẽm, i- ốt và vitamin A.
El segmento largo (alrededor de 7.200 nucleótidos de longitud) codifica la polimerasa viral y una proteína ligada a zinc.
Đoạn dài (khoảng 7200 nucleotide chiều dài) mã hoá các polymerase virus và một protein kẽm-ràng buộc.
En campañas recientes de reconocimiento de los fondos marinos en el mar de Bismarck se han descubierto yacimientos de minerales ricos en sulfuros, cobre, zinc, plata y oro.
Các thăm dò gần đây trong đáy biển Bismarck đã phát hiện ra các lớp giàu khoáng vật chứa các sulfua, đồng, kẽm, bạc và vàng.
Czochralski publicó un artículo sobre su descubrimiento en 1918 en una revista alemana de química, Zeitschrift für Chemie Physikalische, bajo el título "Ein neues Verfahren zur Messung der Kristallisationsgeschwindigkeit der Metalle" (Un nuevo método para la medición de la velocidad de cristalización de los metales), puesto que el método fue en ese momento utilizado para medir la velocidad de cristalización de metales como el estaño, zinc y plomo.
Ông xuất bản khám phá của mình vào năm 1918 trên một tạp chí hóa học Đức là Zeitschrift für Physikalische Chemie với tựa đề "Phương pháp đo lường tốc độ kết tinh của kim loại" (Ein neues Verfahren zur Messung der Kristallisationsgeschwindigkeit der Metalle); quả thật tại thời điểm đó phương pháp của Czochralski chỉ được dùng trong việc đo lường tốc độ kết tinh của các kim loại như thiếc, kẽm và chì.
En 1886 el Dr. Carl Gassner patentó una versión "seca", usando un recipiente de zinc como ánodo y haciendo que el electrolito gelificara con una pasta de yeso de París (y más tarde, harina de trigo) para inmovilizarlo.
Năm 1886, Carl Gassner đã cấp bằng sáng chế cho một phiên bản "khô" bằng cách sử dụng kẽm làm cực dương và làm cho chất điện phân với một hỗn hợp bột nhão của Paris (và sau đó là bột mì) để gel và cố định nó.
Los caminos y playas de estacionamiento son fuentes importantes de níquel, cobre , zinc, cadmio, plomo e hidrocarburos aromáticos policíclicos (HAPs), los cuales son creados como productos derivados de la combustión de gasolina y otros combustibles fósiles.
Nước thoát từ mặt đường mang theo nhiều nickel, đồng, kẽm, cadmium, chì và hydrocarbon đa vòng thơm (PAHs), được tạo ra như các sản phẩm phụ của động cơ đốt trong hoạt động bằng xăng và các nhiên liệu hoá thạch khác.
Tiene que ser galvanizada o zinc sólido.
Nó phải được mạ kẽm hoặc kẽm đặc.
Según algunas estimaciones, Kazajistán tiene la segunda reserva más grande de uranio, cromo, plomo y zinc, la tercera reserva más grande de manganeso, la quinta reserva más grande de cobre; y está entre los diez primeros de carbón, hierro y oro.
Theo một số ước tính, Kazakhstan có trữ lượng uranium, chromium, chì, và kẽm đứng hàng thứ hai thế giới, đứng thứ ba về trữ lượng manganese, thứ năm về trữ lượng đồng, và đứng trong hàng top ten về than, sắt, và vàng.
Conocí a esta mujer, Mama Rose, quien ha estado arrendando ese pequeño rancho de hojas de zinc durante 32 años, donde vive con sus siete hijos.
Tôi gặp người phụ nữ này, Mama Rose. chị đã thuê cái lều thiếc chật hẹp đấy 32 năm nơi chị sống với 7 đứa con.
Aquí está la primera batería: una pila de monedas, zinc y plata, separados por cartón salmuerizado.
Đây là bộ pin đầu tiên một chồng tiền xu, kẽm và bạc, bị cách ly bởi giấy bồi có tẩm nước biển
Porque en Mina-golia, las empresas chinas operan y poseen la mayor parte de las minas -cobre, zinc, oro -- y llevan en camiones los recursos por el sur y este hacia la China continental.
