zona trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zona trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zona trong Tiếng Anh.
Từ zona trong Tiếng Anh có nghĩa là giời leo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zona
giời leonoun (Viral disease caused by the varicella zoster virus characterized by a painful skin rash with blisters in a limited area of the body.) |
Xem thêm ví dụ
The city's centre of gravity began to shift south and west to the so-called Zona Sul (South Zone) in the early part of the 20th century, when the first tunnel was built under the mountains between Botafogo and the neighbourhood that is now known as Copacabana. Trung tâm trọng lực của thành phố bắt đầu chuyển hướng Nam và Tây sang cái gọi là Zona Sul (Nam Khu) vào đầu thế kỷ XX, khi đường hầm đầu tiên được xây dựng dưới những ngọn núi giữa Botafogo và khu vực lân cận mà bây giờ được gọi là Copacabana. |
The Mapimí Silent Zone (Spanish: La Zona del Silencio) is the popular name for a desert patch near the Bolsón de Mapimí in Durango, Mexico, overlapping the Mapimí Biosphere Reserve. Vùng im lặng Mapimí (tiếng Tây Ban Nha: La Zona del Silencio) là tên gọi nổi tiếng của vùng hoang mạc gần Bolsón de Mapimí ở bang Durango, México, nằm lấn trên Khu Dự trữ Sinh quyển Mapimí. |
The large West Zone (Zona Oeste), long cut off by the mountainous terrain, had been made more easily accessible to those on the South Zone by new roads and tunnels by the end of the 20th century. Vùng phía tây rộng lớn kéo dài bị phân cắt bởi các địa hình núi, đã được nối liền bởi các đường bộ và đường hầm mới vào cuối thế kỷ XX. |
Rheocles pellegrini, the zona, is a species of fish in the Bedotiidae family. The zona (Rheocles pellegrini) là một loài cá in the Bedotiidae family. |
In the uterus the zona pellucida surrounding the blastocyst breaks down, allowing it to implant into the uterine wall approximately 6 days after fertilization. Trong tử cung, zona pellucida bao quanh phôi nang bị phá vỡ, cho phép nó trong tử cung khoảng 6 ngày sau khi thụ tinh. |
The South Atlantic Peace and Cooperation Zone (abbreviations: ZPCAS or ZOPACAS; Spanish: Zona de Paz y Cooperación del Atlántico Sur; Portuguese: Zona de Paz e Cooperação do Atlântico Sul; also called the Zone of Peace and Cooperation of the South Atlantic) is an organization and a military alliance created in 1986 through resolution A/RES/41/11 of the U.N. general assembly on Brazil's initiative, with the aim of promoting cooperation and the maintenance of peace and security in the South Atlantic region. Khu vực hòa bình và hợp tác Nam Đại Tây Dương (tên tiếng Anh là South Atlantic Peace and Cooperation Zone hay Zone of Peace and Cooperation of the South Atlantic, viết tắt là ZPCAS; tiếng Tây Ban Nha: Zona de Paz y Cooperación del Atlántico Sur; tiếng Bồ Đào Nha: Zona de Paz e Cooperação do Atlântico Sul) được thành lập vào năm 1986 bởi nghị quyết của Liên hợp quốc, được Brasil đề xuất với tiêu chí thúc đẩy hợp tác và duy trì hòa bình cũng như an ninh trong khu vực. |
La Zona (in Spanish). La Región (bằng tiếng Tây Ban Nha). |
As of 9 December 2018 "Corinthians vence, mantém luta por G-4 e afunda Bahia na zona da degola" (in Portuguese). Tính đến 4 tháng 12 năm 2017 ^ “Corinthians vence, mantém luta por G-4 e afunda Bahia na zona da degola” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). |
The Cluj-Napoca metropolitan area has a population of 411,379 people, while the population of the peri-urban area (Romanian: zona periurbană) exceeds 420,000 residents. Vùng đô thị Cluj-Napoca có dân số 379.705 người, còn dân số của vùng peri-urban (tiếng Romania: zona periurbană) vượt 400.000 người. |
Tivemos a vigiar esta zona mais de seis meses because a top-level Majestic researcher went AWOL. Hiệu thính viên ở vùng này của chúng ta đã ghi lại hơn 6 tháng... Vì những người nghiên cứu có trình độ cao nhất đã đến AWOL. |
Like her other works, Al Cerro Ancón has a strong patriotic flavour which is also reflected in Zona del Canal (the Canal Zone) which was closed to Panamanians. Giống như các tác phẩm khác của bà, Al Cerro Ancón có một hương vị yêu nước mạnh mẽ cũng được phản ánh trong Zona del Canal (Vùng kênh đào) đã bị đóng cửa cho người Panama. |
There is a misconception that the state's name originated from the Spanish term Árida Zona ("Arid Zone"). Có một giả thuyết sai rằng tên bang đến từ Árida Zona ("Khu khô cằn") trong tiếng Tây Ban Nha. |
The egg is the largest cell in the body and is protected by a thick, extracellular shell of sugar and protein called the zona pellucida. Trứng là tế bào lớn nhất trong cơ thể, được bảo vệ bởi một lớp vỏ ngoài dày chứa đường và đạm, gọi là màng zona. |
The zona thwarts the entry and fusion of more than one sperm, the smallest cell in the body. Zona ngăn chặn sự xâm nhập và hợp nhất của nhiều hơn một tinh trùng, tế bào nhỏ nhất trong cơ thể. |
"Zonas altimétricas por rangos en Aragón y España, y altitud de los municipios de Aragón" (in Spanish). Do đó thị trấn cho thấy ảnh hưởng của nhiều nền văn hóa. ^ “Zonas altimétricas por rangos en Aragón y España, y altitud de los municipios de Aragón.”. |
Iquique has one of the largest duty-free commercial port centers of South America, the Zona Franca of Iquique (free zone of Iquique) which has been traditionally called Zofri. Iquique có một trong những trung tâm miễn thuế lớn nhất cảng thương mại (hoặc Zona Franca) của Nam Mỹ và đã theo truyền thống được gọi là Zofri. |
The original Spanish version features the Cuban artists Descemer Bueno and Gente de Zona. Phiên bản tiếng Tây Ban Nha của bài hát có sự góp giọng của nam ca sĩ Cuba Descemer Bueno và Gente de Zona. |
Glucocorticoids are chiefly produced in the zona fasciculata of the adrenal cortex, whereas mineralocorticoids are synthesized in the zona glomerulosa. Glucocorticoid chủ yếu được sản xuất trong zona fasciculata của vỏ thượng thận, trong khi mineralocorticoid được tổng hợp trong zona glomerulosa. |
McIntosh's most notable recurring roles in television series include Dr. Currie in the short-lived 90's medical drama Side Effects, Jenni Hernandez in Riverdale, Edna Myles in The Eleventh Hour, Dr. Rollins in Blue Murder, Zona Robinson in This is Wonderland, and Ms. Dymond in the Canadian teen drama The Best Years. Những vai diễn định kỳ đáng chú ý nhất của McIntosh trong loạt phim truyền hình bao gồm Tiến sĩ Currie trong bộ phim y tế ngắn 90 phút Side Effects, Jenni Hernandez ở Riverdale, Edna Myles trong The Eleventh Hour, Dr. Rollins trong Blue Murder, Zona Robinson trong This is Wonderland, và Dymond trong bộ phim truyền hình tuổi teen Canada The Best Years. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zona trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới zona
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.