core trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ core trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ core trong Tiếng Anh.

Từ core trong Tiếng Anh có các nghĩa là lõi, nòng, tâm, the, Giá gốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ core

lõi

verb

Well, who's gonna shut down the core, Raymond?
Vậy ai sẽ tắt lõi nhiệt hả Raymond?

nòng

noun

But there's been a hard core of regulars from the beginning.
Nhưng đã có một lực lượng khách quen nòng cốt ngay từ đầu.

tâm

noun

The initial death toll will shake world governments to their core.
Số người chết ban đầu sẽ làm các chính phủ quốc tế run rẩy tận tâm can.

the

proper

Giá gốc

proper

Xem thêm ví dụ

You will be able to declare in simple, straightforward, and profound ways the core beliefs you hold dear as a member of The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints.
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
And I'm showing you Core War here, which is an early game that takes advantage aesthetically of the limitations of the processor.
Tôi đang cho bạn thấy trò Core War một game trong thời kì đầu đã tận dụng những giới hạn của bộ xử lí một cách đầy thẩm mỹ
His core temperature had dropped to 77 degrees.
Thân nhiệt cậu bé tụt xuống tới 77 độ.
The overall weapon weighed over 4 tonnes, although it used just 6.2 kg of plutonium in its core.
Khối lượng của vũ khí nặng hơn 4 tấn, mặc dù người ta chỉ dùng 6,2 kg plutoni trong lõi.
Doctrinal Mastery Core Document
Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý
On 22 February 2016, Naha, the capital of Okinawa Prefecture, announced it would begin issuing partnership certificates to same-sex couples on 8 July 2016, making it the first core city in Japan to recognize same-sex couples.
Vào ngày 22 tháng 2 năm 2016, Naha, thủ phủ của tỉnh Okinawa, tuyên bố sẽ bắt đầu cấp giấy chứng nhận hợp tác cho các cặp đồng giới vào ngày 8 tháng 7 năm 2016, khiến nó trở thành thành phố cốt lõi đầu tiên ở Nhật Bản công nhận các cặp đồng giới.
This belief is founded on the fact that the dispersion of the mean1 orbital parameters of the core members is very small and can be accounted for by a small velocity impulse (15 < δV < 80 m/s), compatible with a single collision and breakup.
Niềm tin này được dựa trên sự thật là sự tán sắc của tham số quỹ đạo bình quân1 của các thành viên trung tâm là rất nhỏ và có thể được giải thích bởi một lực đẩy vận tốc nhỏ (15 < δV < 80 m/s), có thể so sánh được với một vụ va chạm và vỡ tung duy nhất.
So hard-core, you don't feel anything.
" Sắt đá " tới nỗi tỉ chẳng cảm thấy gì.
Not particularly the world's best design solution for those of us who are real, sort of, hard- core designers, but nonetheless, a fabulous empathic solution for people.
Không hẳn là giải pháp thiết kế tuyệt nhất thế giới đối với những nhà thiết kế chuyên nghiệp nhưng dù gì cũng là một giải pháp đồng cảm giúp con người thoải mái hơn.
Early production had a number of references to freedom: the White Base was originally "Freedom's Fortress", the Core Fighter was the "Freedom Wing" and the Gunperry was the "Freedom Cruiser".
Giai đoạn phát triển ban đầu có nhiều chi tiết liên quan tới cụm từ Tự Do: The White Base - Căn Cứ Trắng ban đầu được đặt tên là Freedom's Fortress - Pháo Đài Tự Do, chiến đầu cơ Core Fighter thì được gọi là Freedom Wing - Đôi Cánh Tự Do và vận chuyển cơ Gunperry được gọi là Freedom Cruiser - Tuần Dương Tự Do.
The core command set and syntax are the same in all implementations of Microsoft BASIC and, generally speaking, a program can be run on any version if it does not use hardware-specific features or double precision numbers (not supported in some implementations).
Bộ lệnh và cú pháp cốt lõi giống nhau trong tất cả các phiên bản triển khai của Microsoft BASIC và nói chung, một chương trình có thể chạy trên bất kỳ phiên bản nào nếu nó không sử dụng các tính năng phần cứng cụ thể hoặc số thực có độ chính xác kép (không được hỗ trợ trong một số triển khai).
Additional television commercials followed the Super Bowl spot, which were to demonstrate Switch's use cases among different demographics, as well as "casual" and "core" gaming audiences.
