neighborhood trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ neighborhood trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neighborhood trong Tiếng Anh.

Từ neighborhood trong Tiếng Anh có các nghĩa là khu phố, vùng lân cận, xóm giềng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ neighborhood

khu phố

noun

Tom robbed many other houses in the neighborhood.
Tom đã trộm nhiều ngôi nhà khác trong khu phố.

vùng lân cận

noun

Half of the city's other neighborhoods are now rubble.
Hơn nửa các vùng lân cận của thành phố đã trở thành đống đổ nát.

xóm giềng

noun

Xem thêm ví dụ

During the 1970s, all old neighborhoods in Doha were razed and the inhabitants moved to new suburban developments, such as Al Rayyan, Madinat Khalifa and Al Gharafa.
Trong những năm 1970, tất cả các khu phố cũ ở Doha đều bị phá hủy và người dân chuyển đến phát triển ngoại ô mới như Al Rayyan, Madinat Khalifa và Al Gharafa.
And they said, let's measure CO2 per household, and when they did that, the maps just flipped, coolest in the center city, warmer in the suburbs, and red hot in these exurban "drive till you qualify" neighborhoods.
Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" .
Confused, I call my father, who calmly intones, "There's been a shooting in Deah's neighborhood in Chapel Hill.
Bối rối, tôi gọi cho bố tôi, người vẫn giữ bình tĩnh, "Vừa có một cuộc xả súng gần nhà Deah tại Chapel Hill.
The Hairpin Arts Center is located in Avondale near its border with Logan Square at the gateway to Chicago's Polish Village, serving all of the diverse communities who make their home in these neighborhoods.
Trung tâm Nghệ thuật Hairpin nằm ở Avondale gần biên giới với Quảng trường Logan tại cửa ngõ vào Làng Ba Lan của Chicago, phục vụ tất cả cộng đồng những dịch vụ đa dạng. ^ “Community Area: Avondale” (PDF).
And it might just be coming to a neighborhood near you soon.
Và chẳng bao lâu nữa nó có thể đến với khu vực gần chỗ bạn.
Some neighborhoods are named after the hill on which they are situated, including Nob Hill, Potrero Hill, and Russian Hill.
Một số khu dân cư được đặt tên của ngọn đồi mà chúng nằm trên đó trong đó phải kể là Nob Hill, Potrero Hill, và Russian Hill (từ Hill có nghĩa là đồi).
You wanna waste your life laying around this shithole neighborhood forever?
Vì anh muốn lãng phí cuộc sống ở cái khu ở chuột này mãi?
Neighborhoods are defined by maps.
Khu dân cư được xác định bởi bản đồ.
The gathering of His elect from the four corners of the earth is taking place not only by sending missionaries to faraway countries but also with the arrival of people from other areas into our own cities and neighborhoods.
Việc quy tụ những người chọn lọc của Ngài từ bốn phương trời của thế giới không những xảy ra bằng cách gửi những người truyền giáo đến các nước xa xôi mà còn nhờ những người từ các khu vực khác xuất hiện trong thành phố và các khu xóm của chúng ta.
Well, I've only seen your neighborhood and whatever I could see out the window on the interstate.
À, tôi mới chỉ thấy khu đất của ông và khung cảnh ngoài cửa sổ trên xa lộ.
You were just in the neighborhood?
Cậu có việc ở gần đây à?
5 The assignment to work your territory thoroughly includes calling on individuals who operate neighborhood businesses.
5 Nhiệm vụ rao giảng kỹ càng khu vực của bạn bao gồm việc đi thăm những người đứng bán trong các cửa tiệm nhỏ ở khu phố (Công-vụ các Sứ-đồ 10:42).
What is it with this shitty neighborhood?
Cái khu bẩn thỉu này có gì hôi quá?
Penn sits within a historic African-American neighborhood.
Penn nằm cạnh khu dân Mỹ-Phi lâu đời.
Two men, Rahul and Rajiv, living in the same neighborhood, from the same educational background, similar occupation, and they both turn up at their local accident emergency complaining of acute chest pain.
Hai người đàn ông, Rahul và Rajiv, sống trong cùng một khu phố, cùng hưởng một nền giáo dục, có nghề nghiệp giống nhau, và họ đều được đưa vào nơi cấp cứu của địa phương vì đau ngực cấp tính.
Where different-language congregations are assigned to preach in the same area, the service overseers should communicate with each other so as to avoid irritating people in the neighborhood unnecessarily.
Nếu hội thánh tiếng nước ngoài được chỉ định rao giảng trong cùng khu vực, thì các giám thị công tác nên hợp tác chặt chẽ hầu tránh việc gây khó chịu cho người ta một cách không cần thiết.
That's a 1953 Henry J -- I'm a bug for authenticity -- in a quiet neighborhood in Toledo.
Đây là chiếc Henry J 1953 Tôi rất thích sự thuần túy -- trong một khu dân cư ở Toledo.
You know, we have a pretty serious homeless problem... in our neighborhood.
Các vị biết đấy, những kẻ vô gia cư rất hay đột nhập... trong khu nhà của chúng tôi.
I grew up in a small neighborhood in Jerusalem.
Tôi lớn lên ở một khu dân cư nhỏ ở Jerusalem.
This definition is based in theories of planetary formation, in which planetary embryos initially clear their orbital neighborhood of other smaller objects.
Định nghĩa này có cơ sở trên các lý thuyết hình thành hành tinh, trong đó ban đầu các phôi hành tinh đã dọn sạch miền lân cận quanh quỹ đạo của chúng khỏi các thiên thể nhỏ hơn.
The present-day historic district is primarily associated with the neighborhoods around Lake Eola where century-old oaks line brick streets.
Quận lịch sử của thành phố ngày nay chủ yếu có liên hệ tới khu dân quanh hồ Eola nơi có những cây sồi trăm năm tuổi trải dọc những con đường gạch.
Especially if you and your kids are hungry and your neighbor's kids are hungry and your whole neighborhood is hungry.
Đặc biệt là khi bạn và con của bạn đói, hàng xóm xung quanh của bạn cũng vậy thì bạn sẽ rất là dữ dằn.
However, missing teeth, those empty lots can be issues as well, and if you have a missing corner because of an outdated zoning code, then you could have a missing nose in your neighborhood.
Tuy nhiên, những khoảng trống đó cũng là vấn đề, và nếu khuyết thiếu một góc phố vì quy luật quy vùng lạc hậu, thì bạn có thể khuyết thiếu một mũi trong khu phố của mình.
Elves, humans and dwarfs each built neighborhoods with unique architecture within the player's town.
Yêu tinh, con người và người lùn mỗi khu dân cư được xây dựng với kiến trúc độc đáo trong thị trấn của người chơi.
Yes, it is worth it, because the alternative is to have our “houses” left unto us “desolate”—desolate individuals, desolate families, desolate neighborhoods, and desolate nations.
Có chứ, đáng bõ công chứ, vì cách lựa chọn kia là “nhà” của chúng ta bị bỏ hoang”—các cá nhân bị lẻ loi, các gia đình bị ruồng bỏ, khu phố hoang tàn, và các quốc gia hoang phế.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neighborhood trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới neighborhood

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.