Bởi vì ở Mine-golia, các công ty Trung Quốc hoạt động và sở hữu hầu hết toàn bộ các mỏ nguyên liệu -- đồng, kẽm, vàng -- và họ vận chuyển những tài nguyên đó xuống phía nam và đông về đại lục Trung Quốc.
Los rayos UV permiten la síntesis de la vitamina D, una sustancia que fortalece los huesos y nos permite absorber minerales vitales, como el calcio, el hierro, el magnesio, el fosfato y el zinc.
Tia UV giúp cơ thể sản xuất vitamin D, một thành phần làm chắc xương và giúp cơ thể hòa tan các khoáng chất thiết yếu, như canxi, sắt, magiê, phốt phát và kẽm.
Estaba sentada a la puerta de su casa, una sencilla construcción de madera y bloques de hormigón con un techo de zinc oxidado.
Căn nhà được làm bằng gỗ và những khối bột than trộn với vữa, mái nhà là những tấm tôn bị rỉ sét.
La empresa Ennead revistió el Museo de Historia Natural de Utah en Salt Lake City en cobre y zinc, minerales que han sido extraídos de la zona durante 150 años y que también camuflan el edificio contra las colinas de color ocre para que tengas un museo de historia natural que refleja la historia natural de la región.
Công ty Ennead làm cho Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Utah ở Salt Lake một chiếc áo bằng đồng, kẽm và các loại quặng đã được khai thác trên 150 năm ở khu vực này, điều đó giúp bảo vệ bảo tàng khỏi ảnh hưởng từ các khu đồi đá đỏ; như vậy, một bảo tàng lịch sử thiên nhiên đã phản ánh đúng lịch sử thiên nhiên của khu vực.
En 1866, Georges Leclanché inventó una batería que consistía en un ánodo de zinc y un cátodo de dióxido de manganeso envueltos en un material poroso, sumergidos en un frasco de disolución de cloruro de amonio.
Năm 1866, Georges Leclanché đã phát minh ra một loại pin bao gồm một anode kẽm và một cathode mangan dioxit bọc trong một vật liệu xốp, nhúng trong một lọ dung dịch amoni clorua.
Zinc sólido, de acuerdo.
Kẽm đặc, được thôi.
Hay 2-4 gramos de zinc distribuidos en todo el cuerpo humano.
Có từ 2-4 gam kẽm phân bố trong khắp cơ thể con người.
El Cáucaso norte, el Extremo Oriente de Rusia, y el borde occidental de la cuenca Kuznetsk, en el sur de Siberia, tienen abundantes yacimientos de minerales de plomo y zinc.
Bắc Kavkaz, viễn đông Nga, và rìa phía tây của Basin Kuznetsk ở miền nam Siberia chứa một sự phong phú của chì và kẽm quặng.
Una década más tarde, un estudio de kohl fabricado en Egipto y la India, se encontró que un tercio de las muestras estudiadas contenían plomo, mientras que los dos tercios restantes contenían carbono amorfo, zinc, cuprita, goetita, silicio, talco, hematita, minio y otros componentes orgánicos.
Một thập kỉ sau, nghiên cứu về kohl tiến hành tại Ai Cập và Ấn Độ cho biết một phần ba số mẫu nghiên cứu có chứa chì, trong khi hai phần ba còn lại chứa cacbon vô định hình, zincite, cuprite, goethite, silicon nguyên tố hay talc, hematit, minium, và các hợp chất hữu cơ.
Porque en Mina- golia, las empresas chinas operan y poseen la mayor parte de las minas - cobre, zinc, oro -- y llevan en camiones los recursos por el sur y este hacia la China continental.
Bởi vì ở Mine- golia, các công ty Trung Quốc hoạt động và sở hữu hầu hết toàn bộ các mỏ nguyên liệu -- đồng, kẽm, vàng -- và họ vận chuyển những tài nguyên đó xuống phía nam và đông về đại lục Trung Quốc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zinc trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.