Quảng cáo truyền hình bổ sung được dự kiến sẽ theo sát Super Bowl, để chứng minh các trường hợp sử dụng của Switch giữa các nhân khẩu học khác nhau, cũng như đối tượng chơi trò chơi "bình thường" và "cốt lõi".
Its exhaust caused the Blok I third stage propellant tanks to overheat and explode, killing one person on the ground and damaging the Soyuz and core stage/strap-ons beyond repair.
Khí thải của nó khiến cho các thùng nhiên liệu đẩy thứ ba của Blok I bị quá nóng và nổ tung, giết chết một người trên mặt đất và làm hư hại Soyuz và các giai đoạn cốt lõi / dây đeo khiến nó không thể sửa chữa được nữa.
Elefun told me the Blue Core was destroyed.
Elefun nói là lõi xanh đã bị phá huỷ.
Moreover, the most important changes to the engines have been added as mods to the core game, with the name Darkest Hour Light and Darkest Hour Full: Darkest Hour (core game): this version is focused on compatibility with Hearts of Iron 2 Armageddon and all mods available for it.
Hơn nữa, thay đổi quan trọng nhất là bộ engine đã được thêm vào như là mod cho hạt nhân của game với cái tên "Darkest Hour Light" và "Darkest Hour Full": Darkest Hour (trung tâm): phiên bản này được tập trung vào khả năng tương thích với Hearts of Iron 2 Armageddon và tất cả các mod dành cho nó.
And I was shocked and shaken to the core.
Và tôi bị sốc và run rẩy tới tận xương.
Eventually, they decided they should be a hardware company in the meantime, with their Pixar Image Computer as the core product, a system primarily sold to government agencies and the scientific and medical community.
Ban đầu, Pixar là một công ty phần cứng máy tính với sản phẩm chủ chốt là chiếc máy tính chuyên thiết kế đồ họa Pixar, bán chủ yếu cho các cơ quan chính phủ và trung tâm y tế cộng đồng.
The next level in the hierarchy under the core nodes is the distribution networks and then the edge networks.
Mức tiếp theo trong phân cấp dưới các node lõi là mạng phân tán và sau đó là các mạng biên.
A molten salt reactor design, a type of nuclear reactor where the working fluid is a molten salt, would use UF4 as the core material.
Một thiết kế lò phản ứng muối nóng, một loại lò phản ứng hạt nhân nơi mà chất lỏng là một muối nóng chảy, sẽ sử dụng UF4 làm chất liệu cốt lõi.
The initial death toll will shake world governments to their core.
Số người chết ban đầu sẽ làm các chính phủ quốc tế run rẩy tận tâm can.
In NGC 4676A a core with some dark markings is surrounded by a bluish white remnant of spiral arms.
Trong lõi NGC 4676A có một số điểm đen tối bao quanh với một cái đuôi có màu xanh trắng của vòng xoắn ốc.
14.3 million (core Jewish population) to 17.4 million (including non-Jews who have a Jewish parent), according to: DellaPergola, Sergio (2015).
Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2013. 17,2 million (including non-Jews who have a Jewish parent) according to: DellaPergola, Sergio (2015).
How long until that core ignites?
Còn bao lâu nữa thì cái nhân đó phát nổ?
There have been several reports of core International Labour Organization conventions being denied to workers.
Đã có một số báo cáo rằng công ước chính của Tổ chức Lao động quốc tế bị từ chối áp dụng cho công nhân.
Self-efficacy as part of core self-evaluations Timothy A. Judge et al. (2002) has argued that the concepts of locus of control, neuroticism, generalized self-efficacy (which differs from Bandura's theory of self-efficacy) and self-esteem are so strongly correlated and exhibit such a high degree of theoretical overlap that they are actually aspects of the same higher order construct, which he calls core self-evaluations.
Tự tin về năng lực bản thân là một phần của việc tự đánh giá bản chất Timothy A. Judge et al. (2002) đã lập luận rằng các khái niệm về vị trí kiểm soát, thần kinh học, tính tự tin về năng lực bản thân tổng quát (khác với lý thuyết tự tin về năng lực bản thân của Bandura) và lòng tự trọng là tương quan chặt chẽ và thể hiện mức độ chồng chéo lý thuyết cao như vậy thực sự là các khía cạnh của cùng một cấu trúc bậc cao hơn, mà ông gọi là tự đánh giá bản chất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ core trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới core

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.